Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán ⇒ phiên âm
Phiên âm ⇒ chữ Hán
Phồn thể ⇒ giản thể
Giản thể ⇒ phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 2 kết quả:
lí bié
•
lí biè
1
/2
離別
lí bié
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
(1) to leave (on a long journey)
(2) to part from sb
Một số bài thơ có sử dụng
•
Biệt nội phó trưng kỳ 1 - 別內赴徵其一
(
Lý Bạch
)
•
Cổ khách lạc - 賈客樂
(
Trương Vũ
)
•
Dương liễu chi - Đáp Hàn viên ngoại - 楊柳枝-答韓員外
(
Liễu thị
)
•
Đáo Thiều Sơn - 到韶山
(
Mao Trạch Đông
)
•
Mạnh đông hàn khí chí - 孟冬寒氣至
(
Khuyết danh Trung Quốc
)
•
Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪
(
Tào Thực
)
•
Thất đề - Song hạc câu viễn du - 失題-雙鶴俱遠遊
(
Tào Thực
)
•
Thính ca “Thuỷ điệu” hữu cảm - 聽歌水調有感
(
Trần Cơ
)
•
Tống Đỗ thiếu phủ chi nhậm Thục châu - 送杜少府之任蜀州
(
Vương Bột
)
•
Tụng giá tây chinh phụng hoạ ngự chế “Tư gia tướng sĩ” - 從駕西征奉和御製思家將士
(
Đỗ Nhuận
)
離別
lí biè
phồn thể
Từ điển phổ thông
ly biệt, chia lìa
Một số bài thơ có sử dụng
•
Biệt ly - 別離
(
Lục Quy Mông
)
•
Biệt thi kỳ 1 - 別詩其一
(
Lý Lăng
)
•
Biệt thi kỳ 1 - 別詩其一
(
Tô Vũ
)
•
Chương Tử Châu Quất đình tiễn Thành Đô Đậu thiếu doãn, đắc lương tự - 章梓州橘亭餞成都竇少尹,得涼字
(
Đỗ Phủ
)
•
Đại đê khúc - 大堤曲
(
Dương Cự Nguyên
)
•
Đảo Bạch Mã từ hồi hậu cảm tác kỳ 07 - 禱白馬祠回後感作其七
(
Đoàn Thị Điểm
)
•
Hàn thực dã vọng ngâm - 寒食野望吟
(
Bạch Cư Dị
)
•
Hoán khê sa (Nhất hướng niên quang hữu hạn thân) - 浣溪沙(一向年光有限身)
(
Án Thù
)
•
Lũng Tây hành kỳ 3 - 隴西行其三
(
Trần Đào
)
•
Thượng hành bôi - 上行杯
(
Vi Trang
)