Có 2 kết quả:
xuǎn • zhuàn
Tổng nét: 20
Bộ: shí 食 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰飠巽
Nét bút: ノ丶丶フ一一フ丶フ一フフ一フ一丨丨一ノ丶
Thương Hiệt: OIRUC (人戈口山金)
Unicode: U+994C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: soạn, tuyển
Âm Nôm: soạn
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): そな.える (sona.eru)
Âm Hàn: 찬
Âm Quảng Đông: zaan6
Âm Nôm: soạn
Âm Nhật (onyomi): セン (sen), サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): そな.える (sona.eru)
Âm Hàn: 찬
Âm Quảng Đông: zaan6
Tự hình 2
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Di chúc văn - 遺囑文 (Nguyễn Khuyến)
• Đổ phạm - 賭犯 (Hồ Chí Minh)
• Đông mạt dĩ sự chi đông đô Hồ Thành đông ngộ Mạnh Vân Khanh, phục quy Lưu Hạo trạch túc yến, ẩm tán nhân vi tửu ca - 冬末以事之東都 湖城東遇孟雲卿,復歸劉顥宅宿宴,飲散因為醉歌 (Đỗ Phủ)
• Hành lạc từ kỳ 1 - 行樂詞其一 (Nguyễn Du)
• Kỷ - 麂 (Đỗ Phủ)
• Phỏng ẩn - 訪隱 (Lý Thương Ẩn)
• Phụng Hán Trung vương thủ trát - 奉漢中王手札 (Đỗ Phủ)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Lý Bạch)
• Tống Vương thập ngũ phán quan phù thị hoàn Kiềm Trung, đắc khai tự - 送王十五判官扶侍還黔中,得開字 (Đỗ Phủ)
• Vãn đầu ngoạ Phật tự túc - 晚投卧佛寺宿 (Điền Văn)
• Đổ phạm - 賭犯 (Hồ Chí Minh)
• Đông mạt dĩ sự chi đông đô Hồ Thành đông ngộ Mạnh Vân Khanh, phục quy Lưu Hạo trạch túc yến, ẩm tán nhân vi tửu ca - 冬末以事之東都 湖城東遇孟雲卿,復歸劉顥宅宿宴,飲散因為醉歌 (Đỗ Phủ)
• Hành lạc từ kỳ 1 - 行樂詞其一 (Nguyễn Du)
• Kỷ - 麂 (Đỗ Phủ)
• Phỏng ẩn - 訪隱 (Lý Thương Ẩn)
• Phụng Hán Trung vương thủ trát - 奉漢中王手札 (Đỗ Phủ)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Lý Bạch)
• Tống Vương thập ngũ phán quan phù thị hoàn Kiềm Trung, đắc khai tự - 送王十五判官扶侍還黔中,得開字 (Đỗ Phủ)
• Vãn đầu ngoạ Phật tự túc - 晚投卧佛寺宿 (Điền Văn)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỗ, tiệc. ◇Luận Ngữ 論語: “Hữu thịnh soạn tất biến sắc nhi tác” 有盛饌必變色而作 (Hương đảng 鄉黨) Có thết cỗ to ắt biến sắc mặt mà đứng dậy (tỏ ý cảm kích).
2. (Động) Ăn uống.
2. (Động) Ăn uống.
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cỗ, tiệc
2. thịnh soạn
2. thịnh soạn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cỗ, tiệc. ◇Luận Ngữ 論語: “Hữu thịnh soạn tất biến sắc nhi tác” 有盛饌必變色而作 (Hương đảng 鄉黨) Có thết cỗ to ắt biến sắc mặt mà đứng dậy (tỏ ý cảm kích).
2. (Động) Ăn uống.
2. (Động) Ăn uống.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Món ăn, cỗ, bữa cơm: 盛饌 Bữa cơm thịnh soạn;
② Ăn uống.
② Ăn uống.
Từ điển Trung-Anh
(1) food
(2) delicacies
(2) delicacies
Từ ghép 3