Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: dòng, tóng
Tổng nét: 9
Bộ: shǔi 水 (+6 nét)
Unicode: U+FA05
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: shǔi 水 (+6 nét)
Unicode: U+FA05
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hàn: 통
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Di Xuân dĩ bồn liên vị thu phong sở tồi hữu thi kiến ký nhân thứ kỳ vận ca dĩ hoạ chi - 怡春以盆蓮為秋風所摧有詩見寄因次其韻歌以和之 (Cao Bá Quát)
• Đắc Lâm Viên y viện phó y quan Phan Kỉnh Chỉ ký hoài giai chương hoạ vận dĩ đáp - 得林園醫院副醫官潘敬止寄懷佳章和韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đề Chiếu Bạch sơn thi tịnh tự kỳ 2 - 題照白山詩並序其二 (Lê Tương Dực)
• Đề Long Dương huyện Thanh Thảo hồ - 題龍陽縣青草湖 (Đường Ôn Như)
• Động Linh quán lưu tuyền - 洞靈觀流泉 (Lý Dĩnh)
• Hoạ Lạc Ký Thất “Ức giang thuỷ” - 和樂記室憶江水 (Dữu Bão)
• Hoán khê sa - Động Đình - 浣溪沙-洞庭 (Trương Hiếu Tường)
• Linh Nham động - 靈巖洞 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Thái thư oán - 彩書怨 (Thượng Quan Chiêu Dung)
• Xuân đề Hoa Dương quán - 春題華陽觀 (Bạch Cư Dị)
• Đắc Lâm Viên y viện phó y quan Phan Kỉnh Chỉ ký hoài giai chương hoạ vận dĩ đáp - 得林園醫院副醫官潘敬止寄懷佳章和韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Đề Chiếu Bạch sơn thi tịnh tự kỳ 2 - 題照白山詩並序其二 (Lê Tương Dực)
• Đề Long Dương huyện Thanh Thảo hồ - 題龍陽縣青草湖 (Đường Ôn Như)
• Động Linh quán lưu tuyền - 洞靈觀流泉 (Lý Dĩnh)
• Hoạ Lạc Ký Thất “Ức giang thuỷ” - 和樂記室憶江水 (Dữu Bão)
• Hoán khê sa - Động Đình - 浣溪沙-洞庭 (Trương Hiếu Tường)
• Linh Nham động - 靈巖洞 (Minh Mệnh hoàng đế)
• Thái thư oán - 彩書怨 (Thượng Quan Chiêu Dung)
• Xuân đề Hoa Dương quán - 春題華陽觀 (Bạch Cư Dị)