Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin
Unicode: U+2EE9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Một số bài thơ có sử dụng
• Huyết thi đề y trung - 血詩題衣中 (Lâm Chiêu)
• Mạc bắc từ - 漠北詞 (Tạ Trăn)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Nhuận cửu nguyệt trùng cửu dữ phụ lão tiểu ẩm tứ tuyệt kỳ 4 - 閏九月重九與父老小飲四絕其四 (Tô Triệt)
• Thạch tướng quân chiến trường ca - 石將軍戰場歌 (Lý Mộng Dương)
• Thử thời vô thường kệ - 此時無常偈 (Trần Thái Tông)
• Tí Dạ tứ thời ca - 子夜四時歌 (Thẩm Minh Thần)
• Trúc Tây xuân du khúc kỳ 2 - 竹西春遊曲其二 (Ngô Ỷ)
• Trung thu dạ Động Đình đối nguyệt ca - 中秋夜洞庭對月歌 (Tra Thận Hành)
• Việt ca - 越歌 (Tống Liêm)
• Mạc bắc từ - 漠北詞 (Tạ Trăn)
• Minh nguyệt thiên - 明月篇 (Hà Cảnh Minh)
• Nhuận cửu nguyệt trùng cửu dữ phụ lão tiểu ẩm tứ tuyệt kỳ 4 - 閏九月重九與父老小飲四絕其四 (Tô Triệt)
• Thạch tướng quân chiến trường ca - 石將軍戰場歌 (Lý Mộng Dương)
• Thử thời vô thường kệ - 此時無常偈 (Trần Thái Tông)
• Tí Dạ tứ thời ca - 子夜四時歌 (Thẩm Minh Thần)
• Trúc Tây xuân du khúc kỳ 2 - 竹西春遊曲其二 (Ngô Ỷ)
• Trung thu dạ Động Đình đối nguyệt ca - 中秋夜洞庭對月歌 (Tra Thận Hành)
• Việt ca - 越歌 (Tống Liêm)
Bình luận 0