Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: lì
Tổng nét: 11
Bộ: zhú 竹 (+5 nét)
Unicode: U+F9F8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: zhú 竹 (+5 nét)
Unicode: U+F9F8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 입
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Nguyễn đại lang kỳ 3 - 別阮大郎其三 (Nguyễn Du)
• Canh Tân Bình an phủ Phạm công Sư Mạnh “Tân Bình thư sự” vận - 賡新平安撫范公師孟新平書事韻 (Trần Nguyên Đán)
• Chu trung vọng Hoàng Hạc lâu - 舟中望黃鶴樓 (Ngô Thì Nhậm)
• Đông Vũ ngâm - 東武吟 (Cao Bá Quát)
• Ngọc Trì tức sự - 玉池即事 (Phạm Đình Hổ)
• Phúc Thực Đình - 復實亭 (Nguyễn Du)
• Quá Cổ Phao thành - 過古拋城 (Trần Danh Án)
• Thoại tăng - 話僧 (Nguyễn Khuyến)
• Tiểu hàn - 小寒 (Nguyễn Khuyến)
• Trùng ngọ nhật phần hoá vong thê cân lạp y phục tại mộ cảm tác - 重午日棼化亡妻巾笠衣服在墓感作 (Phan Thúc Trực)
• Canh Tân Bình an phủ Phạm công Sư Mạnh “Tân Bình thư sự” vận - 賡新平安撫范公師孟新平書事韻 (Trần Nguyên Đán)
• Chu trung vọng Hoàng Hạc lâu - 舟中望黃鶴樓 (Ngô Thì Nhậm)
• Đông Vũ ngâm - 東武吟 (Cao Bá Quát)
• Ngọc Trì tức sự - 玉池即事 (Phạm Đình Hổ)
• Phúc Thực Đình - 復實亭 (Nguyễn Du)
• Quá Cổ Phao thành - 過古拋城 (Trần Danh Án)
• Thoại tăng - 話僧 (Nguyễn Khuyến)
• Tiểu hàn - 小寒 (Nguyễn Khuyến)
• Trùng ngọ nhật phần hoá vong thê cân lạp y phục tại mộ cảm tác - 重午日棼化亡妻巾笠衣服在墓感作 (Phan Thúc Trực)