Có 3 kết quả:
bèng • bǐng • pēng
Tổng nét: 9
Bộ: chuò 辵 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶并
Nét bút: 丶ノ一一ノ丨丶フ丶
Thương Hiệt: YTT (卜廿廿)
Unicode: U+8FF8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bính
Âm Nôm: bính
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): ほとばし.る (hotobashi.ru), はし.る (hashi.ru)
Âm Hàn: 병
Âm Quảng Đông: bing3
Âm Nôm: bính
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ヒョウ (hyō)
Âm Nhật (kunyomi): ほとばし.る (hotobashi.ru), はし.る (hashi.ru)
Âm Hàn: 병
Âm Quảng Đông: bing3
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Đế thành tối cao lâu - 白帝城最高樓 (Đỗ Phủ)
• Di Sơn tuý ca - 夷山醉歌 (Uông Nguyên Lượng)
• Dương kỳ - 揚旗 (Đỗ Phủ)
• Đỗ quyên - 杜鵑 (Đỗ Phủ)
• Hữu cảm - 有感 (Phan Bội Châu)
• Lạp kỵ - 獵騎 (Tiết Phùng)
• Quá Thừa Như thiền sư Túc cư sĩ Tung khâu Lan Nhã - 過乘如禪師蕭居士嵩丘蘭若 (Vương Duy)
• Thiên Bình sơn - 天平山 (Tô Thuấn Khâm)
• Tiểu vũ - 小雨 (Trần Nguyên Đán)
• Truy thù cố Cao Thục châu nhân nhật kiến ký - 追酬故高蜀州人日見寄 (Đỗ Phủ)
• Di Sơn tuý ca - 夷山醉歌 (Uông Nguyên Lượng)
• Dương kỳ - 揚旗 (Đỗ Phủ)
• Đỗ quyên - 杜鵑 (Đỗ Phủ)
• Hữu cảm - 有感 (Phan Bội Châu)
• Lạp kỵ - 獵騎 (Tiết Phùng)
• Quá Thừa Như thiền sư Túc cư sĩ Tung khâu Lan Nhã - 過乘如禪師蕭居士嵩丘蘭若 (Vương Duy)
• Thiên Bình sơn - 天平山 (Tô Thuấn Khâm)
• Tiểu vũ - 小雨 (Trần Nguyên Đán)
• Truy thù cố Cao Thục châu nhân nhật kiến ký - 追酬故高蜀州人日見寄 (Đỗ Phủ)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chạy tán loạn
2. bắn toé ra
3. bật ra, thốt ra
2. bắn toé ra
3. bật ra, thốt ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chạy tán loạn. ◎Như: “cầm li thú bính” 禽離獸逬 chim tan bay, thú tán loạn.
2. (Động) Tung tóe, trào ra bốn phía. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Ngân bình sạ phá thủy tương bính” 銀瓶乍破水漿迸 (Tì bà hành 琵琶行) (Tiếng đàn nghe như) bình bạc bất chợt bị vỡ, nước chảy vọt ra ngoài.
3. (Động) Tuôn tràn. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Lệ hoành bính nhi triêm y” 淚橫迸而霑衣 (Quả phụ phú 寡婦賦) Nước mắt tuôn trào mà thấm ướt áo.
4. (Động) Ruồng đuổi. § Thông “bính” 屏.
2. (Động) Tung tóe, trào ra bốn phía. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Ngân bình sạ phá thủy tương bính” 銀瓶乍破水漿迸 (Tì bà hành 琵琶行) (Tiếng đàn nghe như) bình bạc bất chợt bị vỡ, nước chảy vọt ra ngoài.
3. (Động) Tuôn tràn. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Lệ hoành bính nhi triêm y” 淚橫迸而霑衣 (Quả phụ phú 寡婦賦) Nước mắt tuôn trào mà thấm ướt áo.
4. (Động) Ruồng đuổi. § Thông “bính” 屏.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bắn tóe, tung tóe, tuôn rơi, tán loạn, nổ bùng: 火星兒亂逬 Tia lửa bắn tóe ra; 逬流 Dòng nước tung tóe; 逬淚 Nước mắt tuôn rơi; 禽離獸逬 Chim tan bay, thú chạy tán loạn;
② (văn) Ruồng đuổi, đuổi đi (dùng như 屏, bộ 尸).
② (văn) Ruồng đuổi, đuổi đi (dùng như 屏, bộ 尸).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 逬.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chạy tản mác ra.
Từ điển Trung-Anh
(1) to burst forth
(2) to spurt
(3) to crack
(4) split
(2) to spurt
(3) to crack
(4) split
Từ ghép 5
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chạy tán loạn. ◎Như: “cầm li thú bính” 禽離獸逬 chim tan bay, thú tán loạn.
2. (Động) Tung tóe, trào ra bốn phía. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Ngân bình sạ phá thủy tương bính” 銀瓶乍破水漿迸 (Tì bà hành 琵琶行) (Tiếng đàn nghe như) bình bạc bất chợt bị vỡ, nước chảy vọt ra ngoài.
3. (Động) Tuôn tràn. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Lệ hoành bính nhi triêm y” 淚橫迸而霑衣 (Quả phụ phú 寡婦賦) Nước mắt tuôn trào mà thấm ướt áo.
4. (Động) Ruồng đuổi. § Thông “bính” 屏.
2. (Động) Tung tóe, trào ra bốn phía. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Ngân bình sạ phá thủy tương bính” 銀瓶乍破水漿迸 (Tì bà hành 琵琶行) (Tiếng đàn nghe như) bình bạc bất chợt bị vỡ, nước chảy vọt ra ngoài.
3. (Động) Tuôn tràn. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Lệ hoành bính nhi triêm y” 淚橫迸而霑衣 (Quả phụ phú 寡婦賦) Nước mắt tuôn trào mà thấm ướt áo.
4. (Động) Ruồng đuổi. § Thông “bính” 屏.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chạy tán loạn. ◎Như: “cầm li thú bính” 禽離獸逬 chim tan bay, thú tán loạn.
2. (Động) Tung tóe, trào ra bốn phía. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Ngân bình sạ phá thủy tương bính” 銀瓶乍破水漿迸 (Tì bà hành 琵琶行) (Tiếng đàn nghe như) bình bạc bất chợt bị vỡ, nước chảy vọt ra ngoài.
3. (Động) Tuôn tràn. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Lệ hoành bính nhi triêm y” 淚橫迸而霑衣 (Quả phụ phú 寡婦賦) Nước mắt tuôn trào mà thấm ướt áo.
4. (Động) Ruồng đuổi. § Thông “bính” 屏.
2. (Động) Tung tóe, trào ra bốn phía. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Ngân bình sạ phá thủy tương bính” 銀瓶乍破水漿迸 (Tì bà hành 琵琶行) (Tiếng đàn nghe như) bình bạc bất chợt bị vỡ, nước chảy vọt ra ngoài.
3. (Động) Tuôn tràn. ◇Phan Nhạc 潘岳: “Lệ hoành bính nhi triêm y” 淚橫迸而霑衣 (Quả phụ phú 寡婦賦) Nước mắt tuôn trào mà thấm ướt áo.
4. (Động) Ruồng đuổi. § Thông “bính” 屏.