Có 1 kết quả:
shěn
Tổng nét: 9
Bộ: shǐ 矢 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰矢引
Nét bút: ノ一一ノ丶フ一フ丨
Thương Hiệt: OKNL (人大弓中)
Unicode: U+77E7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thẩn
Âm Nôm: thấn, thửng
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): は.ぐ (ha.gu), いわ.んや (iwa.n ya), はぐき (haguki), はぎ (hagi)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: can2
Âm Nôm: thấn, thửng
Âm Nhật (onyomi): シン (shin)
Âm Nhật (kunyomi): は.ぐ (ha.gu), いわ.んや (iwa.n ya), はぐき (haguki), はぎ (hagi)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: can2
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Đại vũ - 大雨 (Đỗ Phủ)
• Đề Mị Ê từ - 題媚【⿱女盍】祠 (Nguyễn Khuyến)
• Đông dạ tạp thi - 冬夜雜詩 (Tuy Lý Vương)
• Hạ nhật ngẫu thành kỳ 2 - 夏日偶成其二 (Nguyễn Khuyến)
• Nhị nguyệt sơ tứ nhật dạ mộng kiến tiên tỉ - 二月初四日夜夢見先妣 (Phạm Đình Hổ)
• Phạt mộc 1 - 伐木 1 (Khổng Tử)
• Tiễn Lễ bộ Chủ sự Đa Sĩ Lê đài giả mãn hồi kinh - 餞禮部主事多士黎臺假滿回京 (Đoàn Huyên)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Đoàn Xuân Lôi)
• Đại vũ - 大雨 (Đỗ Phủ)
• Đề Mị Ê từ - 題媚【⿱女盍】祠 (Nguyễn Khuyến)
• Đông dạ tạp thi - 冬夜雜詩 (Tuy Lý Vương)
• Hạ nhật ngẫu thành kỳ 2 - 夏日偶成其二 (Nguyễn Khuyến)
• Nhị nguyệt sơ tứ nhật dạ mộng kiến tiên tỉ - 二月初四日夜夢見先妣 (Phạm Đình Hổ)
• Phạt mộc 1 - 伐木 1 (Khổng Tử)
• Tiễn Lễ bộ Chủ sự Đa Sĩ Lê đài giả mãn hồi kinh - 餞禮部主事多士黎臺假滿回京 (Đoàn Huyên)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. ví bằng, huống chi
2. chân răng
3. cũng
2. chân răng
3. cũng
Từ điển trích dẫn
1. (Liên) Ví bằng, huống chi. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Thẩn ngô nhi chung thân đại sự, lão mẫu an đắc bất thâm tư tường sát da?” 矧吾兒終身大事, 老母安得不深思詳察耶? (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記, Chương 13) Huống chi đây là việc lớn suốt đời của con, mẹ già há đâu chẳng suy nghĩ kỹ càng?
2. (Phó) Cũng. § Dùng như “diệc” 亦. ◇Thư Kinh 書經: “Nguyên ác đại đỗi thẩn duy bất hiếu bất hữu” 元惡大憝, 矧惟不孝不友 (Khang cáo 康誥) Tội đầu ác lớn, cũng chỉ là bất hiếu bất hữu.
3. (Danh) Chân răng. § Thông “ngân” 齗.
2. (Phó) Cũng. § Dùng như “diệc” 亦. ◇Thư Kinh 書經: “Nguyên ác đại đỗi thẩn duy bất hiếu bất hữu” 元惡大憝, 矧惟不孝不友 (Khang cáo 康誥) Tội đầu ác lớn, cũng chỉ là bất hiếu bất hữu.
3. (Danh) Chân răng. § Thông “ngân” 齗.
Từ điển Thiều Chửu
① Ví bằng, huống chi, dùng làm trợ từ.
② Chân răng.
③ Cũng.
② Chân răng.
③ Cũng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Huống chi, huống hồ, nữa là...: 三爵不識,矧敢多又? Uống ba chén đã say (không còn biết gì), huống hồ lại uống thêm nữa (Thi Kinh);
② Cũng (dùng như 亦, bộ 亠): 元惡大憝,矧惟不孝不友 Tội đầu ác lớn, cũng chỉ là bất hiếu bất hữu (Thượng thư: Khang cáo);
③ Nướu răng, lợi răng: 笑不至矧 Cười không đến lợi răng (Lễ kí: Khúc lễ thượng).
② Cũng (dùng như 亦, bộ 亠): 元惡大憝,矧惟不孝不友 Tội đầu ác lớn, cũng chỉ là bất hiếu bất hữu (Thượng thư: Khang cáo);
③ Nướu răng, lợi răng: 笑不至矧 Cười không đến lợi răng (Lễ kí: Khúc lễ thượng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chân răng — Huống hồ.
Từ điển Trung-Anh
(interrog.)