Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin
Unicode: U+2E8C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung nữ đồ - 宮女圖 (Cao Khải)
• Cửu nhật ký Sầm Tham - 九日寄岑參 (Đỗ Phủ)
• Dân lao 1 - 民勞 1 (Khổng Tử)
• Lý xử sĩ sơn cư - 李處士山居 (Vương Duy)
• Tảo xuân - 早春 (Lai Hộc)
• Tặng Bùi Nam Bộ văn Viên phán quan tự lai dục hữu án vấn - 贈裴南部,聞袁判官自來欲有按問 (Đỗ Phủ)
• Tân Hợi xuân du - 辛亥春遊 (Phạm Đình Hổ)
• Thần kê đồng dao - 神雞童謠 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Xuân sầu - 春愁 (Vương Sanh Trắc)
• Xuất tái - 出塞 (Vương An Thạch)
• Cửu nhật ký Sầm Tham - 九日寄岑參 (Đỗ Phủ)
• Dân lao 1 - 民勞 1 (Khổng Tử)
• Lý xử sĩ sơn cư - 李處士山居 (Vương Duy)
• Tảo xuân - 早春 (Lai Hộc)
• Tặng Bùi Nam Bộ văn Viên phán quan tự lai dục hữu án vấn - 贈裴南部,聞袁判官自來欲有按問 (Đỗ Phủ)
• Tân Hợi xuân du - 辛亥春遊 (Phạm Đình Hổ)
• Thần kê đồng dao - 神雞童謠 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Xuân sầu - 春愁 (Vương Sanh Trắc)
• Xuất tái - 出塞 (Vương An Thạch)
Bình luận 0