Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: lǐ
Tổng nét: 7
Bộ: rì 日 (+3 nét)
Unicode: U+F9E9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: rì 日 (+3 nét)
Unicode: U+F9E9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 이
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Dạ du cung - Ký mộng ký Sư Bá Hồn - 夜遊宮-記夢寄師伯渾 (Lục Du)
• Du Thần Đinh sơn - 遊神丁山 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Nhuận châu kỳ 1 - 潤州其一 (Đỗ Mục)
• Oán lang thi - 怨郎詩 (Trác Văn Quân)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tặc thoái hậu nhập kinh - 賊退後入京 (Kwon Pil)
• Thu dạ ký Hoàng Phủ Nhiễm, Trịnh Phong - 秋夜寄皇甫冉鄭豐 (Lưu Phương Bình)
• Thu tận - 秋盡 (Đỗ Phủ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Kiến An)
• Tống tiền vệ huyện Lý Thẩm thiếu phủ - 送前衛縣李寀少府 (Cao Thích)
• Du Thần Đinh sơn - 遊神丁山 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Nhuận châu kỳ 1 - 潤州其一 (Đỗ Mục)
• Oán lang thi - 怨郎詩 (Trác Văn Quân)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Tặc thoái hậu nhập kinh - 賊退後入京 (Kwon Pil)
• Thu dạ ký Hoàng Phủ Nhiễm, Trịnh Phong - 秋夜寄皇甫冉鄭豐 (Lưu Phương Bình)
• Thu tận - 秋盡 (Đỗ Phủ)
• Tống thượng thư Sài Trang Khanh xuất sứ An Nam - 送尚書柴莊卿出使安南 (Kiến An)
• Tống tiền vệ huyện Lý Thẩm thiếu phủ - 送前衛縣李寀少府 (Cao Thích)