Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: ě, è, wū, wù
Tổng nét: 12
Bộ: xīn 心 (+8 nét)
Unicode: U+F9B9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: xīn 心 (+8 nét)
Unicode: U+F9B9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 오
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bệnh hậu ngộ Vương Kỳ ẩm tặng ca - 病後遇王倚飲贈歌 (Đỗ Phủ)
• Bệnh trung hoạ Tây phương biến tương tụng - 病中畫西方變相頌 (Bạch Cư Dị)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Khán thái liên - 看採蓮 (Bạch Cư Dị)
• Nga My sơn nguyệt - 峨眉山月 (Tiền Đỗ)
• Thoa đầu phụng - 釵頭鳳 (Lục Du)
• Thung Lăng hành - 舂陵行 (Nguyên Kết)
• Ức Tần Nga - 憶秦娥 (Lý Thanh Chiếu)
• Vấn thoại - 問話 (Hồ Chí Minh)
• Vô đề (XV) - 無題 (Phạm Kỳ)
• Bệnh trung hoạ Tây phương biến tương tụng - 病中畫西方變相頌 (Bạch Cư Dị)
• Đại Lịch tam niên xuân Bạch Đế thành phóng thuyền xuất Cù Đường giáp, cửu cư Quỳ Phủ tương thích Giang Lăng phiêu bạc, hữu thi phàm tứ thập vận - 大歷三年春白帝城放船出瞿唐峽久居夔府將適江陵漂泊有詩凡四十韻 (Đỗ Phủ)
• Khán thái liên - 看採蓮 (Bạch Cư Dị)
• Nga My sơn nguyệt - 峨眉山月 (Tiền Đỗ)
• Thoa đầu phụng - 釵頭鳳 (Lục Du)
• Thung Lăng hành - 舂陵行 (Nguyên Kết)
• Ức Tần Nga - 憶秦娥 (Lý Thanh Chiếu)
• Vấn thoại - 問話 (Hồ Chí Minh)
• Vô đề (XV) - 無題 (Phạm Kỳ)