Có 1 kết quả:
líng
Tổng nét: 11
Bộ: cǎo 艸 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹夌
Nét bút: 一丨丨一丨一ノ丶ノフ丶
Thương Hiệt: TGCE (廿土金水)
Unicode: U+83F1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lăng
Âm Nôm: lăng, năng, trăng
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): ひし (hishi)
Âm Hàn: 릉, 능
Âm Quảng Đông: ling4
Âm Nôm: lăng, năng, trăng
Âm Nhật (onyomi): リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): ひし (hishi)
Âm Hàn: 릉, 능
Âm Quảng Đông: ling4
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Ba nữ dao - 巴女謠 (Vu Hộc)
• Đạp sa hành - Xuân mộ - 踏莎行-春暮 (Khấu Chuẩn)
• Giang Lăng đạo trung - 江陵道中 (Vương Kiến)
• Hồ Châu lạc - 湖州樂 (Tôn Phần)
• Hồng đậu từ - 紅豆詞 (Tào Tuyết Cần)
• Lục Như đình hoài cổ - 六如亭懷古 (Trịnh Định)
• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)
• Tuý lạc phách - 醉落魄 (Lục Du)
• Vọng hải triều - 望海潮 (Liễu Vĩnh)
• Vô đề (Trùng duy thâm há Mạc Sầu đường) - 無題(重帷深下莫愁堂) (Lý Thương Ẩn)
• Đạp sa hành - Xuân mộ - 踏莎行-春暮 (Khấu Chuẩn)
• Giang Lăng đạo trung - 江陵道中 (Vương Kiến)
• Hồ Châu lạc - 湖州樂 (Tôn Phần)
• Hồng đậu từ - 紅豆詞 (Tào Tuyết Cần)
• Lục Như đình hoài cổ - 六如亭懷古 (Trịnh Định)
• Mỹ Bi hành - 渼陂行 (Đỗ Phủ)
• Tuý lạc phách - 醉落魄 (Lục Du)
• Vọng hải triều - 望海潮 (Liễu Vĩnh)
• Vô đề (Trùng duy thâm há Mạc Sầu đường) - 無題(重帷深下莫愁堂) (Lý Thương Ẩn)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cây ấu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Củ ấu. § Mọc ở trong nước nên còn gọi là “thủy lật” 水栗.
Từ điển Thiều Chửu
① Củ ấu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) Củ ấu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây ấu. Củ ấu.
Từ điển Trung-Anh
(1) Trapa natans
(2) water caltrop
(2) water caltrop
Từ điển Trung-Anh
variant of 菱[ling2]
Từ ghép 15