Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin, bạn có thể tìm thêm thông tin bằng cách tham khảo các chữ dị thể ở dưới
Âm Pinyin: mào, mò, mòu
Tổng nét: 9
Bộ: rì 日 (+5 nét)
Hình thái: ⿱日目
Unicode: U+2F8D2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: rì 日 (+5 nét)
Hình thái: ⿱日目
Unicode: U+2F8D2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nhật phụng ký Nghiêm đại phu - 九日奉寄嚴大夫 (Đỗ Phủ)
• Dự đại phá Hoằng Thao chi kế - 預大破弘操之計 (Ngô Quyền)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Đông hứng - 冬興 (Hoàng Đức Lương)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Phọc nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Thuần Chân độ - 純真渡 (Dương Bang Bản)
• Triệu Trung - 趙中 (Dương Bang Bản)
• Trung thu dạ Động Đình đối nguyệt ca - 中秋夜洞庭對月歌 (Tra Thận Hành)
• Dự đại phá Hoằng Thao chi kế - 預大破弘操之計 (Ngô Quyền)
• Đình thí đối sách - 廷試對策 (Phan Đình Phùng)
• Đông hứng - 冬興 (Hoàng Đức Lương)
• Nhàn tình phú - 閑情賦 (Đào Tiềm)
• Phọc nhung nhân - 縛戎人 (Bạch Cư Dị)
• Thu dạ lữ hoài ngâm - 秋夜旅懷吟 (Đinh Nhật Thận)
• Thuần Chân độ - 純真渡 (Dương Bang Bản)
• Triệu Trung - 趙中 (Dương Bang Bản)
• Trung thu dạ Động Đình đối nguyệt ca - 中秋夜洞庭對月歌 (Tra Thận Hành)