Có 1 kết quả:
fù
Tổng nét: 15
Bộ: bèi 貝 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰貝武
Nét bút: 丨フ一一一ノ丶一一丨一丨一フ丶
Thương Hiệt: BCMPM (月金一心一)
Unicode: U+8CE6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Hải đường - 海棠 (Trịnh Cốc)
• Kỷ thượng nhân mao trai - 巳上人茅齋 (Đỗ Phủ)
• Phùng Khắc Khoan - 馮克寬 (Tự Đức hoàng đế)
• Quang Liệt xã giang thượng ngâm - 光烈社江上吟光 (Bùi Huy Bích)
• Tặng khuyết hạ Bùi xá nhân - 贈闕下裴舍人 (Tiền Khởi)
• Thành thượng - 城上 (Lý Thương Ẩn)
• Thôn cư - 村居 (Nguyễn Thông)
• Thu vãn đăng thành bắc môn - 秋晚登城北門 (Lục Du)
• Tòng tái thượng giai nội tử nam hoàn phú tặng kỳ 30 - 從塞上偕內子南還賦贈其三十 (Khuất Đại Quân)
• Vũ (Giáp vân hành thanh hiểu) - 雨(峽雲行清曉) (Đỗ Phủ)
• Kỷ thượng nhân mao trai - 巳上人茅齋 (Đỗ Phủ)
• Phùng Khắc Khoan - 馮克寬 (Tự Đức hoàng đế)
• Quang Liệt xã giang thượng ngâm - 光烈社江上吟光 (Bùi Huy Bích)
• Tặng khuyết hạ Bùi xá nhân - 贈闕下裴舍人 (Tiền Khởi)
• Thành thượng - 城上 (Lý Thương Ẩn)
• Thôn cư - 村居 (Nguyễn Thông)
• Thu vãn đăng thành bắc môn - 秋晚登城北門 (Lục Du)
• Tòng tái thượng giai nội tử nam hoàn phú tặng kỳ 30 - 從塞上偕內子南還賦贈其三十 (Khuất Đại Quân)
• Vũ (Giáp vân hành thanh hiểu) - 雨(峽雲行清曉) (Đỗ Phủ)
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cho, ban cho
2. thuế
3. bài phú
2. thuế
3. bài phú
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trưng thu. ◎Như: “phú liễm” 賦斂 thu thuế.
2. (Động) Cấp cho, giao cho, thụ bẩm. ◎Như: “thiên phú dị bẩm” 天賦異稟 trời bẩm cho tư chất khác thường. ◇Hán Thư 漢書: “Thái hoàng Thái hậu chiếu ngoại gia Vương Thị điền phi trủng oanh, giai dĩ phú bần dân” 太皇太后詔外家王氏田非冢塋, 皆以賦貧民 (Ai Đế kỉ 哀帝紀) Thái hoàng Thái hậu ban bảo ngoại gia Vương Thị đem ruộng đất, trừ ra mồ mả, đều cấp cho dân nghèo.
3. (Động) Ngâm vịnh, làm thơ văn. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Khuất Nguyên phóng trục, nãi phú Li Tao” 屈原放逐, 乃賦離騷 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Khuất Nguyên bị phóng trục, mới sáng tác Li Tao.
4. (Động) Ban bố, phân bố. ◇Thi Kinh 詩經: “Minh mệnh sử phú” 明命使賦 (Đại nhã 大雅, Chưng dân 烝民) Để cho những mệnh lệnh sáng suốt được truyền bá.
5. (Danh) Thuế. ◎Như: “thuế phú” 稅賦 thuế má, “điền phú” 田賦 thuế ruộng.
6. (Danh) Một trong sáu nghĩa của Thi Kinh 詩經. “Phú” 賦 là bày tỏ thẳng sự việc.
7. (Danh) Tên thể văn, ở giữa thơ và văn xuôi, thường dùng vể tả cảnh và tự sự, thịnh hành thời Hán, Ngụy và Lục Triều. ◎Như: “Tiền Xích Bích phú” 前赤壁賦 của Tô Thức 蘇軾.
8. (Danh) Tư chất, bẩm tính. ◎Như: “bẩm phú” 稟賦 bẩm tính trời cho.
2. (Động) Cấp cho, giao cho, thụ bẩm. ◎Như: “thiên phú dị bẩm” 天賦異稟 trời bẩm cho tư chất khác thường. ◇Hán Thư 漢書: “Thái hoàng Thái hậu chiếu ngoại gia Vương Thị điền phi trủng oanh, giai dĩ phú bần dân” 太皇太后詔外家王氏田非冢塋, 皆以賦貧民 (Ai Đế kỉ 哀帝紀) Thái hoàng Thái hậu ban bảo ngoại gia Vương Thị đem ruộng đất, trừ ra mồ mả, đều cấp cho dân nghèo.
3. (Động) Ngâm vịnh, làm thơ văn. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Khuất Nguyên phóng trục, nãi phú Li Tao” 屈原放逐, 乃賦離騷 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Khuất Nguyên bị phóng trục, mới sáng tác Li Tao.
4. (Động) Ban bố, phân bố. ◇Thi Kinh 詩經: “Minh mệnh sử phú” 明命使賦 (Đại nhã 大雅, Chưng dân 烝民) Để cho những mệnh lệnh sáng suốt được truyền bá.
5. (Danh) Thuế. ◎Như: “thuế phú” 稅賦 thuế má, “điền phú” 田賦 thuế ruộng.
6. (Danh) Một trong sáu nghĩa của Thi Kinh 詩經. “Phú” 賦 là bày tỏ thẳng sự việc.
7. (Danh) Tên thể văn, ở giữa thơ và văn xuôi, thường dùng vể tả cảnh và tự sự, thịnh hành thời Hán, Ngụy và Lục Triều. ◎Như: “Tiền Xích Bích phú” 前赤壁賦 của Tô Thức 蘇軾.
8. (Danh) Tư chất, bẩm tính. ◎Như: “bẩm phú” 稟賦 bẩm tính trời cho.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giao cho, cấp cho, phú cho;
② Thuế ruộng;
③ Thể phú (một thể văn thơ, dùng cách trình bày thẳng, nói thẳng vào sự vật cần nói);
④ Làm thơ: 賦詩一首 Làm một bài thơ.
② Thuế ruộng;
③ Thể phú (một thể văn thơ, dùng cách trình bày thẳng, nói thẳng vào sự vật cần nói);
④ Làm thơ: 賦詩一首 Làm một bài thơ.
Từ điển Trung-Anh
(1) poetic essay
(2) taxation
(3) to bestow on
(4) to endow with
(2) taxation
(3) to bestow on
(4) to endow with
Từ ghép 14
Āī Jiāng nán fù 哀江南賦 • bǐng fù 稟賦 • cái fù 財賦 • fù gé qǔ 賦格曲 • fù shī 賦詩 • fù shuì 賦稅 • fù xián 賦閒 • fù xíng jì 賦形劑 • fù yǔ 賦予 • fù yǔ 賦與 • gòng fù 貢賦 • juān fù 蠲賦 • tiān fù 天賦 • tián fù 田賦