Có 3 kết quả:
hù • wěn • wù
Tổng nét: 10
Bộ: zhú 竹 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⺮勿
Nét bút: ノ一丶ノ一丶ノフノノ
Thương Hiệt: HPHH (竹心竹竹)
Unicode: U+7B0F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hốt
Âm Nôm: hốt
Âm Nhật (onyomi): コツ (kotsu)
Âm Nhật (kunyomi): しゃく (shaku)
Âm Hàn: 흘, 홀
Âm Quảng Đông: fat1
Âm Nôm: hốt
Âm Nhật (onyomi): コツ (kotsu)
Âm Nhật (kunyomi): しゃく (shaku)
Âm Hàn: 흘, 홀
Âm Quảng Đông: fat1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ban Siêu đầu bút - 班超投筆 (Cao Bá Quát)
• Cung hoạ “Ngũ thập cảm thuật” nguyên vận tính trình - 恭和五十感述原韻併呈 (Lê Khắc Cẩn)
• Hạ Giới Hiên công trừ nhiếp hữu bộc xạ - 賀介軒公除攝右僕射 (Trần Nguyên Đán)
• Hảo liễu ca chú - 好了歌注 (Tào Tuyết Cần)
• Tây dịch tỉnh tức sự - 西掖省即事 (Sầm Tham)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Tứ hữu gián nghị đại phu Trần Thì Kiến hốt minh - 賜右諫議大夫陳時見笏銘 (Trần Anh Tông)
• Tương hiểu kỳ 2 - 將曉其二 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật tức sự - 春日即事 (Nguyễn Thiên Túng)
• Cung hoạ “Ngũ thập cảm thuật” nguyên vận tính trình - 恭和五十感述原韻併呈 (Lê Khắc Cẩn)
• Hạ Giới Hiên công trừ nhiếp hữu bộc xạ - 賀介軒公除攝右僕射 (Trần Nguyên Đán)
• Hảo liễu ca chú - 好了歌注 (Tào Tuyết Cần)
• Tây dịch tỉnh tức sự - 西掖省即事 (Sầm Tham)
• Thiên Du quán Vạn Phong đình - 天遊觀萬峰亭 (Chu Di Tôn)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Tứ hữu gián nghị đại phu Trần Thì Kiến hốt minh - 賜右諫議大夫陳時見笏銘 (Trần Anh Tông)
• Tương hiểu kỳ 2 - 將曉其二 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật tức sự - 春日即事 (Nguyễn Thiên Túng)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cái hốt (các quan dùng khi vào trầu)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái “hốt”. § Ngày xưa vua quan ra chầu đều cầm cái hốt, hoặc làm bằng ngọc, hoặc làm bằng tre, ngà, có việc gì định nói thì viết lên giấy để phòng cho khỏi quên. Đời sau hay làm bằng ngà voi mà chỉ các quan cầm thôi. ◇Nhậm Quảng 任廣: “Ngọc hốt viết sâm bản” 玉笏曰琛板 (Thư tự chỉ nam 書敘指南, Triều sự điển vật 朝事典物).
2. (Danh) Lượng từ: thoi, dây (dùng cho: vàng, bạc, mực, ...). ◎Như: “nhất hốt” 一笏 một thoi vàng.
2. (Danh) Lượng từ: thoi, dây (dùng cho: vàng, bạc, mực, ...). ◎Như: “nhất hốt” 一笏 một thoi vàng.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái hốt, ngày xưa vua quan ra chầu đều cầm cái hốt, hoặc làm bằng ngọc, hoặc làm bằng tre, ngà, có việc gì định nói thì viết lên giấy để phòng cho khỏi quên. Ðời sau hay làm bằng ngà voi mà chỉ các quan cầm thôi.
② Một thoi vàng cũng gọi là nhất hốt 一笏.
② Một thoi vàng cũng gọi là nhất hốt 一笏.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Cái hốt (cầm trong tay đại thần, có ghi những điều cần nói để đến yết kiến vua);
② (văn) Thoi vàng: 一笏 Một thoi vàng.
② (văn) Thoi vàng: 一笏 Một thoi vàng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tấm thẻ thật lớn, thời cổ làm bằng tre, sau làm bằng ngà voi, các quan cầm ở tay khi vào triều, muốn tâu điều gì với vua thì viết lên tấm hốt đó.
Từ điển Trung-Anh
(old) ceremonial tablet (held by officials at an audience)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái “hốt”. § Ngày xưa vua quan ra chầu đều cầm cái hốt, hoặc làm bằng ngọc, hoặc làm bằng tre, ngà, có việc gì định nói thì viết lên giấy để phòng cho khỏi quên. Đời sau hay làm bằng ngà voi mà chỉ các quan cầm thôi. ◇Nhậm Quảng 任廣: “Ngọc hốt viết sâm bản” 玉笏曰琛板 (Thư tự chỉ nam 書敘指南, Triều sự điển vật 朝事典物).
2. (Danh) Lượng từ: thoi, dây (dùng cho: vàng, bạc, mực, ...). ◎Như: “nhất hốt” 一笏 một thoi vàng.
2. (Danh) Lượng từ: thoi, dây (dùng cho: vàng, bạc, mực, ...). ◎Như: “nhất hốt” 一笏 một thoi vàng.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái “hốt”. § Ngày xưa vua quan ra chầu đều cầm cái hốt, hoặc làm bằng ngọc, hoặc làm bằng tre, ngà, có việc gì định nói thì viết lên giấy để phòng cho khỏi quên. Đời sau hay làm bằng ngà voi mà chỉ các quan cầm thôi. ◇Nhậm Quảng 任廣: “Ngọc hốt viết sâm bản” 玉笏曰琛板 (Thư tự chỉ nam 書敘指南, Triều sự điển vật 朝事典物).
2. (Danh) Lượng từ: thoi, dây (dùng cho: vàng, bạc, mực, ...). ◎Như: “nhất hốt” 一笏 một thoi vàng.
2. (Danh) Lượng từ: thoi, dây (dùng cho: vàng, bạc, mực, ...). ◎Như: “nhất hốt” 一笏 một thoi vàng.