Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: lì
Tổng nét: 7
Bộ: hé 禾 (+2 nét)
Unicode: U+F9DD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: hé 禾 (+2 nét)
Unicode: U+F9DD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 이
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biện hà trực tiến thuyền - 汴河直進船 (Lý Kính Phương)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Lâm hà tự biệt - 臨河敘別 (Trần Đình Túc)
• Thôn cư khổ hàn - 村居苦寒 (Bạch Cư Dị)
• Tiểu thán - 小嘆 (Nguyễn Khuyến)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
• Tống cử nhân Nguyễn Giản Phủ chi Bắc Ninh hậu bổ - 送舉人阮簡甫之北寧候補 (Đoàn Huyên)
• Tống Liễu Thuần - 送柳淳 (Mạnh Giao)
• Tự thán - 自嘆 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân nhật thư hoài, ký Đông Lạc Bạch nhị thập nhị, Dương bát nhị thứ tử - 春日書懷,寄東洛白二十二楊八二庶子 (Lưu Vũ Tích)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Lâm hà tự biệt - 臨河敘別 (Trần Đình Túc)
• Thôn cư khổ hàn - 村居苦寒 (Bạch Cư Dị)
• Tiểu thán - 小嘆 (Nguyễn Khuyến)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
• Tống cử nhân Nguyễn Giản Phủ chi Bắc Ninh hậu bổ - 送舉人阮簡甫之北寧候補 (Đoàn Huyên)
• Tống Liễu Thuần - 送柳淳 (Mạnh Giao)
• Tự thán - 自嘆 (Nguyễn Khuyến)
• Xuân nhật thư hoài, ký Đông Lạc Bạch nhị thập nhị, Dương bát nhị thứ tử - 春日書懷,寄東洛白二十二楊八二庶子 (Lưu Vũ Tích)