Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin
Unicode: U+2ECA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 30 - Tống thu kỳ 1 - 菊秋百詠其三十-送秋其一 (Phan Huy Ích)
• Dinh ốc - 營屋 (Đỗ Phủ)
• Đáp nhân “tri túc” chi vấn - 答人知足之問 (Trí Bảo thiền sư)
• Đồng hổ - 銅虎 (Lê Quát)
• Long Môn các - 龍門閣 (Đỗ Phủ)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Sứ Đông Xuyên - Vọng Dịch đài (Tam nguyệt tận) - 使東川-望驛臺(三月盡) (Nguyên Chẩn)
• Tam Xuyên quan thuỷ trướng nhị thập vận - 三川觀水漲二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thư bút ngự tứ - 書筆御賜 (Lê Hiển Tông)
• Tông phất tử - 棕拂子 (Đỗ Phủ)
• Dinh ốc - 營屋 (Đỗ Phủ)
• Đáp nhân “tri túc” chi vấn - 答人知足之問 (Trí Bảo thiền sư)
• Đồng hổ - 銅虎 (Lê Quát)
• Long Môn các - 龍門閣 (Đỗ Phủ)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Sứ Đông Xuyên - Vọng Dịch đài (Tam nguyệt tận) - 使東川-望驛臺(三月盡) (Nguyên Chẩn)
• Tam Xuyên quan thuỷ trướng nhị thập vận - 三川觀水漲二十韻 (Đỗ Phủ)
• Thư bút ngự tứ - 書筆御賜 (Lê Hiển Tông)
• Tông phất tử - 棕拂子 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0