Có 1 kết quả:
fú
Tổng nét: 7
Bộ: cǎo 艸 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹夫
Nét bút: 一丨丨一一ノ丶
Thương Hiệt: TQO (廿手人)
Unicode: U+8299
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bản Kiều hiểu biệt - 板橋曉別 (Lý Thương Ẩn)
• Cổ phong kỳ 19 (Tây nhạc Liên Hoa sơn) - 古風其十九(西嶽蓮花山) (Lý Bạch)
• Đăng Liễu Châu thành lâu, ký Chương, Đinh, Phong, Liên tứ châu thứ sử - 登柳州城棲寄漳汀封連四州剌史 (Liễu Tông Nguyên)
• Đối tửu - 對酒 (Lý Bạch)
• Hoa Nhị phu nhân cố trạch kỳ 1 - 花蕊夫人故宅其一 (Uông Nguyên Lượng)
• Quý công tử dạ lan khúc - 貴公子夜闌曲 (Lý Hạ)
• Thu khuê - 秋閨 (Thái Thuận)
• Tống Trịnh Tư Kỳ du Việt - 送鄭思祈遊越 (Trình Cáo)
• Trừ dạ hữu hoài - 除夜有懷 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Ức Giang Nam kỳ 3 - 憶江南其三 (Bạch Cư Dị)
• Cổ phong kỳ 19 (Tây nhạc Liên Hoa sơn) - 古風其十九(西嶽蓮花山) (Lý Bạch)
• Đăng Liễu Châu thành lâu, ký Chương, Đinh, Phong, Liên tứ châu thứ sử - 登柳州城棲寄漳汀封連四州剌史 (Liễu Tông Nguyên)
• Đối tửu - 對酒 (Lý Bạch)
• Hoa Nhị phu nhân cố trạch kỳ 1 - 花蕊夫人故宅其一 (Uông Nguyên Lượng)
• Quý công tử dạ lan khúc - 貴公子夜闌曲 (Lý Hạ)
• Thu khuê - 秋閨 (Thái Thuận)
• Tống Trịnh Tư Kỳ du Việt - 送鄭思祈遊越 (Trình Cáo)
• Trừ dạ hữu hoài - 除夜有懷 (Mạnh Hạo Nhiên)
• Ức Giang Nam kỳ 3 - 憶江南其三 (Bạch Cư Dị)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: phù dung 芙蓉)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) § Xem “phù dung” 芙蓉.
2. (Danh) § Xem “phù cừ” 芙蕖.
2. (Danh) § Xem “phù cừ” 芙蕖.
Từ điển Thiều Chửu
① Phù dong 芙蓉 cây hoa phù dong.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) ① Cây dâm bụt;
② 【芙蕖】phù cừ [fúqú] (văn) Hoa sen.
② 【芙蕖】phù cừ [fúqú] (văn) Hoa sen.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem các từ kép Phù cừ 芙蕖, Phù dung 芙蓉.
Từ điển Trung-Anh
see 芙蓉[fu2 rong2], lotus
Từ ghép 15