Có 3 kết quả:
Dīng ㄉㄧㄥ • dīng ㄉㄧㄥ • zhēng ㄓㄥ
Tổng nét: 2
Bộ: yī 一 (+1 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: 一丨
Thương Hiệt: MN (一弓)
Unicode: U+4E01
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chênh, đinh, tranh
Âm Nôm: đinh, đứa
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), テイ (tei), チン (chin), トウ (tō), チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): ひのと (hinoto)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: ding1, zaang1, zang1
Âm Nôm: đinh, đứa
Âm Nhật (onyomi): チョウ (chō), テイ (tei), チン (chin), トウ (tō), チ (chi)
Âm Nhật (kunyomi): ひのと (hinoto)
Âm Hàn: 정
Âm Quảng Đông: ding1, zaang1, zang1
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát phách man - 八拍蠻 (Tôn Quang Hiến)
• Du Hoàng Châu đông pha - 遊黃州東坡 (Lý Thạch)
• Kinh Châu hậu khổ tuyết dẫn - 荊州後苦雪引 (Viên Hoằng Đạo)
• Long Châu - 龍州 (Lam Trí)
• Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)
• Thiên đô chiếu - 遷都詔 (Lý Thái Tổ)
• Trách dụ xuất thú - 責誘出首 (Nguyễn Cao)
• Trường An thu dạ - 長安秋夜 (Thái Thuận)
• Từ lý môn - 辭里門 (Nguyễn Văn Siêu)
• Vô đề kỳ 1 - 無題其一 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Du Hoàng Châu đông pha - 遊黃州東坡 (Lý Thạch)
• Kinh Châu hậu khổ tuyết dẫn - 荊州後苦雪引 (Viên Hoằng Đạo)
• Long Châu - 龍州 (Lam Trí)
• Quỷ hoạch từ - Giả Bảo Ngọc - 姽嫿詞-賈寶玉 (Tào Tuyết Cần)
• Thiên đô chiếu - 遷都詔 (Lý Thái Tổ)
• Trách dụ xuất thú - 責誘出首 (Nguyễn Cao)
• Trường An thu dạ - 長安秋夜 (Thái Thuận)
• Từ lý môn - 辭里門 (Nguyễn Văn Siêu)
• Vô đề kỳ 1 - 無題其一 (Huỳnh Thúc Kháng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Ding
Từ ghép 19
bù zhī Dīng Dǒng 不知丁董 • Dīng dīng 丁丁 • Dīng Jī 丁基 • Dīng jiā nú 丁加奴 • Dīng Lěi 丁磊 • Dīng Líng 丁玲 • Dīng mǎo Hú luàn 丁卯胡乱 • Dīng mǎo Hú luàn 丁卯胡亂 • Dīng mǎo Zhàn zhēng 丁卯战争 • Dīng mǎo Zhàn zhēng 丁卯戰爭 • Dīng qīng 丁青 • Dīng qīng xiàn 丁青县 • Dīng qīng xiàn 丁青縣 • Dīng Rǔ chāng 丁汝昌 • Dīng Wěi liáng 丁韙良 • Dīng Wěi liáng 丁韪良 • Dīng Zhào zhōng 丁肇中 • Guā lā Dīng jiā nú 瓜拉丁加奴 • Wǔ Dīng 武丁
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. con trai
2. họ Đinh
2. họ Đinh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Can “Đinh”, can thứ tư trong “thiên can” 天干 mười can.
2. (Danh) Hàng thứ tư, sau “Giáp” 甲, “Ất” 乙, “Bính” 丙.
3. (Danh) Trai tráng thành niên, đàn ông. ◎Như: “tráng đinh” 壯丁, “nam đinh” 男丁.
4. (Danh) Người, đầu người, nhân khẩu. ◎Như: “tô đinh” 租丁 thuế đánh theo số đầu người.
5. (Danh) Kẻ làm lụng, người giúp việc, bộc dịch. ◎Như: “bào đinh” 庖丁 người nấu bếp, “viên đinh” 園丁 người làm vườn, “gia đinh” 家丁 người giúp việc trong nhà.
6. (Danh) Khối vuông nhỏ. ◎Như: “kê đinh” 雞丁 thịt gà thái hạt lựu.
7. (Danh) Chữ. ◎Như: “mục bất thức đinh” 目不識丁 ý nói không biết chữ hoặc không có học vấn.
8. (Danh) Họ “Đinh”.
9. (Động) Mắc phải, gặp phải. ◎Như: “đinh ưu” 丁憂 gặp lúc đau xót, ý nói đang để tang cha hoặc mẹ.
10. (Phó) Kĩ càng, lặp đi lặp lại. ◎Như: “đinh ninh” 丁寧 dặn đi dặn lại nhiều lần.
11. (Tính) Tráng thịnh, cường tráng. ◎Như: “đinh niên” 丁年 tuổi cường tráng, tức hai mươi tuổi. ◇Lí Lăng 李陵: “Đinh niên phụng sứ, Hạo thủ nhi quy” 丁年奉使, 皓首而歸 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Tuổi trai tráng phụng mệnh đi sứ, Đầu bạc mới về.
12. (Tính) Cực ít, cực nhỏ. ◎Như: “nhất đinh điểm nhi mao bệnh đô một hữu” 一丁點兒毛病都沒有 một tí bệnh cũng không có.
13. Một âm là “chênh”. (Trạng thanh) (1) Chan chát (tiếng chặt cây). ◎Như: “phạt mộc chênh chênh” 伐木丁丁 chặt cây chan chát. (2) Tiếng mưa rơi. (3) Tiếng hạ con cờ. (4) Tiếng nhạc khí đàn tấu.
2. (Danh) Hàng thứ tư, sau “Giáp” 甲, “Ất” 乙, “Bính” 丙.
3. (Danh) Trai tráng thành niên, đàn ông. ◎Như: “tráng đinh” 壯丁, “nam đinh” 男丁.
4. (Danh) Người, đầu người, nhân khẩu. ◎Như: “tô đinh” 租丁 thuế đánh theo số đầu người.
5. (Danh) Kẻ làm lụng, người giúp việc, bộc dịch. ◎Như: “bào đinh” 庖丁 người nấu bếp, “viên đinh” 園丁 người làm vườn, “gia đinh” 家丁 người giúp việc trong nhà.
6. (Danh) Khối vuông nhỏ. ◎Như: “kê đinh” 雞丁 thịt gà thái hạt lựu.
7. (Danh) Chữ. ◎Như: “mục bất thức đinh” 目不識丁 ý nói không biết chữ hoặc không có học vấn.
8. (Danh) Họ “Đinh”.
9. (Động) Mắc phải, gặp phải. ◎Như: “đinh ưu” 丁憂 gặp lúc đau xót, ý nói đang để tang cha hoặc mẹ.
10. (Phó) Kĩ càng, lặp đi lặp lại. ◎Như: “đinh ninh” 丁寧 dặn đi dặn lại nhiều lần.
11. (Tính) Tráng thịnh, cường tráng. ◎Như: “đinh niên” 丁年 tuổi cường tráng, tức hai mươi tuổi. ◇Lí Lăng 李陵: “Đinh niên phụng sứ, Hạo thủ nhi quy” 丁年奉使, 皓首而歸 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Tuổi trai tráng phụng mệnh đi sứ, Đầu bạc mới về.
12. (Tính) Cực ít, cực nhỏ. ◎Như: “nhất đinh điểm nhi mao bệnh đô một hữu” 一丁點兒毛病都沒有 một tí bệnh cũng không có.
13. Một âm là “chênh”. (Trạng thanh) (1) Chan chát (tiếng chặt cây). ◎Như: “phạt mộc chênh chênh” 伐木丁丁 chặt cây chan chát. (2) Tiếng mưa rơi. (3) Tiếng hạ con cờ. (4) Tiếng nhạc khí đàn tấu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con trai, trai tráng, đàn ông: 壯丁 Trai tráng; 成丁 Con trai đã đến tuổi thành đinh; 戶有三丁點一丁 Nhà có ba con trai lớn thì bắt đi hết một người (Bạch Cư Dị);
② Người, số người: 人丁興旺 Con cái đông đúc; 談笑有鴻儒,往來無白丁 Cùng nhau nói cười đều là các nho sinh học rộng, bạn bè lui tới không có ai là người vô học (Lưu Vũ Tích: Lậu thất minh);
③ Người (làm việc vặt): 園丁 Người làm vườn; 門丁 Người gác cổng; 庖丁爲文惠君解牛 Người đầu bếp mổ trâu cho Lương Huệ vương (Trang tử);
④ Ngôi thứ tư trong thiên can;
⑤ (Món ăn thái) hạt lựu: 雞肉丁 Thịt gà hạt lựu;
⑥ Gặp phải: 丁茲盛世 Gặp thời hưng thịnh; 我喜我生, 獨丁斯時 Ta mừng ta được sinh ra, riêng gặp phải thời này (Hậu Hán thư);
⑦ Tráng kiện: 丁者,言萬 物之丁壯也 Đinh là nói sự tráng kiện trong vạn vật (Sử kí: Luật thư);
⑧ (văn) Chữ đinh: 目不識丁 Mắt không biết một chữ đinh;
⑨ [Ding] (Họ) Đinh. Xem 丁 [zheng].
② Người, số người: 人丁興旺 Con cái đông đúc; 談笑有鴻儒,往來無白丁 Cùng nhau nói cười đều là các nho sinh học rộng, bạn bè lui tới không có ai là người vô học (Lưu Vũ Tích: Lậu thất minh);
③ Người (làm việc vặt): 園丁 Người làm vườn; 門丁 Người gác cổng; 庖丁爲文惠君解牛 Người đầu bếp mổ trâu cho Lương Huệ vương (Trang tử);
④ Ngôi thứ tư trong thiên can;
⑤ (Món ăn thái) hạt lựu: 雞肉丁 Thịt gà hạt lựu;
⑥ Gặp phải: 丁茲盛世 Gặp thời hưng thịnh; 我喜我生, 獨丁斯時 Ta mừng ta được sinh ra, riêng gặp phải thời này (Hậu Hán thư);
⑦ Tráng kiện: 丁者,言萬 物之丁壯也 Đinh là nói sự tráng kiện trong vạn vật (Sử kí: Luật thư);
⑧ (văn) Chữ đinh: 目不識丁 Mắt không biết một chữ đinh;
⑨ [Ding] (Họ) Đinh. Xem 丁 [zheng].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) (thanh) Chan chát: 伐木丁丁 Chặt cây chan chát (Thi Kinh).
Từ điển Trung-Anh
(1) fourth of the ten Heavenly Stems 十天干[shi2 tian1 gan1]
(2) fourth in order
(3) letter "D" or roman "IV" in list "A, B, C", or "I, II, III" etc
(4) ancient Chinese compass point: 195°
(5) butyl
(6) cubes (of food)
(2) fourth in order
(3) letter "D" or roman "IV" in list "A, B, C", or "I, II, III" etc
(4) ancient Chinese compass point: 195°
(5) butyl
(6) cubes (of food)
Từ ghép 200
Ā bó dīng 阿伯丁 • Ā lā dīng 阿拉丁 • Ā sī dùn · Mǎ dīng 阿斯頓馬丁 • Ā sī dùn · Mǎ dīng 阿斯顿马丁 • Àì dīng bǎo 愛丁堡 • Àì dīng bǎo 爱丁堡 • Àì dīng Hú 艾丁湖 • Àò dīng 奥丁 • Àò dīng 奧丁 • Àò dīng xié zhèn qì 奥丁谐振器 • Àò dīng xié zhèn qì 奧丁諧振器 • Àò sī dīng 奥斯丁 • Àò sī dīng 奧斯丁 • Bào luó dīng 鮑羅丁 • Bào luó dīng 鲍罗丁 • bù dīng 布丁 • bù shí yī dīng 不識一丁 • bù shí yī dīng 不识一丁 • chéng dīng 成丁 • Dàn dīng 但丁 • dīng chǒng jiā tíng 丁宠家庭 • dīng chǒng jiā tíng 丁寵家庭 • dīng chǒu 丁丑 • dīng chún 丁醇 • dīng diǎn 丁点 • dīng diǎn 丁點 • dīng diāo 丁鯛 • dīng diāo 丁鲷 • Dīng dīng 丁丁 • dīng dīng chǎo miàn 丁丁炒面 • dīng dīng chǎo miàn 丁丁炒麵 • dīng dōng 丁冬 • dīng èr chún 丁二醇 • dīng èr xī 丁二烯 • dīng gǔ niú pái 丁骨牛排 • dīng guì 丁鱥 • dīng hài 丁亥 • dīng jī 丁基 • dīng jiān 丁艰 • dīng jiān 丁艱 • dīng kè 丁克 • dīng kè 丁客 • dīng ling dāng lāng 丁零噹啷 • dīng ling dāng lāng 丁零当啷 • dīng mǎo 丁卯 • dīng nèi zhǐ 丁內酯 • dīng nèi zhǐ 丁内酯 • dīng níng 丁宁 • dīng níng 丁寧 • dīng quán 丁醛 • dīng sì 丁巳 • dīng táng 丁糖 • dīng wán 丁烷 • dīng wèi 丁未 • dīng xī 丁烯 • dīng xiāng 丁香 • dīng xíng gān yán 丁型肝炎 • dīng yōu 丁忧 • dīng yōu 丁憂 • dīng yǒu 丁酉 • dīng zì 丁字 • dīng zì bù 丁字步 • dīng zì chǐ 丁字尺 • dīng zì gǎo 丁字鎬 • dīng zì gǎo 丁字镐 • dīng zì jiē 丁字街 • dīng zì kù 丁字裤 • dīng zì kù 丁字褲 • dīng zì liáng 丁字梁 • èr dīng mí 二丁醚 • fán ěr dīng 凡尔丁 • fán ěr dīng 凡爾丁 • fēi lā dīng zì fú 非拉丁字符 • fù zhī bǐng dīng 付之丙丁 • gōng bǎo jī dīng 宫保鸡丁 • gōng bǎo jī dīng 宮保雞丁 • gōng bào jī dīng 宫爆鸡丁 • gōng bào jī dīng 宮爆雞丁 • gōng bào ròu dīng 宫爆肉丁 • gōng bào ròu dīng 宮爆肉丁 • gū kǔ líng dīng 孤苦零丁 • Háng dīng dùn wǔ dǎo zhèng 杭丁頓舞蹈症 • Háng dīng dùn wǔ dǎo zhèng 杭丁顿舞蹈症 • Hé shǔ Shèng mǎ dīng 荷属圣马丁 • Hé shǔ Shèng mǎ dīng 荷屬聖馬丁 • Hè pǔ dīng 賀普丁 • Hè pǔ dīng 贺普丁 • Hēng dīng dùn wǔ dào zhèng 亨丁頓舞蹈症 • Hēng dīng dùn wǔ dào zhèng 亨丁顿舞蹈症 • jī dīng 几丁 • jī dīng 幾丁 • jī dīng 雞丁 • jī dīng 鸡丁 • jī dīng zhì 几丁质 • jī dīng zhì 幾丁質 • jiā dīng 家丁 • Jūn shì tǎn dīng bǎo 君士坦丁堡 • kǎ dīng chē 卡丁車 • kǎ dīng chē 卡丁车 • kǎ ní dīng 卡尼丁 • Kěn dīng 垦丁 • Kěn dīng 墾丁 • Kěn dīng Guó jiā Gōng yuán 垦丁国家公园 • Kěn dīng Guó jiā Gōng yuán 墾丁國家公園 • Kěn dīng Shì 垦丁市 • Kěn dīng Shì 墾丁市 • lā dīng 拉丁 • Lā dīng fāng kuài 拉丁方块 • Lā dīng fāng kuài 拉丁方塊 • Lā dīng huà 拉丁化 • Lā dīng Měi zhōu 拉丁美洲 • Lā dīng wén 拉丁文 • Lā dīng wén zì 拉丁文字 • Lā dīng wǔ 拉丁舞 • Lā dīng yǔ 拉丁語 • Lā dīng yǔ 拉丁语 • Lā dīng zì mǔ 拉丁字母 • Lán dīng jiāo 蓝丁胶 • Lán dīng jiāo 藍丁膠 • lěng bu dīng 冷不丁 • líng dīng 零丁 • liǔ dīng 柳丁 • liǔ dīng ān chún 柳丁氨醇 • lǜ dīng xiàng jiāo 氯丁橡胶 • lǜ dīng xiàng jiāo 氯丁橡膠 • Mǎ dīng 馬丁 • Mǎ dīng 马丁 • Mǎ dīng · Lù dé 馬丁路德 • Mǎ dīng · Lù dé 马丁路德 • Mǎ dīng · Lù dé · Jīn 馬丁路德金 • Mǎ dīng · Lù dé · Jīn 马丁路德金 • Mǎ dīng lú 馬丁爐 • Mǎ dīng lú 马丁炉 • mǎ dīng ní 馬丁尼 • mǎ dīng ní 马丁尼 • měng dīng 猛丁 • mù bù shí dīng 目不識丁 • mù bù shí dīng 目不识丁 • ní gǔ dīng 尼古丁 • Nuò dīng hàn 諾丁漢 • Nuò dīng hàn 诺丁汉 • Nuò dīng hàn jùn 諾丁漢郡 • Nuò dīng hàn jùn 诺丁汉郡 • qí dīng 旗丁 • Qí nèi dīng · Qí dá nèi 齊內丁齊達內 • Qí nèi dīng · Qí dá nèi 齐内丁齐达内 • qiǎng jī dīng suān 羟基丁酸 • qiǎng jī dīng suān 羥基丁酸 • rén dīng 人丁 • ròu dīng 肉丁 • Sā dīng Dǎo 撒丁岛 • Sā dīng Dǎo 撒丁島 • Sà dīng ní yà Dǎo 萨丁尼亚岛 • Sà dīng ní yà Dǎo 薩丁尼亞島 • Sà lā dīng 萨拉丁 • Sà lā dīng 薩拉丁 • shā dīng àn chún 沙丁胺醇 • shā dīng yú 沙丁魚 • shā dīng yú 沙丁鱼 • Shèng Àò gǔ sī dīng 圣奥古斯丁 • Shèng Àò gǔ sī dīng 聖奧古斯丁 • Shèng Wén sēn hé Gé lín nà dīng 圣文森和格林纳丁 • Shèng Wén sēn hé Gé lín nà dīng 聖文森和格林納丁 • Shèng Wén sēn jí Gé ruì nà dīng 圣文森及格瑞那丁 • Shèng Wén sēn jí Gé ruì nà dīng 聖文森及格瑞那丁 • Shèng wén sēn tè hé Gé lín nà dīng sī 圣文森特和格林纳丁斯 • Shèng wén sēn tè hé Gé lín nà dīng sī 聖文森特和格林納丁斯 • tiān dīng 添丁 • tuán dīng 团丁 • tuán dīng 團丁 • xīn dīng 新丁 • Yà dīng 亚丁 • Yà dīng 亞丁 • Yà dīng Wān 亚丁湾 • Yà dīng Wān 亞丁灣 • yāo guǒ jī dīng 腰果雞丁 • yāo guǒ jī dīng 腰果鸡丁 • yī dīng bù shí 一丁不識 • yī dīng bù shí 一丁不识 • yī dīng diǎn 一丁点 • yī dīng diǎn 一丁點 • Yì dīng běn bǐng suān 异丁苯丙酸 • Yì dīng běn bǐng suān 異丁苯丙酸 • yì dīng wán 异丁烷 • yì dīng wán 異丁烷 • yuán dīng 园丁 • yuán dīng 園丁 • Zā mǎ lá dīng 扎马剌丁 • Zā mǎ lá dīng 紮馬剌丁 • Zā mǎ lǔ dīng 扎马鲁丁 • Zā mǎ lǔ dīng 紮馬魯丁 • Zhá mǎ lá dīng 札馬剌丁 • Zhá mǎ lá dīng 札马剌丁 • Zhá mǎ lǔ dīng 札馬魯丁 • Zhá mǎ lǔ dīng 札马鲁丁 • zhèng dīng mí 正丁醚 • zhuàng dīng 壮丁 • zhuàng dīng 壯丁 • zǐ dīng xiāng 紫丁香 • zǐ huā dì dīng 紫花地丁
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Can “Đinh”, can thứ tư trong “thiên can” 天干 mười can.
2. (Danh) Hàng thứ tư, sau “Giáp” 甲, “Ất” 乙, “Bính” 丙.
3. (Danh) Trai tráng thành niên, đàn ông. ◎Như: “tráng đinh” 壯丁, “nam đinh” 男丁.
4. (Danh) Người, đầu người, nhân khẩu. ◎Như: “tô đinh” 租丁 thuế đánh theo số đầu người.
5. (Danh) Kẻ làm lụng, người giúp việc, bộc dịch. ◎Như: “bào đinh” 庖丁 người nấu bếp, “viên đinh” 園丁 người làm vườn, “gia đinh” 家丁 người giúp việc trong nhà.
6. (Danh) Khối vuông nhỏ. ◎Như: “kê đinh” 雞丁 thịt gà thái hạt lựu.
7. (Danh) Chữ. ◎Như: “mục bất thức đinh” 目不識丁 ý nói không biết chữ hoặc không có học vấn.
8. (Danh) Họ “Đinh”.
9. (Động) Mắc phải, gặp phải. ◎Như: “đinh ưu” 丁憂 gặp lúc đau xót, ý nói đang để tang cha hoặc mẹ.
10. (Phó) Kĩ càng, lặp đi lặp lại. ◎Như: “đinh ninh” 丁寧 dặn đi dặn lại nhiều lần.
11. (Tính) Tráng thịnh, cường tráng. ◎Như: “đinh niên” 丁年 tuổi cường tráng, tức hai mươi tuổi. ◇Lí Lăng 李陵: “Đinh niên phụng sứ, Hạo thủ nhi quy” 丁年奉使, 皓首而歸 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Tuổi trai tráng phụng mệnh đi sứ, Đầu bạc mới về.
12. (Tính) Cực ít, cực nhỏ. ◎Như: “nhất đinh điểm nhi mao bệnh đô một hữu” 一丁點兒毛病都沒有 một tí bệnh cũng không có.
13. Một âm là “chênh”. (Trạng thanh) (1) Chan chát (tiếng chặt cây). ◎Như: “phạt mộc chênh chênh” 伐木丁丁 chặt cây chan chát. (2) Tiếng mưa rơi. (3) Tiếng hạ con cờ. (4) Tiếng nhạc khí đàn tấu.
2. (Danh) Hàng thứ tư, sau “Giáp” 甲, “Ất” 乙, “Bính” 丙.
3. (Danh) Trai tráng thành niên, đàn ông. ◎Như: “tráng đinh” 壯丁, “nam đinh” 男丁.
4. (Danh) Người, đầu người, nhân khẩu. ◎Như: “tô đinh” 租丁 thuế đánh theo số đầu người.
5. (Danh) Kẻ làm lụng, người giúp việc, bộc dịch. ◎Như: “bào đinh” 庖丁 người nấu bếp, “viên đinh” 園丁 người làm vườn, “gia đinh” 家丁 người giúp việc trong nhà.
6. (Danh) Khối vuông nhỏ. ◎Như: “kê đinh” 雞丁 thịt gà thái hạt lựu.
7. (Danh) Chữ. ◎Như: “mục bất thức đinh” 目不識丁 ý nói không biết chữ hoặc không có học vấn.
8. (Danh) Họ “Đinh”.
9. (Động) Mắc phải, gặp phải. ◎Như: “đinh ưu” 丁憂 gặp lúc đau xót, ý nói đang để tang cha hoặc mẹ.
10. (Phó) Kĩ càng, lặp đi lặp lại. ◎Như: “đinh ninh” 丁寧 dặn đi dặn lại nhiều lần.
11. (Tính) Tráng thịnh, cường tráng. ◎Như: “đinh niên” 丁年 tuổi cường tráng, tức hai mươi tuổi. ◇Lí Lăng 李陵: “Đinh niên phụng sứ, Hạo thủ nhi quy” 丁年奉使, 皓首而歸 (Đáp Tô Vũ thư 答蘇武書) Tuổi trai tráng phụng mệnh đi sứ, Đầu bạc mới về.
12. (Tính) Cực ít, cực nhỏ. ◎Như: “nhất đinh điểm nhi mao bệnh đô một hữu” 一丁點兒毛病都沒有 một tí bệnh cũng không có.
13. Một âm là “chênh”. (Trạng thanh) (1) Chan chát (tiếng chặt cây). ◎Như: “phạt mộc chênh chênh” 伐木丁丁 chặt cây chan chát. (2) Tiếng mưa rơi. (3) Tiếng hạ con cờ. (4) Tiếng nhạc khí đàn tấu.
Từ ghép 3