Có 3 kết quả:
sù • xū • xù
Tổng nét: 14
Bộ: cǎo 艸 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱艹宿
Nét bút: 一丨丨丶丶フノ丨一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: TJOA (廿十人日)
Unicode: U+84FF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cáo hưu lưu tỉnh đường liệt hiến - 告休留省堂列憲 (Đoàn Huyên)
• Cửu nhật - 九日 (Lý Thương Ẩn)
• Đại cảnh môn ngoại diểu vọng trình đồng du giả - 大境門外眺望呈同遊者 (Cao Bá Quát)
• Đại nhân hí bút - 代人戲筆 (Nguyễn Du)
• Đề Mục Túc phong ký gia nhân - 題苜蓿峰寄家人 (Sầm Tham)
• Ký Bành Dân Vọng - 寄彭民望 (Lý Đông Dương)
• Ký hữu (I) - 記友 (Nguyễn Trãi)
• Ngụ mục - 寓目 (Đỗ Phủ)
• Tặng Điền cửu phán quan Lương Khâu - 贈田九判官梁邱 (Đỗ Phủ)
• Thiên mã thi - 天馬詩 (Trương Trọng Tố)
• Cửu nhật - 九日 (Lý Thương Ẩn)
• Đại cảnh môn ngoại diểu vọng trình đồng du giả - 大境門外眺望呈同遊者 (Cao Bá Quát)
• Đại nhân hí bút - 代人戲筆 (Nguyễn Du)
• Đề Mục Túc phong ký gia nhân - 題苜蓿峰寄家人 (Sầm Tham)
• Ký Bành Dân Vọng - 寄彭民望 (Lý Đông Dương)
• Ký hữu (I) - 記友 (Nguyễn Trãi)
• Ngụ mục - 寓目 (Đỗ Phủ)
• Tặng Điền cửu phán quan Lương Khâu - 贈田九判官梁邱 (Đỗ Phủ)
• Thiên mã thi - 天馬詩 (Trương Trọng Tố)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: mục túc 苜蓿)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Mục túc” 苜蓿: xem “mục” 苜.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Mục túc 苜蓿. Xem chữ mục 苜.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 苜蓿 [mùxu].
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Mục túc” 苜蓿: xem “mục” 苜.
Từ điển Trung-Anh
(1) clover
(2) lucerne
(3) Taiwan pr. [su4]
(2) lucerne
(3) Taiwan pr. [su4]