Có 1 kết quả:
xiāo
Tổng nét: 10
Bộ: chuò 辵 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿺辶肖
Nét bút: 丨丶ノ丨フ一一丶フ丶
Thương Hiệt: YFB (卜火月)
Unicode: U+900D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Ai Sính - 哀郢 (Khuất Nguyên)
• Bệnh trung tác - 病中作 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Cảm hoài kỳ 20 - 感懷其二十 (Lưu Cơ)
• Chí nhật khiển hứng phụng ký bắc tỉnh cựu các lão lưỡng viện cố nhân kỳ 2 - 至日遣興奉寄北省舊閣老兩院故人其二 (Đỗ Phủ)
• Chỉ tửu - 止酒 (Đào Tiềm)
• Cung nghĩ Gia Thành điện thiên hoa thiếp tử thất thủ kỳ 3 - 恭擬嘉成殿天花帖子七首其三 (Cao Bá Quát)
• Đăng Tiêu Dao lâu - 登逍遙樓 (Tống Chi Vấn)
• Đề Dương công Thuỷ Hoa đình - 題揚公水華亭 (Chu Văn An)
• Ngẫu thành kỳ 4 - 偶城其四 (Nguyễn Khuyến)
• Tiêu dao đường hội túc kỳ 1 - 逍遙堂會宿其一 (Tô Triệt)
• Bệnh trung tác - 病中作 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Cảm hoài kỳ 20 - 感懷其二十 (Lưu Cơ)
• Chí nhật khiển hứng phụng ký bắc tỉnh cựu các lão lưỡng viện cố nhân kỳ 2 - 至日遣興奉寄北省舊閣老兩院故人其二 (Đỗ Phủ)
• Chỉ tửu - 止酒 (Đào Tiềm)
• Cung nghĩ Gia Thành điện thiên hoa thiếp tử thất thủ kỳ 3 - 恭擬嘉成殿天花帖子七首其三 (Cao Bá Quát)
• Đăng Tiêu Dao lâu - 登逍遙樓 (Tống Chi Vấn)
• Đề Dương công Thuỷ Hoa đình - 題揚公水華亭 (Chu Văn An)
• Ngẫu thành kỳ 4 - 偶城其四 (Nguyễn Khuyến)
• Tiêu dao đường hội túc kỳ 1 - 逍遙堂會宿其一 (Tô Triệt)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cuộc dạo chơi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) § Xem “tiêu dao” 逍遙.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiêu dao 逍遙 tiêu dao tự tại, sống một cách ung dung rộng rãi không ai bó buộc được. Như Tiêu dao du 逍遙遊 là nhan đề một chương sách của Trang Tử 莊子, chủ trương tiêu dao tự tại.
Từ điển Trần Văn Chánh
【逍遥】tiêu dao [xiaoyáo] Tiêu dao, nhàn rỗi, ung dung, nhởn nhơ, tự do thoải mái.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiêu dao: 逍遙Rong chơi vui vẻ, không có gì ràng buộc. Đoạn trường tân thanh : » Sớm khuya tiếng hạc tiếng đàn tiêu dao «.
Từ điển Trung-Anh
(1) leisurely
(2) easy-going
(2) easy-going
Từ ghép 8