Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: lòng, nòng
Tổng nét: 7
Bộ: yù 玉 (+3 nét)
Unicode: U+F943
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: yù 玉 (+3 nét)
Unicode: U+F943
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 농
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch đầu ngâm - 白頭吟 (Lý Bạch)
• Chu trung ngẫu chiếm - 舟中偶占 (Trần Danh Án)
• Cổ diễm thi kỳ 2 - 古豔詩其二 (Nguyên Chẩn)
• Đề “Nột hàm” - 題《吶喊》 (Lỗ Tấn)
• Đề Nghi Câu dịch - 題宜溝驛 (Trịnh Hoài Đức)
• Động Đình nhập Lễ Giang ký Ba Khâu cố nhân - 洞庭入澧江寄巴丘故人 (Lý Quần Ngọc)
• Nghiêm công trọng hạ uổng giá thảo đường, kiêm huề tửu soạn, đắc hàn tự - 嚴公仲夏枉駕草堂,兼攜酒饌,得寒字 (Đỗ Phủ)
• Phong - 風 (Thái Thuận)
• Phong hoa tuyết nguyệt - 風花雪月 (Vũ Duy Thanh)
• Thu dạ thính La sơn nhân đàn Tam Giáp lưu tuyền - 秋夜聽羅山人彈三峽流泉 (Sầm Tham)
• Chu trung ngẫu chiếm - 舟中偶占 (Trần Danh Án)
• Cổ diễm thi kỳ 2 - 古豔詩其二 (Nguyên Chẩn)
• Đề “Nột hàm” - 題《吶喊》 (Lỗ Tấn)
• Đề Nghi Câu dịch - 題宜溝驛 (Trịnh Hoài Đức)
• Động Đình nhập Lễ Giang ký Ba Khâu cố nhân - 洞庭入澧江寄巴丘故人 (Lý Quần Ngọc)
• Nghiêm công trọng hạ uổng giá thảo đường, kiêm huề tửu soạn, đắc hàn tự - 嚴公仲夏枉駕草堂,兼攜酒饌,得寒字 (Đỗ Phủ)
• Phong - 風 (Thái Thuận)
• Phong hoa tuyết nguyệt - 風花雪月 (Vũ Duy Thanh)
• Thu dạ thính La sơn nhân đàn Tam Giáp lưu tuyền - 秋夜聽羅山人彈三峽流泉 (Sầm Tham)