Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin
Unicode: U+2EA9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Một số bài thơ có sử dụng
• Cô tùng - 孤松 (Ngô Thì Nhậm)
• Đáp Triều Tiên quốc sứ Lý Tuý Quang kỳ 1 - 答朝鮮國使李睟光其一 (Phùng Khắc Khoan)
• Đề Nhị Trưng miếu - 題二徵廟 (Phan Trọng Mưu)
• Hoàng hĩ 7 - 皇矣 7 (Khổng Tử)
• Long Trì - 龍池 (Lý Thương Ẩn)
• Luân Đài ca phụng tống Phong đại phu xuất sư tây chinh - 輪臺歌奉送封大夫出師西征 (Sầm Tham)
• Tặng lân nữ - 贈鄰女 (Ngư Huyền Cơ)
• Văn Vương 7 - 文王 7 (Khổng Tử)
• Vấn Phan Hoành Hải - 問藩橫海 (Phạm Đình Hổ)
• Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 10 - 永王東巡歌其十 (Lý Bạch)
• Đáp Triều Tiên quốc sứ Lý Tuý Quang kỳ 1 - 答朝鮮國使李睟光其一 (Phùng Khắc Khoan)
• Đề Nhị Trưng miếu - 題二徵廟 (Phan Trọng Mưu)
• Hoàng hĩ 7 - 皇矣 7 (Khổng Tử)
• Long Trì - 龍池 (Lý Thương Ẩn)
• Luân Đài ca phụng tống Phong đại phu xuất sư tây chinh - 輪臺歌奉送封大夫出師西征 (Sầm Tham)
• Tặng lân nữ - 贈鄰女 (Ngư Huyền Cơ)
• Văn Vương 7 - 文王 7 (Khổng Tử)
• Vấn Phan Hoành Hải - 問藩橫海 (Phạm Đình Hổ)
• Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 10 - 永王東巡歌其十 (Lý Bạch)