Có 1 kết quả:kāng Unicode: U+7CE0 Tổng nét: 17 Bộ: mǐ 米 (+11 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿰米康 Nét bút: 丶ノ一丨ノ丶丶一ノフ一一丨丶一ノ丶 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình Tự hình 2 Dị thể 5 Một số bài thơ có sử dụng • Cổ phong kỳ 15 - 古風其十五 (Lý Bạch) • Độc bộ thôn khẩu thành vịnh - 獨步村口成詠 (Lê Giản) • Hương Sơn Lâm Thao xã tức sự - 香山林洮社即事 (Thái Thuận) • Nghĩ Giáng Hương phụng đáp kim mã khách - 擬絳香奉答金馬客 (Ngô Thì Nhậm) • Sơ ngũ nhật trực đoan ngọ tiết tể sinh vi lễ nhân thành tam luật kỳ 2 - 初五日直端午節宰牲為禮,因成三律其二 (Phạm Nguyễn Du) • Thượng Lưu Điền hành - 上留田行 (Tào Phi) • Trở binh hành - 阻兵行 (Nguyễn Du) • Tứ thì điền viên tạp hứng - Thu nhật kỳ 09 - 四時田園雜興-秋日其九 (Phạm Thành Đại) • Vịnh hoài thi (ngũ ngôn) kỳ 31 - 詠懷詩(五言)其三十一 (Nguyễn Tịch) • Vô đề - 無題 (Trần Thái Tông) phồn & giản thể Từ điển phổ thông cám, trấu Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Trấu, vỏ hạt thóc, vỏ hạt cốc. 2. (Tính) Xốp, không dắn chắc, không tốt. 3. § “Tao khang” 糟糠: xem “tao” 糟. Từ điển Thiều Chửu ① Trấu (vỏ hạt thóc). Xem tao khang 糟糠. Từ điển Trần Văn Chánh ① Cám; ② Như 康 [kang] nghĩa ②. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Cám. Tức một loại bột vàng do giã gạo mà có. Từ điển Trung-Anh variant of 糠[kang1] Từ điển Trung-Anh old variant of 糠[kang1] Từ điển Trung-Anh husk Từ ghép 17 |
|