Có 1 kết quả:
huá
Tổng nét: 20
Bộ: mǎ 馬 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬華
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶一丨丨一一丨丨一一丨
Thương Hiệt: SFTMJ (尸火廿一十)
Unicode: U+9A4A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoa
Âm Nôm: hoa
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ゲ (ge)
Âm Nhật (kunyomi): あかくりげ (akakurige)
Âm Hàn: 화
Âm Quảng Đông: waa4
Âm Nôm: hoa
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ゲ (ge)
Âm Nhật (kunyomi): あかくりげ (akakurige)
Âm Hàn: 화
Âm Quảng Đông: waa4
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đan thanh dẫn, tặng Tào Bá tướng quân - 丹青引贈曹霸將軍 (Đỗ Phủ)
• Đề bích hoạ mã ca - 題壁畫馬歌 (Đỗ Phủ)
• Độc nhiệt ký giản Thôi bình sự thập lục đệ - 毒熱寄簡崔評事十六弟 (Đỗ Phủ)
• Hà Mãn Tử - 何滿子 (Doãn Ngạc)
• Hạnh viên - 杏園 (Đỗ Mục)
• Hoa sơn nữ - 華山女 (Hàn Dũ)
• Luy tuấn - 羸駿 (Bạch Cư Dị)
• Phụng tặng Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Sấu mã hành - 瘦馬行 (Đỗ Phủ)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
• Đề bích hoạ mã ca - 題壁畫馬歌 (Đỗ Phủ)
• Độc nhiệt ký giản Thôi bình sự thập lục đệ - 毒熱寄簡崔評事十六弟 (Đỗ Phủ)
• Hà Mãn Tử - 何滿子 (Doãn Ngạc)
• Hạnh viên - 杏園 (Đỗ Mục)
• Hoa sơn nữ - 華山女 (Hàn Dũ)
• Luy tuấn - 羸駿 (Bạch Cư Dị)
• Phụng tặng Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻 (Đỗ Phủ)
• Sấu mã hành - 瘦馬行 (Đỗ Phủ)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
phồn thể
Từ điển phổ thông
(xem: hoa lưu 驊驑,驊騮)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hoa Lưu” 驊驑 tên một con ngựa tốt trong số tám con ngựa tốt của Chu Mục Vương 周穆王. Phiếm chỉ tuấn mã. § Cũng viết là “hoa lưu” 驊騮.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tên một con ngựa tốt theo truyền thuyết (của Chu Mục vương). 【驊騮】hoa lưu [huáliú] (văn) ① Ngựa khỏe, tuấn mã;
② Người có tài đức.
② Người có tài đức.
Từ điển Trung-Anh
chestnut horse
Từ ghép 2