Có 1 kết quả:jī Âm Pinyin: jī Unicode: U+9F4F Tổng nét: 23 Bộ: qí 齊 (+9 nét) Hình thái: ⿵齊韭 Nét bút: 丶一丶ノ丨フノノフ丶ノ丨一一丨一一一丨一一一一 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp Tự hình 1 Dị thể 21 Một số bài thơ có sử dụng phồn thể Từ điển phổ thông đồ gia vị Từ điển trích dẫn 1. (Danh) Đồ gia vị (gừng, tỏi, ... giã nhỏ). ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tê diêm tùy phận an hoành bí” 齏鹽隨分安衡泌 (Mạn thành 漫成) Dưa muối tùy phận, yên với cửa ngang và nước suối. 2. (Động) Đập vụn, vỡ nát. ◎Như: “tê cốt phấn thân” 齏骨粉身 tan xương nát thịt. Từ điển Trần Văn Chánh (văn) ① Đồ gia vị (như gừng, tỏi v.v... giã nhỏ); ② Vụn, bột. 【齏粉】tê phấn [jifân] (văn) Vụn, bột: 碾成齏粉 Tán (nghiền) thành bột. Từ điển Trung-Anh (1) finely chopped meat or vegetables (2) powdered or fragmentary Từ ghép 1 |
|