Chưa có giải nghĩa theo âm Pinyin
Unicode: U+2F86
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Viên Trung Đạo)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Đề Nghĩa Vương miếu - 題義王廟 (Nguyễn Phạm Tuân)
• Liễu chi từ kỳ 11 - 柳枝辭其十一 (Từ Huyễn)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Nhất sơn kệ - 一山偈 (Trần Thái Tông)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Tự thán kỳ 2 - 自歎其二 (Trần Danh Án)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Viên Trung Đạo)
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Đề Nghĩa Vương miếu - 題義王廟 (Nguyễn Phạm Tuân)
• Liễu chi từ kỳ 11 - 柳枝辭其十一 (Từ Huyễn)
• Minh Đạo gia huấn - 明道家訓 (Trình Hạo)
• Nhất sơn kệ - 一山偈 (Trần Thái Tông)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Thanh Khâu tử ca - 青丘子歌 (Cao Khải)
• Tự thán kỳ 2 - 自歎其二 (Trần Danh Án)
Bình luận 0