Có 2 kết quả:
hóng • hòng
Tổng nét: 17
Bộ: niǎo 鳥 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰江鳥
Nét bút: 丶丶一一丨一ノ丨フ一一一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: EMHF (水一竹火)
Unicode: U+9D3B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hồng
Âm Nôm: hồng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): おおとり (ōtori), ひしくい (hishikui), おおがり (ōgari)
Âm Hàn: 홍
Âm Quảng Đông: hung4
Âm Nôm: hồng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō), ゴウ (gō)
Âm Nhật (kunyomi): おおとり (ōtori), ひしくい (hishikui), おおがり (ōgari)
Âm Hàn: 홍
Âm Quảng Đông: hung4
Tự hình 5
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông đáo Kim Hoa sơn quan, nhân đắc cố thập di Trần công học đường di tích - 冬到金華山觀因得故拾遺陳公學堂遺跡 (Đỗ Phủ)
• Giảm tự mộc lan hoa - 減字木蘭花 (Tần Quán)
• Hạ kinh triệu doãn Nguyễn Công vi Vân Đồn kinh lược sứ - 賀京兆尹阮公為雲屯經略使 (Nguyễn Phi Khanh)
• Hạng Vương miếu - 項王廟 (Linh Nhất thiền sư)
• Ký hữu (I) - 寄友 (Nguyễn Du)
• Mạn ngâm - 漫吟 (Nguyễn Khuyến)
• Quan Công Tôn đại nương đệ tử vũ “Kiếm khí” hành - 觀公孫大娘弟子舞劍器行 (Đỗ Phủ)
• Sở giang hoài tiết phụ Ngô muội Mậu Tùng các - 楚江懷節婦吳妹茂松閣 (Phương Duy Nghi)
• Thiên Sơn ca - 天山歌 (Hồng Lượng Cát)
• Thu phụng quốc tang cảm thuật kỳ 2 - 秋奉國喪感述其二 (Phan Huy Ích)
• Giảm tự mộc lan hoa - 減字木蘭花 (Tần Quán)
• Hạ kinh triệu doãn Nguyễn Công vi Vân Đồn kinh lược sứ - 賀京兆尹阮公為雲屯經略使 (Nguyễn Phi Khanh)
• Hạng Vương miếu - 項王廟 (Linh Nhất thiền sư)
• Ký hữu (I) - 寄友 (Nguyễn Du)
• Mạn ngâm - 漫吟 (Nguyễn Khuyến)
• Quan Công Tôn đại nương đệ tử vũ “Kiếm khí” hành - 觀公孫大娘弟子舞劍器行 (Đỗ Phủ)
• Sở giang hoài tiết phụ Ngô muội Mậu Tùng các - 楚江懷節婦吳妹茂松閣 (Phương Duy Nghi)
• Thiên Sơn ca - 天山歌 (Hồng Lượng Cát)
• Thu phụng quốc tang cảm thuật kỳ 2 - 秋奉國喪感述其二 (Phan Huy Ích)
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chim hồng
2. chữ, thư tín
3. to, lớn
2. chữ, thư tín
3. to, lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim hồng, một loài chim ở ven nước, to hơn con mòng, lưng và cổ màu tro, cánh đen bụng trắng, mỏ giẹt, chân ngắn, khi bay sắp thành hàng. ◇Tô Thức 蘇軾: “Nhân sinh đáo xứ tri hà tự, Ưng tự phi hồng đạp tuyết nê” 人生到處知何似, 應似飛鴻踏雪泥 (Hoài cựu 懷舊) Cuộc nhân sinh, rồi đây biết sẽ như thế nào? Hãy coi như một chim hồng giẫm chân lên bãi tuyết.
2. (Danh) Họ “Hồng”.
3. (Tính) Lớn. § Thông “hồng” 洪. ◎Như: “hồng hi” 鴻禧 phúc lớn.
2. (Danh) Họ “Hồng”.
3. (Tính) Lớn. § Thông “hồng” 洪. ◎Như: “hồng hi” 鴻禧 phúc lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (động) Ngỗng trời, chim hồng;
② Lớn (dùng như 洪, bộ 氵 ): 鴻禧 Phúc lớn.【鴻圖】 hồng đồ [hóngtú] Kế hoạch lớn: 發展經濟的鴻圖 Kế hoạch lớn phát triển nền kinh tế. Cv. 宏圖;
③ [Hóng] (Họ) Hồng.
② Lớn (dùng như 洪, bộ 氵 ): 鴻禧 Phúc lớn.【鴻圖】 hồng đồ [hóngtú] Kế hoạch lớn: 發展經濟的鴻圖 Kế hoạch lớn phát triển nền kinh tế. Cv. 宏圖;
③ [Hóng] (Họ) Hồng.
Từ điển Trung-Anh
(1) eastern bean goose
(2) great
(3) large
(2) great
(3) large
Từ ghép 28
āi hóng biàn yě 哀鴻遍野 • Bō hóng 波鴻 • dà hóng lú 大鴻臚 • fēi hóng tà xuě 飛鴻踏雪 • fēi hóng xuě zhuǎ 飛鴻雪爪 • hóng fú 鴻福 • hóng gōu 鴻溝 • hóng hú 鴻鵠 • hóng máo tài dài 鴻毛泰岱 • hóng máo Tài Shān 鴻毛泰山 • hóng tú 鴻圖 • hóng tú dà jì 鴻圖大計 • hóng yàn 鴻雁 • hóng yùn 鴻運 • Huáng Fēi hóng 黃飛鴻 • jīng hóng 驚鴻 • lái hóng 來鴻 • lái hóng qù yàn 來鴻去燕 • Nà hóng 納鴻 • Nà hóng shū 那鴻書 • qīng yú hóng máo 輕於鴻毛 • Tài shān hóng máo 泰山鴻毛 • Xú Bēi hóng 徐悲鴻 • xuě ní hóng zhǎo 雪泥鴻爪 • yàn què ān zhī hóng hú zhī zhì 燕雀安知鴻鵠之志 • yàn què yān zhī hóng gǔ zhī zhì 燕雀焉知鴻鵠之志 • yuǎn fāng lái hóng 遠方來鴻 • Zhāng Èr hóng 張二鴻
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Chim hồng, một loài chim ở ven nước, to hơn con mòng, lưng và cổ màu tro, cánh đen bụng trắng, mỏ giẹt, chân ngắn, khi bay sắp thành hàng. ◇Tô Thức 蘇軾: “Nhân sinh đáo xứ tri hà tự, Ưng tự phi hồng đạp tuyết nê” 人生到處知何似, 應似飛鴻踏雪泥 (Hoài cựu 懷舊) Cuộc nhân sinh, rồi đây biết sẽ như thế nào? Hãy coi như một chim hồng giẫm chân lên bãi tuyết.
2. (Danh) Họ “Hồng”.
3. (Tính) Lớn. § Thông “hồng” 洪. ◎Như: “hồng hi” 鴻禧 phúc lớn.
2. (Danh) Họ “Hồng”.
3. (Tính) Lớn. § Thông “hồng” 洪. ◎Như: “hồng hi” 鴻禧 phúc lớn.