Có 2 kết quả:
jù • lóu
Tổng nét: 16
Bộ: xué 穴 (+11 nét)
Hình thái: ⿱穴婁
Nét bút: 丶丶フノ丶丨フ一一丨フ一丨フノ一
Thương Hiệt: JCLWV (十金中田女)
Unicode: U+7AB6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cũ, lũ
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), ク (ku), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): や.つる (ya.tsuru), や.つれる (ya.tsureru)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: geoi6, lau4
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), ク (ku), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): や.つる (ya.tsuru), や.つれる (ya.tsureru)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: geoi6, lau4
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
phồn thể
Từ điển phổ thông
nghèo túng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nghèo túng, bần cùng.
2. (Tính) Bỉ lậu, thô tục, quê mùa.
3. Một âm là “lũ”. (Danh) § Xem “âu lũ” 甌窶.
2. (Tính) Bỉ lậu, thô tục, quê mùa.
3. Một âm là “lũ”. (Danh) § Xem “âu lũ” 甌窶.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nghèo túng bẩn chật.
Từ điển Trung-Anh
(1) poor
(2) rustic
(2) rustic
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nghèo túng, bần cùng.
2. (Tính) Bỉ lậu, thô tục, quê mùa.
3. Một âm là “lũ”. (Danh) § Xem “âu lũ” 甌窶.
2. (Tính) Bỉ lậu, thô tục, quê mùa.
3. Một âm là “lũ”. (Danh) § Xem “âu lũ” 甌窶.