Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: lǐ
Tổng nét: 12
Bộ: yī 衣 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F9E8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: yī 衣 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Unicode: U+F9E8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 이
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chí Linh đông nhật - 至靈冬日 (Thái Thuận)
• Chiêu Quân từ kỳ 2 - 昭君詞其二 (Bạch Cư Dị)
• Đặng xuân mộng quán - 鄧春夢館 (Cao Bá Quát)
• Hạ nhật quá Thanh Long tự yết Thao thiền sư - 夏日過青龍寺謁操禪師 (Vương Duy)
• Hựu điệp tiền vận - 又疊前韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Mộng Giang Nam kỳ 1 - 夢江南其一 (Ôn Đình Quân)
• Quy viên điền cư kỳ 1 - 歸園田居其一 (Đào Tiềm)
• Truy hoạ Tùng Thiện Vương “Xuân khuê” - 追和從善王春閨 (Trần Đình Tân)
• Vấn Phan Hoành Hải - 問藩橫海 (Phạm Đình Hổ)
• Xuất tái kỳ 2 - 出塞其二 (Vương Xương Linh)
• Chiêu Quân từ kỳ 2 - 昭君詞其二 (Bạch Cư Dị)
• Đặng xuân mộng quán - 鄧春夢館 (Cao Bá Quát)
• Hạ nhật quá Thanh Long tự yết Thao thiền sư - 夏日過青龍寺謁操禪師 (Vương Duy)
• Hựu điệp tiền vận - 又疊前韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Mộng Giang Nam kỳ 1 - 夢江南其一 (Ôn Đình Quân)
• Quy viên điền cư kỳ 1 - 歸園田居其一 (Đào Tiềm)
• Truy hoạ Tùng Thiện Vương “Xuân khuê” - 追和從善王春閨 (Trần Đình Tân)
• Vấn Phan Hoành Hải - 問藩橫海 (Phạm Đình Hổ)
• Xuất tái kỳ 2 - 出塞其二 (Vương Xương Linh)