Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin
Unicode: U+2EA7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Một số bài thơ có sử dụng
• Đinh Sửu tại kinh đắc bệnh cảm tác - 丁丑在京得病感作 (Trần Bích San)
• Hạ tân lang - Tiêm phu từ - 賀新郎-纖夫詞 (Trần Duy Tùng)
• Linh Động phạn ngưu - 靈洞飯牛 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Thảo - 草 (Thái Thuận)
• Thước kiều tiên - Thất tịch - 鵲橋仙-七夕 (Tokugawa Mitsukuni)
• Thướng Ngưu Đầu tự - 上牛頭寺 (Đỗ Phủ)
• Thương sơn Ma đỗng - 商山麻洞 (Đỗ Mục)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tống hữu chi Lĩnh Nam - 送友之嶺南 (Lý Dĩnh)
• Trung thu ngoạ bệnh thù hữu nhân ký tặng - 中秋臥病酬友人寄贈 (Vũ Phạm Khải)
• Hạ tân lang - Tiêm phu từ - 賀新郎-纖夫詞 (Trần Duy Tùng)
• Linh Động phạn ngưu - 靈洞飯牛 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Thảo - 草 (Thái Thuận)
• Thước kiều tiên - Thất tịch - 鵲橋仙-七夕 (Tokugawa Mitsukuni)
• Thướng Ngưu Đầu tự - 上牛頭寺 (Đỗ Phủ)
• Thương sơn Ma đỗng - 商山麻洞 (Đỗ Mục)
• Tiêu Trọng Khanh thê - Đệ tứ đoạn - 焦仲卿妻-第四段 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tống hữu chi Lĩnh Nam - 送友之嶺南 (Lý Dĩnh)
• Trung thu ngoạ bệnh thù hữu nhân ký tặng - 中秋臥病酬友人寄贈 (Vũ Phạm Khải)
Bình luận 0