Có 2 kết quả:
chú • jǔ
Tổng nét: 15
Bộ: jīn 金 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰金助
Nét bút: ノ丶一一丨丶ノ一丨フ一一一フノ
Thương Hiệt: CBMS (金月一尸)
Unicode: U+92E4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sừ
Âm Nôm: sừ, xừ
Âm Nhật (onyomi): ジョ (jo), ショ (sho), ソ (so)
Âm Nhật (kunyomi): す.く (su.ku), すき (suki), くわ (kuwa)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: co4
Âm Nôm: sừ, xừ
Âm Nhật (onyomi): ジョ (jo), ショ (sho), ソ (so)
Âm Nhật (kunyomi): す.く (su.ku), すき (suki), くわ (kuwa)
Âm Hàn: 서
Âm Quảng Đông: co4
Tự hình 1
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Chính tại thuận dân tâm - 政在順民心 (Cao Bá Quát)
• Chủng cúc - 種菊 (Tào Tuyết Cần)
• Chủng oa cự - 種萵苣 (Đỗ Phủ)
• Dã lão ca - 野老歌 (Trương Tịch)
• Đào hoa am ca - 桃花庵歌 (Đường Dần)
• Hoài dân dao - 淮民謠 (Vưu Mậu)
• Quy cố viên kỳ 2 - 歸故園其二 (Nguyễn Phu Tiên)
• Táng hoa từ - 葬花詞 (Tào Tuyết Cần)
• Vãn tình Ngô lang kiến quá bắc xá - 晚晴吳郎見過北舍 (Đỗ Phủ)
• Vấn hữu - 問友 (Bạch Cư Dị)
• Chủng cúc - 種菊 (Tào Tuyết Cần)
• Chủng oa cự - 種萵苣 (Đỗ Phủ)
• Dã lão ca - 野老歌 (Trương Tịch)
• Đào hoa am ca - 桃花庵歌 (Đường Dần)
• Hoài dân dao - 淮民謠 (Vưu Mậu)
• Quy cố viên kỳ 2 - 歸故園其二 (Nguyễn Phu Tiên)
• Táng hoa từ - 葬花詞 (Tào Tuyết Cần)
• Vãn tình Ngô lang kiến quá bắc xá - 晚晴吳郎見過北舍 (Đỗ Phủ)
• Vấn hữu - 問友 (Bạch Cư Dị)
phồn thể
Từ điển phổ thông
cái bừa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái cuốc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ” 他年淽溪約, 短笠荷春鋤 (Tặng hữu nhân 贈友人) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
2. (Động) Cuốc (đất, cỏ). ◇Khuất Nguyên 屈原: “Ninh tru sừ thảo mao dĩ lực canh hồ? Tương du đại nhân dĩ thành danh hồ?” 寧誅鋤草茅以力耕乎, 將游大人以成名乎 (Bốc cư 卜居) Thà cuốc đất giẫy cỏ tranh để hết sức làm ruộng chăng? Hay nên giao du với kẻ vinh hiển để cầu danh?
3. (Động) Giết, trừ diệt. ◎Như: “sản gian sừ ác” 剷奸鋤惡 tiêu diệt quân gian ác.
2. (Động) Cuốc (đất, cỏ). ◇Khuất Nguyên 屈原: “Ninh tru sừ thảo mao dĩ lực canh hồ? Tương du đại nhân dĩ thành danh hồ?” 寧誅鋤草茅以力耕乎, 將游大人以成名乎 (Bốc cư 卜居) Thà cuốc đất giẫy cỏ tranh để hết sức làm ruộng chăng? Hay nên giao du với kẻ vinh hiển để cầu danh?
3. (Động) Giết, trừ diệt. ◎Như: “sản gian sừ ác” 剷奸鋤惡 tiêu diệt quân gian ác.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Cái) cuốc: 鶴咀鋤 Cuốc chim;
② Cuốc (đất), xới (đất), làm cỏ: 鋤田 Cuốc đất; 鋤草 Làm cỏ;
③ Diệt trừ: 鋤姦反霸 Trừ gian tế, chống ác ôn. Xem 鉏 [chú].
② Cuốc (đất), xới (đất), làm cỏ: 鋤田 Cuốc đất; 鋤草 Làm cỏ;
③ Diệt trừ: 鋤姦反霸 Trừ gian tế, chống ác ôn. Xem 鉏 [chú].
Từ điển Trung-Anh
(1) a hoe
(2) to hoe or dig
(3) to weed
(4) to get rid of
(2) to hoe or dig
(3) to weed
(4) to get rid of
Từ ghép 9
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cái cuốc. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tha niên Nhị Khê ước, Đoản lạp hạ xuân sừ” 他年淽溪約, 短笠荷春鋤 (Tặng hữu nhân 贈友人) Năm nào hẹn về Nhị Khê (quê hương của Nguyễn Trãi), Đội nón lá, vác cuốc đi làm vụ xuân.
2. (Động) Cuốc (đất, cỏ). ◇Khuất Nguyên 屈原: “Ninh tru sừ thảo mao dĩ lực canh hồ? Tương du đại nhân dĩ thành danh hồ?” 寧誅鋤草茅以力耕乎, 將游大人以成名乎 (Bốc cư 卜居) Thà cuốc đất giẫy cỏ tranh để hết sức làm ruộng chăng? Hay nên giao du với kẻ vinh hiển để cầu danh?
3. (Động) Giết, trừ diệt. ◎Như: “sản gian sừ ác” 剷奸鋤惡 tiêu diệt quân gian ác.
2. (Động) Cuốc (đất, cỏ). ◇Khuất Nguyên 屈原: “Ninh tru sừ thảo mao dĩ lực canh hồ? Tương du đại nhân dĩ thành danh hồ?” 寧誅鋤草茅以力耕乎, 將游大人以成名乎 (Bốc cư 卜居) Thà cuốc đất giẫy cỏ tranh để hết sức làm ruộng chăng? Hay nên giao du với kẻ vinh hiển để cầu danh?
3. (Động) Giết, trừ diệt. ◎Như: “sản gian sừ ác” 剷奸鋤惡 tiêu diệt quân gian ác.