Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: jiē, zǔ
Tổng nét: 9
Bộ: qí 示 (+5 nét)
Unicode: U+FA50
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: qí 示 (+5 nét)
Unicode: U+FA50
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Nhật (onyomi): ソ (so)
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Hí vi lục tuyệt cú kỳ 6 - 戲為六絕句其六 (Đỗ Phủ)
• Hương Canh - 香羹 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Lỗ Trọng Liên nghĩa bất đế Tần - 魯仲連義不帝秦 (Cao Bá Quát)
• Ngôn chí - 言志 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 005 - 山居百詠其五 (Tông Bản thiền sư)
• Tặng Thục tăng Lư Khâu sư huynh - 贈蜀僧閭丘師兄 (Đỗ Phủ)
• Thần Phù hải khẩu - 神浮海口 (Dương Bang Bản)
• Tống Thôi Dung - 送崔融 (Đỗ Thẩm Ngôn)
• Tụng Thánh Tông đạo học - 頌聖宗道學 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Hí vi lục tuyệt cú kỳ 6 - 戲為六絕句其六 (Đỗ Phủ)
• Hương Canh - 香羹 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Lỗ Trọng Liên nghĩa bất đế Tần - 魯仲連義不帝秦 (Cao Bá Quát)
• Ngôn chí - 言志 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Sơn cư bách vịnh kỳ 005 - 山居百詠其五 (Tông Bản thiền sư)
• Tặng Thục tăng Lư Khâu sư huynh - 贈蜀僧閭丘師兄 (Đỗ Phủ)
• Thần Phù hải khẩu - 神浮海口 (Dương Bang Bản)
• Tống Thôi Dung - 送崔融 (Đỗ Thẩm Ngôn)
• Tụng Thánh Tông đạo học - 頌聖宗道學 (Tuệ Trung thượng sĩ)