Có 1 kết quả:yǎo phồn & giản thể Từ điển phổ thông múc nước bên nọ rót sang bên kia Từ điển trích dẫn 1. (Động) Múc (bằng môi, thìa). ◎Như: “yểu thủy” 舀水 múc nước, “yểu thang” 舀湯 múc canh. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khai liễu dũng cái, chỉ cố yểu lãnh tửu khiết” 開了桶蓋, 只顧舀冷酒喫 (Đệ tứ hồi) (Lỗ Trí Thâm) mở nắp thùng, cứ múc rượu lạnh mà uống. 2. (Danh) “Yểu tử” 舀子 môi, thìa (dùng để múc). § Cũng gọi là “yểu nhi” 舀兒. Từ điển Thiều Chửu ① Múc nước bên này rót sang bên kia. Từ điển Trần Văn Chánh Múc: 舀水 Múc nước; 舀湯 Múc canh. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Múc ra. Vét ra. Cũng đọc Yểu. Từ điển Trung-Anh (1) to ladle out (2) to scoop up Từ ghép 5 |
|