Có 4 kết quả:
Yū • ōu • yū • yǔ
Tổng nét: 9
Bộ: mì 糸 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰糹于
Nét bút: フフ丶丶丶丶一一丨
Thương Hiệt: VFMD (女火一木)
Unicode: U+7D06
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hu, u, vu
Âm Nôm: vò, vu
Âm Nhật (onyomi): ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): まが.る (maga.ru), めぐ.る (megu.ru)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jyu1
Âm Nôm: vò, vu
Âm Nhật (onyomi): ウ (u)
Âm Nhật (kunyomi): まが.る (maga.ru), めぐ.る (megu.ru)
Âm Hàn: 우
Âm Quảng Đông: jyu1
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung cận hoa - 宮槿花 (Ngô Thì Nhậm)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Hàn vũ triêu hành thị viên thụ - 寒雨朝行視園樹 (Đỗ Phủ)
• Khiển muộn trình Nghiêm công nhị thập vận - 遣悶奉呈嚴公二十韻 (Đỗ Phủ)
• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)
• Sư Tử lâm ca - 獅子林歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Tây Sơn tầm Tân Ngạc - 西山尋辛諤 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Thiên trì - 天池 (Đỗ Phủ)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Vịnh hoài cổ tích kỳ 5 - Vũ Hầu miếu - 詠懷古跡其五-武侯廟 (Đỗ Phủ)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Hàn vũ triêu hành thị viên thụ - 寒雨朝行視園樹 (Đỗ Phủ)
• Khiển muộn trình Nghiêm công nhị thập vận - 遣悶奉呈嚴公二十韻 (Đỗ Phủ)
• Phụng tặng Tiên Vu kinh triệu nhị thập vận - 奉贈鮮于京兆二十韻 (Đỗ Phủ)
• Sư Tử lâm ca - 獅子林歌 (Ngô Tích Kỳ)
• Tây Sơn tầm Tân Ngạc - 西山尋辛諤 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Thiên trì - 天池 (Đỗ Phủ)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Vịnh hoài cổ tích kỳ 5 - Vũ Hầu miếu - 詠懷古跡其五-武侯廟 (Đỗ Phủ)
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Yu
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Quanh co, khúc khuỷu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Man khê lộ viễn hu loan ngự” 蠻溪路遠紆鸞馭 (Hạ tiệp 賀捷) Chốn Man Khê đường xa xôi, xe loan (xe vua) phải đi quanh co.
2. (Tính) Uất kết, phiền muộn. ◇Lưu Hướng 劉向: “Chí hu uất kì nan thích” 志紆鬱其難釋 (Ưu khổ 憂苦) Lòng lo buồn khôn nguôi.
3. (Động) Vướng vít, triền nhiễu.
4. (Động) Đeo, buộc. ◇Trương Hành 張衡: “Bội ngọc tỉ, hu hoàng tổ” 佩玉璽, 紆皇組 (Đông Kinh phú 東京賦) Đeo ấn tín, buộc dây thao.
2. (Tính) Uất kết, phiền muộn. ◇Lưu Hướng 劉向: “Chí hu uất kì nan thích” 志紆鬱其難釋 (Ưu khổ 憂苦) Lòng lo buồn khôn nguôi.
3. (Động) Vướng vít, triền nhiễu.
4. (Động) Đeo, buộc. ◇Trương Hành 張衡: “Bội ngọc tỉ, hu hoàng tổ” 佩玉璽, 紆皇組 (Đông Kinh phú 東京賦) Đeo ấn tín, buộc dây thao.
phồn thể
Từ điển phổ thông
quanh co
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Quanh co, khúc khuỷu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Man khê lộ viễn hu loan ngự” 蠻溪路遠紆鸞馭 (Hạ tiệp 賀捷) Chốn Man Khê đường xa xôi, xe loan (xe vua) phải đi quanh co.
2. (Tính) Uất kết, phiền muộn. ◇Lưu Hướng 劉向: “Chí hu uất kì nan thích” 志紆鬱其難釋 (Ưu khổ 憂苦) Lòng lo buồn khôn nguôi.
3. (Động) Vướng vít, triền nhiễu.
4. (Động) Đeo, buộc. ◇Trương Hành 張衡: “Bội ngọc tỉ, hu hoàng tổ” 佩玉璽, 紆皇組 (Đông Kinh phú 東京賦) Đeo ấn tín, buộc dây thao.
2. (Tính) Uất kết, phiền muộn. ◇Lưu Hướng 劉向: “Chí hu uất kì nan thích” 志紆鬱其難釋 (Ưu khổ 憂苦) Lòng lo buồn khôn nguôi.
3. (Động) Vướng vít, triền nhiễu.
4. (Động) Đeo, buộc. ◇Trương Hành 張衡: “Bội ngọc tỉ, hu hoàng tổ” 佩玉璽, 紆皇組 (Đông Kinh phú 東京賦) Đeo ấn tín, buộc dây thao.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Quanh co;
② Sự rối rắm trong lòng, sự sầu muộn.
② Sự rối rắm trong lòng, sự sầu muộn.
Từ điển Trung-Anh
(1) winding
(2) twisting
(2) twisting
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Quanh co, khúc khuỷu. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Man khê lộ viễn hu loan ngự” 蠻溪路遠紆鸞馭 (Hạ tiệp 賀捷) Chốn Man Khê đường xa xôi, xe loan (xe vua) phải đi quanh co.
2. (Tính) Uất kết, phiền muộn. ◇Lưu Hướng 劉向: “Chí hu uất kì nan thích” 志紆鬱其難釋 (Ưu khổ 憂苦) Lòng lo buồn khôn nguôi.
3. (Động) Vướng vít, triền nhiễu.
4. (Động) Đeo, buộc. ◇Trương Hành 張衡: “Bội ngọc tỉ, hu hoàng tổ” 佩玉璽, 紆皇組 (Đông Kinh phú 東京賦) Đeo ấn tín, buộc dây thao.
2. (Tính) Uất kết, phiền muộn. ◇Lưu Hướng 劉向: “Chí hu uất kì nan thích” 志紆鬱其難釋 (Ưu khổ 憂苦) Lòng lo buồn khôn nguôi.
3. (Động) Vướng vít, triền nhiễu.
4. (Động) Đeo, buộc. ◇Trương Hành 張衡: “Bội ngọc tỉ, hu hoàng tổ” 佩玉璽, 紆皇組 (Đông Kinh phú 東京賦) Đeo ấn tín, buộc dây thao.