Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin
Unicode: U+2EB6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Một số bài thơ có sử dụng
• Cao dương 2 - 羔羊 2 (Khổng Tử)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Đỗ quyên - 杜鵑 (Đỗ Phủ)
• Kinh Hưng Bang quan - 經興邦關 (Lê Thánh Tông)
• Linh Động phạn ngưu - 靈洞飯牛 (Khuyết danh Việt Nam)
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Trương Hiếu Tường)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Mạc bắc từ - 漠北詞 (Tạ Trăn)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Lý Bạch)
• Tiễn Nhật Bản sứ hồi trình - 餞日本使回程 (Nguyễn Huy Oánh)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Đỗ quyên - 杜鵑 (Đỗ Phủ)
• Kinh Hưng Bang quan - 經興邦關 (Lê Thánh Tông)
• Linh Động phạn ngưu - 靈洞飯牛 (Khuyết danh Việt Nam)
• Lục châu ca đầu - 六州歌頭 (Trương Hiếu Tường)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Mạc bắc từ - 漠北詞 (Tạ Trăn)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Lý Bạch)
• Tiễn Nhật Bản sứ hồi trình - 餞日本使回程 (Nguyễn Huy Oánh)
Bình luận 0