Có 1 kết quả:yàn Unicode: U+96C1 Tổng nét: 12 Bộ: zhuī 隹 (+4 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿸厂倠 Nét bút: 一ノノ丨ノ丨丶一一一丨一 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao Tự hình 3 Dị thể 9 Một số bài thơ có sử dụng • Chẩm thượng ngẫu thành - 枕上偶成 (Lục Du) • Đắc Trịnh nhị Tuyên Hải Nam thủ trát - 得鄭二宣海南手札 (Cao Bính) • Hạ Vân Cốc Đặng tiến sĩ đăng đệ - 賀雲谷鄧進士登第 (Đoàn Huyên) • Hí đáp Nguyên Trân - 戲答元珍 (Âu Dương Tu) • Quan hà lệnh - 關河令 (Chu Bang Ngạn) • Tái thượng khúc kỳ 1 - 塞上曲其一 (Thương Thái) • Thu giang dạ bạc ký Lưu Quân - 秋江夜泊寄劉鈞 (Lý Trung) • Thu nhật tạp cảm kỳ 1 - 秋日杂感其一 (Trần Tử Long) • Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 1 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其一 (Bùi Huy Bích) • Trùng tống Lưu thập đệ phán quan - 重送劉十弟判官 (Đỗ Phủ) phồn & giản thể Từ điển phổ thông chim nhạn Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Chim nhạn. § Cũng viết là “nhạn” 鴈. Ta gọi là chim mòng. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Cố quốc tâm quy lạc nhạn biên” 故國心歸落雁邊 (Thần Phù hải khẩu 神苻海口) Lòng mong về quê cũ theo cánh nhạn sa. 2. (Danh) Chim nhạn, mùa thu lại, mùa xuân đi, cho nên gọi là “hậu điểu” 候鳥 chim mùa. 3. (Danh) Chim nhạn bay có thứ tự, nên anh em gọi là “nhạn tự” 雁序. 4. (Danh) Chỉ thư tín, tin tức. ◎Như: “nhạn bạch” 雁帛 thư tín, “nhạn thệ ngư trầm” 雁逝魚沉 biệt tăm tin tức. Từ điển Thiều Chửu ① Chim nhạn, bay có thứ tự, mùa thu lại, mùa xuân đi, cho nên gọi là hậu điểu 候鳥 chim mùa. Có khi viết là 鴈. Chim nhạn bay có thứ tự, nên anh em gọi là nhạn tự 雁序. Ta gọi là con chim mòng. Từ điển Trần Văn Chánh (Chim) nhạn, mòng. Cv. 鴈. Từ điển Nguyễn Quốc Hùng Con ngỗng trời. Ta cũng gọi là con chim nhạn. Đoạn trường tân thanh có câu: » Buồn trông phong cảnh quê người, đầu cành quyên nhặt cuối trời nhạn thưa « — Nhạn là con ngỗng trời, con mái là nhạn 雁, con trống là hồng 鴻, nhưng dùng nhạn là tiếng chung. » Ngày sáu khắc mong tin nhạn vắng, đêm năm canh tiếng lắng chuông rền « ( C. O. N. K ) — Cô nhạn nam phi hồng bắc khứ 孤雁南飛鴻北去: ( Nhạn lẻ bay về nam, chim hồng bay về bắc ). Ý nói không dính dáng gì với nhau. » Những là én bắc nhạn nam « ( B. C. K. N. ). Từ điển Trung-Anh wild goose Từ điển Trung-Anh variant of 雁[yan4] Từ ghép 33 bái é yàn 白額雁 • bái é yàn 白额雁 • bái jiá hēi yàn 白頰黑雁 • bái jiá hēi yàn 白颊黑雁 • bān tóu yàn 斑头雁 • bān tóu yàn 斑頭雁 • chén yú luò yàn 沈魚落雁 • chén yú luò yàn 沈鱼落雁 • chén yú luò yàn 沉魚落雁 • chén yú luò yàn 沉鱼落雁 • dà yàn 大雁 • Dà yàn tǎ 大雁塔 • dòu yàn 豆雁 • duǎn zuǐ dòu yàn 短嘴豆雁 • hēi yàn 黑雁 • hóng xiōng hēi yàn 紅胸黑雁 • hóng xiōng hēi yàn 红胸黑雁 • hóng yàn 鴻雁 • hóng yàn 鸿雁 • huī yàn 灰雁 • Jiā ná dà yàn 加拿大雁 • Liú Bīn yàn 刘宾雁 • Liú Bīn yàn 劉賓雁 • xiǎo bái é yàn 小白額雁 • xiǎo bái é yàn 小白额雁 • Xiǎo yàn tǎ 小雁塔 • xuě yàn 雪雁 • yàn guò bá máo 雁过拔毛 • yàn guò bá máo 雁過拔毛 • yàn yǎo yú chén 雁杳魚沈 • yàn yǎo yú chén 雁杳鱼沉 • yú chén yàn yǎo 魚沉雁杳 • yú chén yàn yǎo 鱼沉雁杳 |
|