Có 4 kết quả:
Yà • gá • yà • zhá
Tổng nét: 8
Bộ: chē 車 (+1 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰車乚
Nét bút: 一丨フ一一一丨フ
Thương Hiệt: JJU (十十山)
Unicode: U+8ECB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ca, loát, yết
Âm Nôm: ca, loát, yết
Âm Nhật (onyomi): アツ (atsu)
Âm Nhật (kunyomi): きし.る (kishi.ru), きし.む (kishi.mu)
Âm Hàn: 알
Âm Quảng Đông: gaat3, zaat3
Âm Nôm: ca, loát, yết
Âm Nhật (onyomi): アツ (atsu)
Âm Nhật (kunyomi): きし.る (kishi.ru), きし.む (kishi.mu)
Âm Hàn: 알
Âm Quảng Đông: gaat3, zaat3
Tự hình 2
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Tề An thành lâu - 題齊安城樓 (Đỗ Mục)
• Độ Lương Phúc tiểu giang - 渡良福小江 (Lê Quý Đôn)
• Hoè Nhai ca nữ - 槐街歌女 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Phàn Xuyên hàn thực kỳ 1 - 樊川寒食其一 (Lư Diên Nhượng)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Phụ mẫu kinh doanh đa - 父母續經多 (Hàn Sơn)
• Tái tặng Lạc Thiên - 再贈樂天 (Lưu Vũ Tích)
• Trình Khấu công kỳ 2 - 呈寇公其二 (Thiến Đào)
• Trúc thành kỳ 2 - 築城其二 (Tào Nghiệp)
• Xa dao dao - 車遙遙 (Trương Hỗ)
• Độ Lương Phúc tiểu giang - 渡良福小江 (Lê Quý Đôn)
• Hoè Nhai ca nữ - 槐街歌女 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Phàn Xuyên hàn thực kỳ 1 - 樊川寒食其一 (Lư Diên Nhượng)
• Phù dung nữ nhi luỵ - 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)
• Phụ mẫu kinh doanh đa - 父母續經多 (Hàn Sơn)
• Tái tặng Lạc Thiên - 再贈樂天 (Lưu Vũ Tích)
• Trình Khấu công kỳ 2 - 呈寇公其二 (Thiến Đào)
• Trúc thành kỳ 2 - 築城其二 (Tào Nghiệp)
• Xa dao dao - 車遙遙 (Trương Hỗ)
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
surname Ya
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cán, lăn, nghiến.
2. (Động) Đè bẹp, bài xích. ◎Như: “khuynh yết” 傾軋 chèn ép, gạt đổ.
3. (Danh) Một thứ hình phạt ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân.
4. (Trạng thanh) Sình sịch, cạch cạch (tiếng bánh xe quay, tiếng máy chạy, v.v.). ◎Như: “xa thanh yết yết” 車聲軋軋 tiếng xe xình xịch.
5. Một âm là “ca”. (Động) Làm nghẽn, chen chúc.
6. (Động) Kết giao. ◎Như: “ca bằng hữu” 軋朋友 kết bạn.
7. § Ta quen đọc là “loát”.
2. (Động) Đè bẹp, bài xích. ◎Như: “khuynh yết” 傾軋 chèn ép, gạt đổ.
3. (Danh) Một thứ hình phạt ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân.
4. (Trạng thanh) Sình sịch, cạch cạch (tiếng bánh xe quay, tiếng máy chạy, v.v.). ◎Như: “xa thanh yết yết” 車聲軋軋 tiếng xe xình xịch.
5. Một âm là “ca”. (Động) Làm nghẽn, chen chúc.
6. (Động) Kết giao. ◎Như: “ca bằng hữu” 軋朋友 kết bạn.
7. § Ta quen đọc là “loát”.
Từ điển Trung-Anh
(1) to crush together (in a crowd)
(2) to make friends
(3) to check (accounts)
(2) to make friends
(3) to check (accounts)
phồn thể
Từ điển phổ thông
nghiến, nghiền, đè bẹp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cán, lăn, nghiến.
2. (Động) Đè bẹp, bài xích. ◎Như: “khuynh yết” 傾軋 chèn ép, gạt đổ.
3. (Danh) Một thứ hình phạt ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân.
4. (Trạng thanh) Sình sịch, cạch cạch (tiếng bánh xe quay, tiếng máy chạy, v.v.). ◎Như: “xa thanh yết yết” 車聲軋軋 tiếng xe xình xịch.
5. Một âm là “ca”. (Động) Làm nghẽn, chen chúc.
6. (Động) Kết giao. ◎Như: “ca bằng hữu” 軋朋友 kết bạn.
7. § Ta quen đọc là “loát”.
2. (Động) Đè bẹp, bài xích. ◎Như: “khuynh yết” 傾軋 chèn ép, gạt đổ.
3. (Danh) Một thứ hình phạt ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân.
4. (Trạng thanh) Sình sịch, cạch cạch (tiếng bánh xe quay, tiếng máy chạy, v.v.). ◎Như: “xa thanh yết yết” 車聲軋軋 tiếng xe xình xịch.
5. Một âm là “ca”. (Động) Làm nghẽn, chen chúc.
6. (Động) Kết giao. ◎Như: “ca bằng hữu” 軋朋友 kết bạn.
7. § Ta quen đọc là “loát”.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cán, dát: 軋鋼 Cán thép; 軋銅片 Dát đồng lá. Xem 軋 [gá], [yà].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cán, lăn, nghiến: 軋棉花 Cán bông;
② Bài xích, chèn ép, đè bẹp: 互相傾軋 Chèn ép lẫn nhau;
③ (đph) Chen chúc;
④ Hình phạt thời xưa dùng bàn ép kẹp mắt cá chân;
⑤ (văn) (thanh) Trẹo trẹo, kẽo kịt (tiếng bánh xe quay chạm vào nhau);
⑥ [Yà] (Họ) Loát. Xem 軋 [gá], [zhá].
② Bài xích, chèn ép, đè bẹp: 互相傾軋 Chèn ép lẫn nhau;
③ (đph) Chen chúc;
④ Hình phạt thời xưa dùng bàn ép kẹp mắt cá chân;
⑤ (văn) (thanh) Trẹo trẹo, kẽo kịt (tiếng bánh xe quay chạm vào nhau);
⑥ [Yà] (Họ) Loát. Xem 軋 [gá], [zhá].
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) ① Chen chúc, chật chội;
② Giao kết: 軋朋友 Kết bạn;
③ Soát, kiểm: 軋帳 Soát sổ. Xem 軋 [yà], [zhá].
② Giao kết: 軋朋友 Kết bạn;
③ Soát, kiểm: 軋帳 Soát sổ. Xem 軋 [yà], [zhá].
Từ điển Trung-Anh
(1) to crush
(2) to knock sb down with a vehicle
(2) to knock sb down with a vehicle
Từ ghép 13
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cán, lăn, nghiến.
2. (Động) Đè bẹp, bài xích. ◎Như: “khuynh yết” 傾軋 chèn ép, gạt đổ.
3. (Danh) Một thứ hình phạt ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân.
4. (Trạng thanh) Sình sịch, cạch cạch (tiếng bánh xe quay, tiếng máy chạy, v.v.). ◎Như: “xa thanh yết yết” 車聲軋軋 tiếng xe xình xịch.
5. Một âm là “ca”. (Động) Làm nghẽn, chen chúc.
6. (Động) Kết giao. ◎Như: “ca bằng hữu” 軋朋友 kết bạn.
7. § Ta quen đọc là “loát”.
2. (Động) Đè bẹp, bài xích. ◎Như: “khuynh yết” 傾軋 chèn ép, gạt đổ.
3. (Danh) Một thứ hình phạt ngày xưa, dùng bàn ép kẹp mắt cá chân.
4. (Trạng thanh) Sình sịch, cạch cạch (tiếng bánh xe quay, tiếng máy chạy, v.v.). ◎Như: “xa thanh yết yết” 車聲軋軋 tiếng xe xình xịch.
5. Một âm là “ca”. (Động) Làm nghẽn, chen chúc.
6. (Động) Kết giao. ◎Như: “ca bằng hữu” 軋朋友 kết bạn.
7. § Ta quen đọc là “loát”.
Từ điển Trung-Anh
to roll (steel)
Từ ghép 8