Có 3 kết quả:
Qiáo • qiáo • qiào
Tổng nét: 19
Bộ: yán 言 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰言焦
Nét bút: 丶一一一丨フ一ノ丨丶一一一丨一丶丶丶丶
Thương Hiệt: YROGF (卜口人土火)
Unicode: U+8B59
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tiếu
Âm Nôm: tèo, tiều
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): しか.る (shika.ru)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: ciu4
Âm Nôm: tèo, tiều
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): しか.る (shika.ru)
Âm Hàn: 초
Âm Quảng Đông: ciu4
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Mãn đình phương - 滿庭芳 (Tần Quán)
• Nam phố - Lữ hoài - 南浦-旅懹 (Lỗ Dật Trọng)
• Nguyễn lang quy - 阮朗歸 (Tần Quán)
• Quá Ngũ Trượng nguyên - 過五丈原 (Ôn Đình Quân)
• Sơ tri Du Thứ huyện đề tân nha cổ thượng - 初知榆次縣題新衙鼓上 (Văn Ngạn Bác)
• Tầm Dương - 潯陽 (Phạm Phanh)
• Thu vãn thuỵ giác - 秋晚睡覺 (Trần Ích Tắc)
• Xi hiêu 4 - 鴟鴞4 (Khổng Tử)
• Mãn đình phương - 滿庭芳 (Tần Quán)
• Nam phố - Lữ hoài - 南浦-旅懹 (Lỗ Dật Trọng)
• Nguyễn lang quy - 阮朗歸 (Tần Quán)
• Quá Ngũ Trượng nguyên - 過五丈原 (Ôn Đình Quân)
• Sơ tri Du Thứ huyện đề tân nha cổ thượng - 初知榆次縣題新衙鼓上 (Văn Ngạn Bác)
• Tầm Dương - 潯陽 (Phạm Phanh)
• Thu vãn thuỵ giác - 秋晚睡覺 (Trần Ích Tắc)
• Xi hiêu 4 - 鴟鴞4 (Khổng Tử)
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
tháp canh, chòi cao trên thành
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mắng qua, trách mắng qua loa.
2. Một âm là “tiều”. (Danh) Ngày xưa dùng đài hay lầu cao để trông ra xa gọi là “tiều”. ◎Như: “tiều lâu” 譙樓 chòi cao ở trên thành.
3. (Danh) Tên đất.
4. (Danh) Họ “Tiều”.
2. Một âm là “tiều”. (Danh) Ngày xưa dùng đài hay lầu cao để trông ra xa gọi là “tiều”. ◎Như: “tiều lâu” 譙樓 chòi cao ở trên thành.
3. (Danh) Tên đất.
4. (Danh) Họ “Tiều”.
Từ điển Trần Văn Chánh
Trách mắng qua loa (như 誚).
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【譙樓】tiều lâu [qiáolóu] (văn) a. Chòi canh, chòi gác trên thành; b. Gác trống;
② [Qiáo] (Họ) Tiều.
② [Qiáo] (Họ) Tiều.
Từ điển Trung-Anh
drum tower
Từ ghép 2
phồn thể
Từ điển phổ thông
trách mắng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mắng qua, trách mắng qua loa.
2. Một âm là “tiều”. (Danh) Ngày xưa dùng đài hay lầu cao để trông ra xa gọi là “tiều”. ◎Như: “tiều lâu” 譙樓 chòi cao ở trên thành.
3. (Danh) Tên đất.
4. (Danh) Họ “Tiều”.
2. Một âm là “tiều”. (Danh) Ngày xưa dùng đài hay lầu cao để trông ra xa gọi là “tiều”. ◎Như: “tiều lâu” 譙樓 chòi cao ở trên thành.
3. (Danh) Tên đất.
4. (Danh) Họ “Tiều”.
Từ điển Trung-Anh
(1) ridicule
(2) to blame
(2) to blame