Có 2 kết quả:
Jì • jì
Tổng nét: 16
Bộ: cǎo 艸 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 一丨丨ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶丨丨
Thương Hiệt: TNFN (廿弓火弓)
Unicode: U+858A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kế
Âm Nôm: kế
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), キ (ki), カイ (kai), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): あざみ (azami), さく (saku), とげ (toge)
Âm Hàn: 계
Âm Quảng Đông: gai3
Âm Nôm: kế
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), キ (ki), カイ (kai), ケ (ke)
Âm Nhật (kunyomi): あざみ (azami), さく (saku), とげ (toge)
Âm Hàn: 계
Âm Quảng Đông: gai3
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Chư tướng kỳ 3 - 諸將其三 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Cúc Lâm bố chánh trí sự Đỗ Kiêm Thiện tiên sinh ký hoài nguyên vận - 和菊林布政致事杜兼善先生寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Kinh Kha nhập Tần - 荊軻入秦 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Ký tư mã sơn nhân thập nhị vận - 寄司馬山人十二韻 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ Quang Lộc tự thiếu khanh Lâm Tăng Sum “Hồi hưu lưu giản” - 奉和光祿寺少卿林增森回休留柬 (Trần Đình Tân)
• Phụng ký Hà Nam Vi doãn trượng nhân - 奉寄河南韋尹丈人 (Đỗ Phủ)
• Thái thư oán - 彩書怨 (Thượng Quan Chiêu Dung)
• Vọng Giang Nam kỳ 1 - 望江南其一 (Kim đức thục)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Chư tướng kỳ 3 - 諸將其三 (Đỗ Phủ)
• Hoạ Cúc Lâm bố chánh trí sự Đỗ Kiêm Thiện tiên sinh ký hoài nguyên vận - 和菊林布政致事杜兼善先生寄懷原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Kinh Kha nhập Tần - 荊軻入秦 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Ký tư mã sơn nhân thập nhị vận - 寄司馬山人十二韻 (Đỗ Phủ)
• Phụng hoạ Quang Lộc tự thiếu khanh Lâm Tăng Sum “Hồi hưu lưu giản” - 奉和光祿寺少卿林增森回休留柬 (Trần Đình Tân)
• Phụng ký Hà Nam Vi doãn trượng nhân - 奉寄河南韋尹丈人 (Đỗ Phủ)
• Thái thư oán - 彩書怨 (Thượng Quan Chiêu Dung)
• Vọng Giang Nam kỳ 1 - 望江南其一 (Kim đức thục)
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
(1) surname Ji
(2) ancient Chinese city state near modern day Beijing
(2) ancient Chinese city state near modern day Beijing
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
cỏ kế (dùng làm thuốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên chỉ chung loài cây cỏ họ “cúc” 菊, cây to, có gai, hoa nhỏ hình tròn, đỏ tía hoặc trắng, có khoảng 150 giống (Cirsium albescens, Cephalanoplos segetum).
2. (Danh) Tên đất, “Đường Huyền Tông” 唐玄宗 lập ra, trị sở ở “Ngư Dương” 漁陽, nay thuộc tỉnh “Hà Bắc” 河北.
3. (Danh) Họ “Kế”.
2. (Danh) Tên đất, “Đường Huyền Tông” 唐玄宗 lập ra, trị sở ở “Ngư Dương” 漁陽, nay thuộc tỉnh “Hà Bắc” 河北.
3. (Danh) Họ “Kế”.
Từ điển Thiều Chửu
① Cỏ kế. Thứ to gọi là đại kế 大薊, thứ nhỏ gọi là tiểu kế 小薊. Dùng làm thuốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thực) Cây kế: 小薊 Kế loại nhỏ; 大薊 Kế loại to.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây, thuộc giống hoa cúc.
Từ điển Trung-Anh
(1) cirsium
(2) thistle
(2) thistle
Từ ghép 2