Có 1 kết quả:
bàng
Tổng nét: 17
Bộ: yán 言 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言旁
Nét bút: 丶一一一丨フ一丶一丶ノ丶フ丶一フノ
Thương Hiệt: YRYBS (卜口卜月尸)
Unicode: U+8B17
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: báng
Âm Nôm: bang, bướng
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): そし.る (soshi.ru)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: pong3
Âm Nôm: bang, bướng
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): そし.る (soshi.ru)
Âm Hàn: 방
Âm Quảng Đông: pong3
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Vũ Thị từ - 題武氏祠 (Nguyễn Khuyến)
• Điều Trương Tịch - 調張籍 (Hàn Dũ)
• Hoả - 火 (Đỗ Phủ)
• Hựu phó sách đề vịnh chi nhất - 又副冊題詠之一 (Tào Tuyết Cần)
• Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻 (Đỗ Phủ)
• Nguyên Phố đệ tứ thập nhất sơ độ - 沅圃弟四十一初度 (Tăng Quốc Phiên)
• Tặng Bùi Nam Bộ văn Viên phán quan tự lai dục hữu án vấn - 贈裴南部,聞袁判官自來欲有按問 (Đỗ Phủ)
• Tây chinh đạo trung (tái chinh Ai Lao) - 西征道中(再征哀牢) (Trần Nhân Tông)
• Tây giang nguyệt kỳ 1 - 西江月其一 (Tào Tuyết Cần)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
• Điều Trương Tịch - 調張籍 (Hàn Dũ)
• Hoả - 火 (Đỗ Phủ)
• Hựu phó sách đề vịnh chi nhất - 又副冊題詠之一 (Tào Tuyết Cần)
• Ký Lý thập nhị Bạch nhị thập vận - 寄李十二白二十韻 (Đỗ Phủ)
• Nguyên Phố đệ tứ thập nhất sơ độ - 沅圃弟四十一初度 (Tăng Quốc Phiên)
• Tặng Bùi Nam Bộ văn Viên phán quan tự lai dục hữu án vấn - 贈裴南部,聞袁判官自來欲有按問 (Đỗ Phủ)
• Tây chinh đạo trung (tái chinh Ai Lao) - 西征道中(再征哀牢) (Trần Nhân Tông)
• Tây giang nguyệt kỳ 1 - 西江月其一 (Tào Tuyết Cần)
• Thanh Hư động ký - 清虛洞記 (Nguyễn Phi Khanh)
phồn thể
Từ điển phổ thông
nói xấu, bêu rếu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chê bai, mai mỉa, nói xấu, dị nghị. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Chúng báng cô trung tuyệt khả liên” 眾謗孤忠絕可憐 (Oan thán 冤嘆) Bao kẻ gièm pha, người trung cô lập, thực đáng thương.
2. (Động) Nguyền rủa, chửi rủa. ◎Như: “thiểu tố khuyết đức sự, tiểu tâm bị nhân trớ chú” 少做缺德事, 小心被人詛咒 chớ làm chuyện ác đức, coi chừng bị người ta nguyền rủa.
2. (Động) Nguyền rủa, chửi rủa. ◎Như: “thiểu tố khuyết đức sự, tiểu tâm bị nhân trớ chú” 少做缺德事, 小心被人詛咒 chớ làm chuyện ác đức, coi chừng bị người ta nguyền rủa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nói xấu, chê bai, dị nghị, báng bổ: 誹謗 Phỉ báng, nói xấu, bôi nhọ; 厲王虐,國人謗王 Lệ vương tàn bạo, người trong nước dị nghị (Tả truyện).
Từ điển Trung-Anh
(1) to slander
(2) to defame
(3) to speak ill of
(2) to defame
(3) to speak ill of
Từ ghép 2