Có 1 kết quả:
jiàn
Tổng nét: 16
Bộ: cǎo 艸 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿱艹廌
Nét bút: 一丨丨丶一ノフ丨丨一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: TIXF (廿戈重火)
Unicode: U+85A6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tấn, tiến, trãi
Âm Nôm: tiến
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): すす.める (susu.meru)
Âm Hàn: 천
Âm Quảng Đông: zin3
Âm Nôm: tiến
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): すす.める (susu.meru)
Âm Hàn: 천
Âm Quảng Đông: zin3
Tự hình 3
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bảo Ninh Sùng Phúc tự bi - 保寧崇福寺碑 (Lý Thừa Ân)
• Bát tuấn đồ - 八駿圖 (Bạch Cư Dị)
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Đặng xuân mộng quán - 鄧春夢館 (Cao Bá Quát)
• Ngọc Trì tức sự - 玉池即事 (Phạm Đình Hổ)
• Ngụ cư Định Tuệ viện chi đông tạp hoa mãn sơn hữu hải đường - 寓居定慧院之東雜花滿山有海棠 (Tô Thức)
• Tặng Nam Đường công Trần kinh lược - 贈南塘公陳經略 (Phạm Nhân Khanh)
• Tống Phó Dữ Lệ tá sứ An Nam - 送傅與礪佐使安南 (Âu Dương Huyền)
• Tuyệt bút - 絕筆 (Tùng Thiện Vương)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
• Bát tuấn đồ - 八駿圖 (Bạch Cư Dị)
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Đặng xuân mộng quán - 鄧春夢館 (Cao Bá Quát)
• Ngọc Trì tức sự - 玉池即事 (Phạm Đình Hổ)
• Ngụ cư Định Tuệ viện chi đông tạp hoa mãn sơn hữu hải đường - 寓居定慧院之東雜花滿山有海棠 (Tô Thức)
• Tặng Nam Đường công Trần kinh lược - 贈南塘公陳經略 (Phạm Nhân Khanh)
• Tống Phó Dữ Lệ tá sứ An Nam - 送傅與礪佐使安南 (Âu Dương Huyền)
• Tuyệt bút - 絕筆 (Tùng Thiện Vương)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. hai lần
2. tiến cử
3. cỏ cho súc vật
4. chiếu cói
2. tiến cử
3. cỏ cho súc vật
4. chiếu cói
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỏ, rơm cho súc vật ăn.
2. (Danh) Chiếu cói, đệm rơm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nại thất vô trường vật, duy ư tiến để đắc tiền tam bách” 奈室無長物, 惟於薦底得錢三百 (Ưng hổ thần 鷹虎神) Khốn nỗi trong phòng không có vật gì đáng giá, chỉ có ở dưới chiếu được ba trăm tiền.
3. (Danh) Phẩm vật dâng tế.
4. (Động) Lót, đệm.
5. (Động) Dâng, cúng. ◎Như: “tiến tân” 薦新 dâng cúng của mới. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tứ tinh, tất thục nhi tiến chi” 君賜腥, 必熟而薦之 (Hương đảng 鄉黨) Vua ban thịt tươi thì cho nấu chín, cúng tổ tiên (rồi mới ăn).
6. (Động) Tiến cử, giới thiệu. ◎Như: “tiến hiền” 薦賢 tiến cử người hiền tài.
7. (Phó) Nhiều lần, trùng phức. ◇Thi Kinh 詩經: “Tiên giáng tang loạn, Cơ cận tiến trăn” 天降喪亂, 饑饉薦臻 (Đại nhã 大雅, Vân hán 雲漢) Trời gieo loạn lạc, Đói kém đến dồn dập.
2. (Danh) Chiếu cói, đệm rơm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nại thất vô trường vật, duy ư tiến để đắc tiền tam bách” 奈室無長物, 惟於薦底得錢三百 (Ưng hổ thần 鷹虎神) Khốn nỗi trong phòng không có vật gì đáng giá, chỉ có ở dưới chiếu được ba trăm tiền.
3. (Danh) Phẩm vật dâng tế.
4. (Động) Lót, đệm.
5. (Động) Dâng, cúng. ◎Như: “tiến tân” 薦新 dâng cúng của mới. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tứ tinh, tất thục nhi tiến chi” 君賜腥, 必熟而薦之 (Hương đảng 鄉黨) Vua ban thịt tươi thì cho nấu chín, cúng tổ tiên (rồi mới ăn).
6. (Động) Tiến cử, giới thiệu. ◎Như: “tiến hiền” 薦賢 tiến cử người hiền tài.
7. (Phó) Nhiều lần, trùng phức. ◇Thi Kinh 詩經: “Tiên giáng tang loạn, Cơ cận tiến trăn” 天降喪亂, 饑饉薦臻 (Đại nhã 大雅, Vân hán 雲漢) Trời gieo loạn lạc, Đói kém đến dồn dập.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giới thiệu, tiến cử: 我給您薦個人 Tôi giới thiệu với ông một người; 薦賢 Tiến cử người hiền tài;
② (văn) Cỏ;
③ (văn) (Chiếc) chiếu;
④ (văn) Dâng 薦新 Dâng cúng của mới;
⑤ (văn) Lặp đi lặp lại, nhiều lần.
② (văn) Cỏ;
③ (văn) (Chiếc) chiếu;
④ (văn) Dâng 薦新 Dâng cúng của mới;
⑤ (văn) Lặp đi lặp lại, nhiều lần.
Từ điển Trung-Anh
(1) to recommend
(2) to offer sacrifice (arch.)
(3) grass
(4) straw mat
(2) to offer sacrifice (arch.)
(3) grass
(4) straw mat
Từ ghép 19
cǎo jiàn 草薦 • jī jǐn jiàn zhēn 饑饉薦臻 • jiàn gǔ 薦骨 • jiàn jǔ 薦舉 • jiàn tou 薦頭 • jiàn tou diàn 薦頭店 • jiàn yán 薦言 • jiàn yǐn 薦引 • jiàn zhuī 薦椎 • jǔ jiàn 舉薦 • Máo Suì zì jiàn 毛遂自薦 • Qí Xī zhī jiàn 祁奚之薦 • tuī jiàn 推薦 • tuī jiàn shū 推薦書 • tuī jiàn xìn 推薦信 • yǐn jiàn 引薦 • zhāng fǔ jiàn lǚ 章甫薦履 • zhuī jiàn 追薦 • zì jiàn 自薦