Có 2 kết quả:
lì • sà
Tổng nét: 14
Bộ: fēng 風 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰立風
Nét bút: 丶一丶ノ一ノフノ丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: YTHNI (卜廿竹弓戈)
Unicode: U+98AF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: táp
Âm Nôm: bùng, táp
Âm Nhật (onyomi): サツ (satsu), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): さっ.と (sa'.to)
Âm Hàn: 삽
Âm Quảng Đông: saap3
Âm Nôm: bùng, táp
Âm Nhật (onyomi): サツ (satsu), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): さっ.と (sa'.to)
Âm Hàn: 삽
Âm Quảng Đông: saap3
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề cúc hoa - 題菊花 (Hoàng Sào)
• Đề Tào Tháo chi mộ - 題曹操之墓 (Bùi Văn Dị)
• Hà Trung yên vũ - 河中煙雨 (Nguyễn Hiển Tông)
• Ngọc Chân công chúa biệt quán khổ vũ tặng Vệ Uý Trương Khanh kỳ 1 - 玉真公主別館苦雨贈衛尉張卿其一 (Lý Bạch)
• Nguyệt dạ giang hành ký Thôi viên ngoại Tông Chi - 月夜江行寄崔員外宗之 (Lý Bạch)
• Tái hạ khúc kỳ 4 - 塞下曲其四 (Lý Bạch)
• Thính dạ vũ ký Lư Luân - 聽夜雨寄盧綸 (Lý Đoan)
• Thôn vũ - 村雨 (Đỗ Phủ)
• Tương phùng ca, tặng Nghiêm nhị biệt giá - 相逢歌贈嚴二別駕 (Đỗ Phủ)
• Vãn độ Nhĩ Hà - 晚度珥河 (Ngô Thì Hoàng)
• Đề Tào Tháo chi mộ - 題曹操之墓 (Bùi Văn Dị)
• Hà Trung yên vũ - 河中煙雨 (Nguyễn Hiển Tông)
• Ngọc Chân công chúa biệt quán khổ vũ tặng Vệ Uý Trương Khanh kỳ 1 - 玉真公主別館苦雨贈衛尉張卿其一 (Lý Bạch)
• Nguyệt dạ giang hành ký Thôi viên ngoại Tông Chi - 月夜江行寄崔員外宗之 (Lý Bạch)
• Tái hạ khúc kỳ 4 - 塞下曲其四 (Lý Bạch)
• Thính dạ vũ ký Lư Luân - 聽夜雨寄盧綸 (Lý Đoan)
• Thôn vũ - 村雨 (Đỗ Phủ)
• Tương phùng ca, tặng Nghiêm nhị biệt giá - 相逢歌贈嚴二別駕 (Đỗ Phủ)
• Vãn độ Nhĩ Hà - 晚度珥河 (Ngô Thì Hoàng)
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Vèo vèo, vi vu, xào xạc. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Táp táp đông phong tế vũ lai” 颯颯東風細雨來 (Vô đề 無題) Xào xạc gió xuân, mưa bụi bay.
2. (Động) Suy, tàn. ◎Như: “tiêu táp” 蕭颯 tàn rụng (cây cỏ). ◇Lục Thùy 陸倕: “Đình thảo táp dĩ nuy hoàng” 庭草颯以萎黃 (Tư điền phú 思田賦) Cỏ sân suy tàn héo úa. § Xem thêm: “tiêu táp” 蕭颯.
3. (Động) (Gió mạnh) thổi tung lên. ◇Thang Hiển Tổ 湯顯祖: “Mộng sơ hồi, yến vĩ phiên phong, loạn táp khởi tương liêm thúy” 夢初回, 燕尾翻風, 亂颯起湘簾翠 (Mẫu đan đình 牡丹亭) Mộng vừa tỉnh, giải cờ phật gió, loạn thổi tung tấm mành tương trúc biếc.
2. (Động) Suy, tàn. ◎Như: “tiêu táp” 蕭颯 tàn rụng (cây cỏ). ◇Lục Thùy 陸倕: “Đình thảo táp dĩ nuy hoàng” 庭草颯以萎黃 (Tư điền phú 思田賦) Cỏ sân suy tàn héo úa. § Xem thêm: “tiêu táp” 蕭颯.
3. (Động) (Gió mạnh) thổi tung lên. ◇Thang Hiển Tổ 湯顯祖: “Mộng sơ hồi, yến vĩ phiên phong, loạn táp khởi tương liêm thúy” 夢初回, 燕尾翻風, 亂颯起湘簾翠 (Mẫu đan đình 牡丹亭) Mộng vừa tỉnh, giải cờ phật gió, loạn thổi tung tấm mành tương trúc biếc.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tiếng gió thổi vù vù
2. suy, tàn, rụng
2. suy, tàn, rụng
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Vèo vèo, vi vu, xào xạc. ◇Lí Thương Ẩn 李商隱: “Táp táp đông phong tế vũ lai” 颯颯東風細雨來 (Vô đề 無題) Xào xạc gió xuân, mưa bụi bay.
2. (Động) Suy, tàn. ◎Như: “tiêu táp” 蕭颯 tàn rụng (cây cỏ). ◇Lục Thùy 陸倕: “Đình thảo táp dĩ nuy hoàng” 庭草颯以萎黃 (Tư điền phú 思田賦) Cỏ sân suy tàn héo úa. § Xem thêm: “tiêu táp” 蕭颯.
3. (Động) (Gió mạnh) thổi tung lên. ◇Thang Hiển Tổ 湯顯祖: “Mộng sơ hồi, yến vĩ phiên phong, loạn táp khởi tương liêm thúy” 夢初回, 燕尾翻風, 亂颯起湘簾翠 (Mẫu đan đình 牡丹亭) Mộng vừa tỉnh, giải cờ phật gió, loạn thổi tung tấm mành tương trúc biếc.
2. (Động) Suy, tàn. ◎Như: “tiêu táp” 蕭颯 tàn rụng (cây cỏ). ◇Lục Thùy 陸倕: “Đình thảo táp dĩ nuy hoàng” 庭草颯以萎黃 (Tư điền phú 思田賦) Cỏ sân suy tàn héo úa. § Xem thêm: “tiêu táp” 蕭颯.
3. (Động) (Gió mạnh) thổi tung lên. ◇Thang Hiển Tổ 湯顯祖: “Mộng sơ hồi, yến vĩ phiên phong, loạn táp khởi tương liêm thúy” 夢初回, 燕尾翻風, 亂颯起湘簾翠 (Mẫu đan đình 牡丹亭) Mộng vừa tỉnh, giải cờ phật gió, loạn thổi tung tấm mành tương trúc biếc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Tiếng gió) vù vù, vi vu, xào xạc: 異哉!初淅瀝以瀟颯,忽奔騰而砰湃 Lạ thay! (tiếng động) lúc đầu rì rầm vi vu, rồi chợt xầm xập mạnh mẽ (Âu Dương Tu: Thu thanh phú);
② (văn) Suy, yếu đi.
② (văn) Suy, yếu đi.
Từ điển Trung-Anh
(1) sound of wind
(2) valiant
(3) melancholy
(2) valiant
(3) melancholy
Từ ghép 6