Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: luō, luó
Tổng nét: 19
Bộ: wǎng 网 (+0 nét)
Unicode: U+F90F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 19
Bộ: wǎng 网 (+0 nét)
Unicode: U+F90F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 나
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man kỳ 4 - 菩薩蠻其四 (Ôn Đình Quân)
• Cảm phú - 感賦 (Cao Bá Quát)
• Hoạ giải nguyên Minh Châu Trần mỹ tự Trinh Cáp xuân nhật vịnh mai nguyên vận - 和解元明洲陳美字貞詥春日咏梅原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hồng sơn liệt chướng - 鴻山列嶂 (Bùi Dương Lịch)
• Hồng tuyến thảm - 紅線毯 (Bạch Cư Dị)
• Phá trận tử - 破陣子 (Lý Dục)
• Sơn đình liễu - Tặng ca nữ - 山亭柳-贈歌女 (Án Thù)
• Tặng tỳ - 贈婢 (Thôi Giao)
• Thế nhân kiều - 殢人嬌 (Án Thù)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Cảm phú - 感賦 (Cao Bá Quát)
• Hoạ giải nguyên Minh Châu Trần mỹ tự Trinh Cáp xuân nhật vịnh mai nguyên vận - 和解元明洲陳美字貞詥春日咏梅原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hồng sơn liệt chướng - 鴻山列嶂 (Bùi Dương Lịch)
• Hồng tuyến thảm - 紅線毯 (Bạch Cư Dị)
• Phá trận tử - 破陣子 (Lý Dục)
• Sơn đình liễu - Tặng ca nữ - 山亭柳-贈歌女 (Án Thù)
• Tặng tỳ - 贈婢 (Thôi Giao)
• Thế nhân kiều - 殢人嬌 (Án Thù)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)