Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin
Unicode: U+2EE9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát nguyệt lục nhật quá Bá kiều khẩu chiếm - 八月六日過灞橋口占 (Phàn Tăng Tường)
• Hý đề Từ Nguyên Thán sở tàng Chung Bá Kính “Trà tấn” thi quyển - 戲題徐元嘆所藏鍾伯敬茶訊詩卷 (Tiền Khiêm Ích)
• Mạc bắc từ - 漠北詞 (Tạ Trăn)
• Nhuận cửu nguyệt trùng cửu dữ phụ lão tiểu ẩm tứ tuyệt kỳ 3 - 閏九月重九與父老小飲四絕其三 (Tô Triệt)
• Tế Nguyên hàn thực kỳ 2 - 濟源寒食其二 (Mạnh Giao)
• Thanh Trì phiếm chu nam há - 清池汎舟南下 (Cao Bá Quát)
• Thiên Sơn ca - 天山歌 (Hồng Lượng Cát)
• Thưởng cúc kỳ 01 - 賞菊其一 (Cao Bá Quát)
• Tống Khê sinh từ thi - 宋溪生祠詩 (Vũ Thuý)
• Xuất tái hành - 出塞行 (Vương Xương Linh)
• Hý đề Từ Nguyên Thán sở tàng Chung Bá Kính “Trà tấn” thi quyển - 戲題徐元嘆所藏鍾伯敬茶訊詩卷 (Tiền Khiêm Ích)
• Mạc bắc từ - 漠北詞 (Tạ Trăn)
• Nhuận cửu nguyệt trùng cửu dữ phụ lão tiểu ẩm tứ tuyệt kỳ 3 - 閏九月重九與父老小飲四絕其三 (Tô Triệt)
• Tế Nguyên hàn thực kỳ 2 - 濟源寒食其二 (Mạnh Giao)
• Thanh Trì phiếm chu nam há - 清池汎舟南下 (Cao Bá Quát)
• Thiên Sơn ca - 天山歌 (Hồng Lượng Cát)
• Thưởng cúc kỳ 01 - 賞菊其一 (Cao Bá Quát)
• Tống Khê sinh từ thi - 宋溪生祠詩 (Vũ Thuý)
• Xuất tái hành - 出塞行 (Vương Xương Linh)
Bình luận 0