Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin
Unicode: U+2EB6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Một số bài thơ có sử dụng
• Đăng cao khâu nhi vọng viễn hải - 登高丘而望遠海 (Lý Bạch)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Ký Đổng khanh Gia Vinh thập vận - 寄董卿嘉榮十韻 (Đỗ Phủ)
• Lãm kính trình Bách trung thừa - 覽鏡呈柏中丞 (Đỗ Phủ)
• Lũng Đầu - 隴頭 (Trương Tịch)
• Mục dương từ - 牧羊詞 (Tôn Phần)
• Nhàn vịnh kỳ 05 - 間詠其五 (Nguyễn Khuyến)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Vãn Trần đại Hoa Nha Văn miếu - 輓陳代花街文廟 (Đỗ Văn Thố)
• Vương Chiêu Quân - 王昭君 (Trương Trọng Tố)
• Đằng tiên ca - 藤鞭歌 (Cao Bá Quát)
• Ký Đổng khanh Gia Vinh thập vận - 寄董卿嘉榮十韻 (Đỗ Phủ)
• Lãm kính trình Bách trung thừa - 覽鏡呈柏中丞 (Đỗ Phủ)
• Lũng Đầu - 隴頭 (Trương Tịch)
• Mục dương từ - 牧羊詞 (Tôn Phần)
• Nhàn vịnh kỳ 05 - 間詠其五 (Nguyễn Khuyến)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Vãn Trần đại Hoa Nha Văn miếu - 輓陳代花街文廟 (Đỗ Văn Thố)
• Vương Chiêu Quân - 王昭君 (Trương Trọng Tố)
Bình luận 0