Có 2 kết quả:

shǎng ㄕㄤˇshàng ㄕㄤˋ
Âm Pinyin: shǎng ㄕㄤˇ, shàng ㄕㄤˋ
Tổng nét: 3
Bộ: yī 一 (+2 nét)
Lục thư: chỉ sự
Nét bút: 丨一一
Thương Hiệt: YM (卜一)
Unicode: U+4E0A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Tự hình 5

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

shǎng ㄕㄤˇ

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ở trên, trên: 樓上 Trên gác; 上級領導下級 Cấp trên lãnh đạo cấp dưới; 而位居我上 Mà chức vị thì ở trên ta (Sử kí); 西方有木焉,生于高山之上 Ở phía tây có loài cây mọc ở trên núi cao (Tuân tử); 惟江上之清風 Chỉ có gió mát ở trên sông (Cao Bá Quát).

Từ điển Trần Văn Chánh

Một trong bốn thanh trong tiếng Trung Quốc: 上聲 Thượng thanh. Xem 上 [shàng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lên. Bước lên. Tiến lên. Lên cao — Một âm là Thượng. Xem Thượng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trên. Ở trên — Người bề trên. Td: Trưởng thượng — Chỉ ông vua. Xem Thượng đức — Dâng lên. Tiến lên. Bước lên. Td: Thượng lộ » với nghĩa này đáng lẽ đọc Thướng «.

Từ điển Trung-Anh

see 上聲|上声[shang3 sheng1]

Từ ghép 4

shàng ㄕㄤˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đi lên
2. ở phía trên

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Trên, chỗ cao. ◇Trang Tử 莊子: “Thượng lậu hạ thấp, khuông tọa nhi huyền” 上漏下溼, 匡坐而弦 (Nhượng vương 讓王) Trên dột dưới ướt, ngồi ngay ngắn mà gảy đàn.
2. (Danh) Phần ở trên của vật thể. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Thủy tựu tòng đỉnh khẩu dũng khởi, thượng tiêm hạ quảng, tượng nhất tọa tiểu san” 水就從鼎口涌起, 上尖下廣, 像一座小山 (Cố sự tân biên 故事新編, Chú kiếm 鑄劍) Nước theo miệng đỉnh vọt lên, phần trên nhọn phần dưới rộng, giống như một hòn núi nhỏ.
3. (Danh) Địa vị trên, cấp cao nhất trong xã hội. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Thượng tự vương hậu, hạ chí lộng thần, cá cá hỉ hình ư sắc” 上自王后, 下至弄臣,個個喜形於色 (Cố sự tân biên 故事新編, Chú kiếm 鑄劍) Bề trên từ vương hậu, bên dưới cho tới lộng thần, ai nấy đều tươi vui hớn hở.
4. (Danh) Trời, thiên đế. ◇Luận Ngữ 論語: “Đảo nhĩ ư thượng hạ thần kì” 禱爾於上下神祇 (Thuật nhi 述而) Cầu cúng với trời đất (thiên địa), thần trời và thần đất.
5. (Danh) Vua, hoàng đế. ◎Như: Ngày xưa gọi vua là “chúa thượng” 主上, gọi ông vua đang đời mình là “kim thượng” 今上.
6. (Danh) Phiếm chỉ bậc tôn trưởng. ◇Luận Ngữ 論語: “Kì vi nhân dã hiếu đễ, nhi hiếu phạm thượng giả tiển hĩ” 其為人也孝弟, 而好犯上者鮮矣 (Học nhi 學而) Làm người mà hiếu đễ, thì ít ai xúc phạm bậc người trên.
7. (Danh) Một trong bảy kí hiệu ghi âm trong nhạc phổ Trung Quốc thời xưa: “thượng, xích, công, phàm, lục, ngũ, ất” 上, 尺, 工, 凡, 六, 五, 乙.
8. (Danh) Một trong bốn thanh điệu trong Hán ngữ: “bình, thượng, khứ, nhập” 平, 上, 去, 入.
9. (Danh) Họ “Thượng”.
10. (Phó) Ở trong chỗ nhất định hoặc phạm vi nào đó, ở bên cạnh (sông hồ), ở mặt ngoài (“thượng” 上 đặt sau danh từ). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Nhân sanh thế thượng, thế vị phú quý, cái khả hốt hồ tai!” 人生世上, 勢位富貴, 蓋可忽乎哉 (Tần sách nhất 秦策一) Người sinh ở đời, thế lực, chức vị và tiền của có thể coi thường được đâu! ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Giang thượng tiểu đường sào phỉ thúy” 江上小堂巢翡翠 (Khúc Giang 曲江) Bên sông, nơi nhà nhỏ, chim phỉ thúy làm tổ. ◇Trần Kì Thông 陳其通: “Bi thượng khắc hữu "Kim Sa Giang" tam cá đại tự” 碑上 刻有"金沙江"三個大字 (Vạn thủy thiên san 萬水千山, Đệ tam mạc đệ nhị tràng) Ở mặt ngoài bia khắc ba chữ lớn "Kim Sa Giang".
11. (Phó) Về phương diện nào đó (“thượng” 上 đặt sau danh từ). ◇Tần Mục 秦牧: “Giá phúc họa tại khảo cổ thượng đích giá trị thị bất đãi thuyết liễu, tựu thị đan đan tòng nghệ thuật đích quan điểm khán lai, dã ngận lệnh nhân tán mĩ” 這幅畫在考古上的價值是不待說了, 就是單單從藝術的觀點看來, 也很令人贊美 (Nhất phúc cổ họa đích phong vị 一幅古畫的風味) Giá trị bức họa cổ đó về phương diện khảo cổ không cần phải nói, chỉ đơn thuần nhìn theo quan điểm nghệ thuật, cũng đã khiến người ta rất tán thưởng.
12. (Phó) Vì nguyên cớ nào đó (“thượng” 上 đặt sau danh từ). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khước dã nan đắc Sử Tiến vị nghĩa khí thượng phóng liễu ngã môn” 卻也難得史進為義氣上放了我們 (Đệ nhị hồi) Nhưng Sử Tiến vì nghĩa khí mà tha chúng ta thật là một điều hiếm có.
13. (Phó) Mới, mới đầu. § Dùng như “thủy” 始.
14. (Tính) Trước (về thời gian hoặc thứ tự). ◎Như: “thượng thứ” 上次 lần trước, “thượng bán niên” 上半年 nửa năm đầu.
15. (Tính) Tốt nhất, ưu đẳng (cấp bậc hoặc phẩm chất). ◎Như: “thượng sách” 上策.
16. (Tính) Địa vị cao. ◎Như: “thượng cấp” 上級, “thượng lưu xã hội” 上流社會.
17. (Tính) Chính, chủ yếu.
18. (Tính) Được mùa, phong túc. ◇Quản Tử 管子: “Án điền nhi thuế, nhị tuế thuế nhất, thượng niên thập thủ tam, trung niên thập thủ nhị, hạ niên thập thủ nhất, tuế cơ bất thuế” 案田而稅, 二歲稅一, 上年什取三, 中年什取二, 下年什取一, 歲飢不稅 (Đại khuông 大匡) Theo ruộng mà đánh thuế, hai năm đánh thuế một lần, năm được mùa mười lấy ba, năm vừa mười lấy hai, năm thấp kém mười lấy một, năm đói kém không đánh thuế.
19. (Tính) Xa, lâu.
20. (Tính) Rộng lớn, quảng đại.
21. (Trợ) Dùng sau động từ, biểu thị xu hướng hoặc kết quả của động tác. ◎Như: “ba thượng đính phong” 爬上頂峰 leo lên đỉnh núi, “quan thượng môn” 關上門 đóng cửa lại.
22. § Thông “thượng” 尚.
23. Một âm là “thướng”. (Động) Lên. ◎Như: “thướng đường” 上堂 lên thềm.
24. (Động) Trình báo, báo lên cấp trên. ◎Như: “thướng thư” 上書 trình thư, “thướng biểu” 上表 trình biểu.
25. (Động) Dâng lên, phụng hiến. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhĩ thì Long Nữ hữu nhất bảo châu, giá trị tam thiên đại thiên thế giới, trì dĩ thướng Phật” 爾時龍女有一寶珠, 價值三千大千世界, 持以上佛 (Đề Bà Đạt Đa phẩm đệ thập nhị 提婆達多品第十二) Lúc bấy giờ, Long Nữ có một hột châu báu, giá trị bằng cõi tam thiên đại thiên, đem dâng đức Phật.
26. (Động) Nộp, giao nạp.
27. (Động) Khinh thường, khi lăng. ◇Quốc ngữ 國語: “Dân khả cận dã, nhi bất khả thướng dã” 民可近也, 而不可上也 (Chu ngữ trung 周語中) Dân có thể thân gần, nhưng không thể khinh thường.
28. (Động) Vượt quá, siêu xuất.
29. (Động) Tăng gia, thêm.
30. (Động) Tiến tới, đi tới trước. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Cam Mậu công Nghi Dương, tam cổ chi nhi tốt bất thướng” 甘茂攻宜陽,,三鼓之而卒不上 (Tần sách nhị 秦策二) Cam Mậu đánh Nghi Dương, ba lần thúc trống mà quân không tiến tới.
31. (Động) Đi, đến. ◇Tây du kí 西遊記: “Long Vương thậm nộ, cấp đề liễu kiếm, tựu yêu thướng Trường An thành, tru diệt giá mại quái đích” 龍王甚怒, 急提了劍, 就要上長安城, 誅滅這賣卦的 (Đệ thập hồi) Long Vương giận lắm, vội cầm gươm, đòi đi ngay đến thành Trường An, giết ông thầy xem quẻ.
32. (Động) Đáo nhậm, tựu chức.
33. (Động) Đặt, để, cho vào. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Trục nhi đắc chi. Thẩm thị, cự thân tu vĩ, thanh hạng kim sí. Đại hỉ, lung quy. (...), thướng ư bồn nhi dưỡng chi” 逐而得之. 審視, 巨身修尾, 青項金翅. 大喜, 籠歸. (...), 上於盆而養之 (Xúc chức 促織) Đuổi theo bắt được (con dế). Nhìn kĩ, mình to đuôi dài, cổ xanh cánh vàng. Mừng lắm, bỏ vào lồng đem về. (...), cho nó vô chậu nuôi.
34. (Động) Tới, đạt đáo.
35. (Động) Mắc phải, tao thụ.
36. (Động) Phù hợp.
37. (Động) Diễn xuất.
38. (Động) Đăng tải. ◎Như: “thướng báo” 上報 đăng báo.
39. (Động) Giảng dạy, học tập.
40. (Động) Thắp, đốt. ◇Úc Đạt Phu 郁達夫: “Điếm gia đích điện đăng, dã đô dĩ thướng hỏa” 店家的電燈, 也都已上火 (Bạc điện 薄奠) Đèn điện của những cửa tiệm đều đã thắp sáng.
41. (Động) Khâu vá.

Từ điển Trung-Anh

(1) on top
(2) upon
(3) above
(4) upper
(5) previous
(6) first (of multiple parts)
(7) to climb
(8) to get onto
(9) to go up
(10) to attend (class or university)

Từ ghép 765

āi bù shàng 挨不上ài shàng 愛上ài shàng 爱上àn shàng 岸上bā gāo wàng shàng 巴高望上bà wáng yìng shàng gōng 霸王硬上弓bān shàng 班上bǎn shàng dìng dīng 板上釘釘bǎn shàng dìng dīng 板上钉钉bàn shù yǐ shàng 半数以上bàn shù yǐ shàng 半數以上bàn yǐ shàng 半以上bāo zi yǒu ròu bù zài zhě shàng 包子有肉不在褶上bào shàng 報上bào shàng 报上běi shàng 北上bèi shàng sù rén 被上訴人bèi shàng sù rén 被上诉人běn zhì shàng 本質上běn zhì shàng 本质上bī shàng liáng shān 逼上梁山bǐ bù shàng 比不上bǐ shàng bù zú bǐ xià yǒu yú 比上不足比下有余bǐ shàng bù zú bǐ xià yǒu yú 比上不足比下有餘bīng shàng yùn dòng 冰上运动bīng shàng yùn dòng 冰上運動bù fēn shàng xià 不分上下bù xiāng shàng xià 不相上下bù yào zài yī kē shù shàng diào sǐ 不要在一棵树上吊死bù yào zài yī kē shù shàng diào sǐ 不要在一棵樹上吊死chā bu shàng shǒu 插不上手chēng de shàng 称得上chēng de shàng 稱得上chéng bǎi shàng qiān 成百上千chéng qiān shàng wàn 成千上万chéng qiān shàng wàn 成千上萬chéng shàng qǐ xià 承上起下chī bu shàng 吃不上chī dé kǔ zhōng kǔ , fāng wéi rén shàng rén 吃得苦中苦,方为人上人chī dé kǔ zhōng kǔ , fāng wéi rén shàng rén 吃得苦中苦,方為人上人chī kuī shàng dàng 吃亏上当chī kuī shàng dàng 吃虧上當Chí shàng 池上Chí shàng xiāng 池上乡Chí shàng xiāng 池上鄉chì bó shàng zhèn 赤膊上阵chì bó shàng zhèn 赤膊上陣chuán shàng jiāo huò 船上交貨chuán shàng jiāo huò 船上交货chuáng shàng xì 床上戏chuáng shàng xì 床上戲chuàng yè bǎn shàng shì 创业板上市chuàng yè bǎn shàng shì 創業板上市Cūn shàng 村上Cūn shàng Chūn shù 村上春树Cūn shàng Chūn shù 村上春樹Cūn shàng Lōng 村上隆dà tǐ shàng 大体上dà tǐ shàng 大體上dài shàng 带上dài shàng 帶上dài shàng mén 带上门dài shàng mén 帶上門dēng bí zi shàng liǎn 蹬鼻子上脸dēng bí zi shàng liǎn 蹬鼻子上臉dēng shàng 登上diàn shàng 垫上diàn shàng 墊上dǐng shàng 頂上dǐng shàng 顶上dǐng tóu shàng si 頂頭上司dǐng tóu shàng si 顶头上司dǔ chuáng shàng 堵床上dǔ shàng yī jú 賭上一局dǔ shàng yī jú 赌上一局duān shàng 端上duì bù shàng 对不上duì bù shàng 對不上duì shàng 对上duì shàng 對上fàn bu shàng 犯不上fàn de shàng 犯得上fàn shàng 犯上fàn shàng zuò luàn 犯上作乱fàn shàng zuò luàn 犯上作亂fàng zài xīn shàng 放在心上fēng zhōng zhú , wǎ shàng shuāng 風中燭,瓦上霜fēng zhōng zhú , wǎ shàng shuāng 风中烛,瓦上霜fèng shàng 奉上fú shàng 浮上fú yáo zhí shàng 扶搖直上fú yáo zhí shàng 扶摇直上fǔ shàng 府上fù shàng 附上gǎn bù shàng 赶不上gǎn bù shàng 趕不上gǎn shàng 赶上gǎn shàng 趕上gǎn yā zi shàng jià 赶鸭子上架gǎn yā zi shàng jià 趕鴨子上架gāng shàng jī 冈上肌gāng shàng jī 岡上肌gāo dà shàng 高大上gāo gāo zài shàng 高高在上gāo pān bù shàng 高攀不上gè rén zì sǎo mén qián xuě , mò guǎn tā jiā wǎ shàng shuāng 各人自扫门前雪,莫管他家瓦上霜gè rén zì sǎo mén qián xuě , mò guǎn tā jiā wǎ shàng shuāng 各人自掃門前雪,莫管他家瓦上霜gēn bu shàng 跟不上gēn shàng 跟上gèng shàng yī céng lóu 更上一层楼gèng shàng yī céng lóu 更上一層樓gù bu shàng 顧不上gù bu shàng 顾不上gù kè zhì shàng 顧客至上gù kè zhì shàng 顾客至上guān shàng 关上guān shàng 關上hǎi jūn shàng xiào 海军上校hǎi jūn shàng xiào 海軍上校hǎi shàng 海上Hǎi shàng Huā Liè zhuàn 海上花列传Hǎi shàng Huā Liè zhuàn 海上花列傳hǎi shàng qí shū 海上奇书hǎi shàng qí shū 海上奇書hǎi shàng yùn dòng 海上运动hǎi shàng yùn dòng 海上運動hǎo hǎo xué xí , tiān tiān xiàng shàng 好好学习,天天向上hǎo hǎo xué xí , tiān tiān xiàng shàng 好好學習,天天向上hé shàng 合上hòu lái jū shàng 后来居上hòu lái jū shàng 後來居上hū shàng hū xià 忽上忽下Hù shàng 沪上Hù shàng 滬上huá dēng chū shàng 华灯初上huá dēng chū shàng 華燈初上Huái shàng 淮上Huái shàng qū 淮上区Huái shàng qū 淮上區huáng guān shàng de míng zhū 皇冠上的明珠hún shēn shàng xià 浑身上下hún shēn shàng xià 渾身上下huǒ shàng jiā yóu 火上加油huǒ shàng jiāo yóu 火上浇油huǒ shàng jiāo yóu 火上澆油jǐ shàng qu 挤上去jǐ shàng qu 擠上去jiā shàng 加上jià shàng huì huà 架上繪畫jià shàng huì huà 架上绘画jiàn nán ér shàng 見難而上jiàn nán ér shàng 见难而上Jiāng tài gōng diào yú , yuàn zhě shàng gōu 姜太公钓鱼,愿者上钩Jiāng tài gōng diào yú , yuàn zhě shàng gōu 薑太公釣魚,願者上鉤jiàng shèn shàng xiàn sù 降肾上腺素jiàng shèn shàng xiàn sù 降腎上腺素jiē shàng 接上jié shàng shēng zhī 節上生枝jié shàng shēng zhī 节上生枝jǐn shàng 謹上jǐn shàng 谨上jǐn shàng tiān huā 錦上添花jǐn shàng tiān huā 锦上添花Jǐng shàng 井上jìng shàng 敬上jǔ guó shàng xià 举国上下jǔ guó shàng xià 舉國上下kàn shàng 看上kǎo shàng 考上kòu shàng 扣上lǎn lǘ shàng mò shǐ niào duō 懒驴上磨屎尿多lǎn lǘ shàng mò shǐ niào duō 懶驢上磨屎尿多làn ní fú bù shàng qiáng 烂泥扶不上墙làn ní fú bù shàng qiáng 爛泥扶不上牆làn ní hú bù shàng qiáng 烂泥糊不上墙làn ní hú bù shàng qiáng 爛泥糊不上牆lǎng lǎng shàng kǒu 朗朗上口Lì dài zhì shàng 历代志上Lì dài zhì shàng 歷代志上lì shǐ shàng 历史上lì shǐ shàng 歷史上lì zhēng shàng yóu 力争上游lì zhēng shàng yóu 力爭上游liáng shàng jūn zǐ 梁上君子Liè wáng jì shàng 列王紀上Liè wáng jì shàng 列王纪上Liè wáng jì shàng 列王記上Liè wáng jì shàng 列王记上lóu shàng 楼上lóu shàng 樓上lù jūn shàng xiào 陆军上校lù jūn shàng xiào 陸軍上校lù shàng 陆上lù shàng 陸上luò shuǐ gǒu shàng àn 落水狗上岸mǎ shàng 馬上mǎ shàng 马上mǎ shàng bǐ wǔ 馬上比武mǎ shàng bǐ wǔ 马上比武mán shàng qī xià 瞒上欺下mán shàng qī xià 瞞上欺下máo chū zài yáng shēn shàng 毛出在羊身上mǎo shàng 鉚上mǎo shàng 铆上méi shàng méi xià 沒上沒下méi shàng méi xià 没上没下mí shàng 迷上míng yì shàng 名义上míng yì shàng 名義上néng shàng néng xià 能上能下pá shàng 爬上pài shàng yòng chǎng 派上用场pài shàng yòng chǎng 派上用場pěng dào tiān shàng 捧到天上pěng shàng tiān 捧上天pèng shàng 碰上qī jūn wǎng shàng 欺君罔上qī shàng bā luò 七上八落qī shàng bā xià 七上八下qí hè shàng Yáng zhōu 騎鶴上揚州qí hè shàng Yáng zhōu 骑鹤上扬州qì tóu shàng 气头上qì tóu shàng 氣頭上qīng yún zhí shàng 青云直上qīng yún zhí shàng 青雲直上rǎn rǎn shàng shēng 冉冉上升rǎn rǎn shàng shēng 冉冉上昇rǎn shàng 染上Sā mǔ ěr jì shàng 撒母耳記上Sā mǔ ěr jì shàng 撒母耳记上sān shí liù jì , zǒu wéi shàng cè 三十六計,走為上策sān shí liù jì , zǒu wéi shàng cè 三十六计,走为上策sān shí liù jì , zǒu wéi shàng jì 三十六計,走為上計sān shí liù jì , zǒu wéi shàng jì 三十六计,走为上计sān tiān bù dǎ , shàng fáng jiē wǎ 三天不打,上房揭瓦Sāng jiān Pú shàng 桑間濮上Sāng jiān Pú shàng 桑间濮上sè zì tóu shàng yī bǎ dāo 色字头上一把刀sè zì tóu shàng yī bǎ dāo 色字頭上一把刀Shān shàng 山上Shān shàng xiāng 山上乡Shān shàng xiāng 山上鄉shàng àn 上岸shàng bān 上班shàng bān shí jiān 上班时间shàng bān shí jiān 上班時間shàng bān zú 上班族shàng bàn 上半shàng bàn bù fèn 上半部分shàng bàn nián 上半年shàng bàn shǎng 上半晌shàng bàn shēn 上半身shàng bàn tiān 上半天shàng bàn yè 上半叶shàng bàn yè 上半夜shàng bàn yè 上半葉shàng bǎng 上榜shàng bào 上報shàng bào 上报shàng bèi 上輩shàng bèi 上辈shàng bèi zi 上輩子shàng bèi zi 上辈子shàng bian 上边shàng bian 上邊shàng bianr 上边儿shàng bianr 上邊兒shàng biāo 上标shàng biāo 上標shàng biāo 上膘shàng bù 上部shàng bù dé tái pán 上不得台盤shàng bù dé tái pán 上不得臺盤shàng bù liǎo tái miàn 上不了台面shàng bù liǎo tái miàn 上不了檯面shàng cài 上菜shàng cāng 上苍shàng cāng 上蒼shàng cè 上策shàng céng 上层shàng céng 上層shàng céng jiàn zhù 上层建筑shàng céng jiàn zhù 上層建築shàng chǎng 上场shàng chǎng 上場shàng chē 上車shàng chē 上车shàng chéng 上乘shàng chǐ 上齒shàng chǐ 上齿shàng chǐ yín 上齒齦shàng chǐ yín 上齿龈shàng chuán 上传shàng chuán 上傳shàng chuán 上船shàng chuáng 上床shàng chún 上唇shàng cì 上次shàng dá 上达shàng dá 上達shàng dài 上代shàng dàng 上当shàng dàng 上當shàng děng 上等shàng děng bīng 上等兵shàng dì 上帝shàng dì 上第shàng diào 上吊shàng è zhèng mén chǐ 上顎正門齒shàng è zhèng mén chǐ 上颚正门齿shàng fāng bǎo jiàn 上方宝剑shàng fāng bǎo jiàn 上方寶劍shàng fáng 上房shàng fǎng 上訪shàng fǎng 上访shàng fén 上坟shàng fén 上墳shàng fēng 上風shàng fēng 上风shàng fú 上浮shàng fù 上覆shàng gān 上杆shàng gān 上桿shàng gāng shàng xiàn 上綱上線shàng gāng shàng xiàn 上纲上线shàng gǎng 上岗shàng gǎng 上崗shàng gè 上个shàng gè 上個shàng gè xīng qī 上个星期shàng gè xīng qī 上個星期shàng gè yuè 上个月shàng gè yuè 上個月shàng ge 上个shàng ge 上個shàng gōng 上工shàng gòng 上供shàng gōu 上鉤shàng gōu 上钩shàng gōur 上鉤兒shàng gōur 上钩儿shàng gǔ 上古shàng gǔ Hàn yǔ 上古汉语shàng gǔ Hàn yǔ 上古漢語shàng guān 上官shàng guǎn zi 上館子shàng guǎn zi 上馆子shàng guī 上邽shàng guǐ dào 上軌道shàng guǐ dào 上轨道shàng hǎi 上海shàng hàn 上頷shàng hàn 上颔shàng hǎo 上好shàng hé 上頜shàng hé 上颌shàng hé gǔ 上頜骨shàng hé gǔ 上颌骨shàng hū xī dào gǎn rǎn 上呼吸道感染shàng huán 上环shàng huán 上環shàng huàn 上浣shàng huí 上回shàng huǒ 上火shàng jí 上級shàng jí 上级shàng jí lǐng dǎo 上級領導shàng jí lǐng dǎo 上级领导shàng jiā 上佳shàng jiā 上家shàng jiǎn 上睑shàng jiǎn 上瞼shàng jiàn tóu 上箭头shàng jiàn tóu 上箭頭shàng jiàn tóu jiàn 上箭头键shàng jiàn tóu jiàn 上箭頭鍵shàng jiàng 上将shàng jiàng 上將shàng jiàng jūn 上将军shàng jiàng jūn 上將軍shàng jiāo 上交shàng jiǎo 上繳shàng jiǎo 上缴shàng jiē 上街shàng jiè 上界shàng jìn 上进shàng jìn 上進shàng jìn xīn 上进心shàng jìn xīn 上進心shàng jìng 上鏡shàng jìng 上镜shàng kè 上課shàng kè 上课shàng kōng 上空shàng kōng xǐ chē 上空洗車shàng kōng xǐ chē 上空洗车shàng kǒu 上口shàng kǒu chǐ 上口齒shàng kǒu chǐ 上口齿shàng kuā kè 上夸克shàng kuǎn 上款shàng lái 上來shàng lái 上来shàng liáng bù zhèng xià liáng wāi 上梁不正下梁歪shàng liū yóu 上溜油shàng liú 上流shàng liú shè huì 上流社会shàng liú shè huì 上流社會shàng liù 上流shàng lóng 上龍shàng lóng 上龙shàng lóu 上楼shàng lóu 上樓shàng lù 上路shàng mǎ 上馬shàng mǎ 上马shàng mén 上門shàng mén 上门shàng mén fèi 上門費shàng mén fèi 上门费shàng miàn 上面shàng nián 上年shàng nóng 上农shàng nóng 上農shàng pái 上牌shàng pí 上皮shàng piàn 上片shàng pō 上坡shàng pō duàn 上坡段shàng pō lù 上坡路shàng qì bù jiē xià qì 上气不接下气shàng qì bù jiē xià qì 上氣不接下氣shàng qián 上前shàng qù 上去shàng què jiè 上确界shàng què jiè 上確界shàng rèn 上任shàng sè 上色shàng shǎi 上色shàng shān 上山shàng shān 上衫shàng shān xià xiāng 上山下乡shàng shān xià xiāng 上山下鄉shàng shàng zhī cè 上上之策shàng shēn 上身shàng shēng 上升shàng shēng 上昇shàng shēng kōng jiān 上升空間shàng shēng kōng jiān 上升空间shàng shēng qū shì 上升趋势shàng shēng qū shì 上升趨勢shàng shì 上巿shàng shì 上市shàng shì gōng sī 上市公司shàng shǒu 上手shàng shǒu 上首shàng shū 上书shàng shū 上書shàng shū 上疏shàng shù 上述shàng shuǐ 上水shàng sī 上司shàng si 上司shàng sù 上訴shàng sù 上诉shàng sù fǎ yuàn 上訴法院shàng sù fǎ yuàn 上诉法院shàng tái 上台shàng táng 上膛shàng tiān 上天shàng tiān rù dì 上天入地shàng tiān wú lù , rù dì wú mén 上天无路,入地无门shàng tiān wú lù , rù dì wú mén 上天無路,入地無門shàng tiáo 上調shàng tiáo 上调shàng tóng diào 上同調shàng tóng diào 上同调shàng tóu 上头shàng tóu 上頭shàng tou 上头shàng tou 上頭shàng tù xià xiè 上吐下泻shàng tù xià xiè 上吐下瀉shàng wǎn 上苑shàng wàn 上万shàng wàn 上萬shàng wǎng 上網shàng wǎng 上网shàng wǎng běn 上網本shàng wǎng běn 上网本shàng wèi 上位shàng wèi 上尉shàng wèi gài niàn 上位概念shàng wén 上文shàng wǔ 上午shàng xī tiān 上西天shàng xià 上下shàng xià bān 上下班shàng xià bān shí jiān 上下班时间shàng xià bān shí jiān 上下班時間shàng xià chuáng 上下床shàng xià qí shǒu 上下其手shàng xià wén 上下文shàng xià wén cài dān 上下文菜单shàng xià wén cài dān 上下文菜單shàng xià wǔ qiān nián 上下五千年shàng xián 上弦shàng xián yuè 上弦月shàng xiàn 上線shàng xiàn 上线shàng xiàn 上限shàng xiàng 上相shàng xiào 上校shàng xié 上鞋shàng xīn 上心shàng xīng 上星shàng xīng qī 上星期shàng xíng 上行shàng xíng xià xiào 上行下傚shàng xíng xià xiào 上行下效shàng xué 上学shàng xué 上學shàng xún 上旬shàng yá táng 上牙膛shàng yǎn 上演shàng yǎn jiǎn 上眼睑shàng yǎn jiǎn 上眼瞼shàng yáng 上扬shàng yáng 上揚shàng yáng qū shì 上扬趋势shàng yáng qū shì 上揚趨勢shàng yè 上夜shàng yè 上頁shàng yè 上页shàng yī 上衣shàng yī cì dàng , xué yī cì guāi 上一次当,学一次乖shàng yī cì dàng , xué yī cì guāi 上一次當,學一次乖shàng yī ge 上一个shàng yī ge 上一個shàng yī hào 上一号shàng yī hào 上一號shàng yī yè 上一頁shàng yī yè 上一页shàng yǐn 上瘾shàng yǐn 上癮shàng yìng 上映shàng yóu 上游shàng yǒu lǎo xià yǒu xiǎo 上有老下有小shàng yǒu tiān táng , xià yǒu Sū Háng 上有天堂,下有苏杭shàng yǒu tiān táng , xià yǒu Sū Háng 上有天堂,下有蘇杭shàng yǒu zhèng cè , xià yǒu duì cè 上有政策,下有对策shàng yǒu zhèng cè , xià yǒu duì cè 上有政策,下有對策shàng yù 上域shàng yù 上諭shàng yù 上谕shàng yuè 上月shàng zǎi 上載shàng zǎi 上载shàng zài 上載shàng zài 上载shàng zhǎng 上涨shàng zhǎng 上漲shàng zhǎng 上胀shàng zhèn 上阵shàng zhèn 上陣shàng zhèn shā dí 上阵杀敌shàng zhèn shā dí 上陣殺敵shàng zhī 上肢shàng zhōng 上鐘shàng zhōng 上钟shàng zhōu 上周shàng zhuāng 上装shàng zhuāng 上裝shàng zuò 上座shè jí ér shàng 拾級而上shè jí ér shàng 拾级而上shèn shàng xiàn 肾上腺shèn shàng xiàn 腎上腺shèn shàng xiàn pí zhì 肾上腺皮质shèn shàng xiàn pí zhì 腎上腺皮質shèn shàng xiàn sù 肾上腺素shèn shàng xiàn sù 腎上腺素shèn shàng xiàn suǐ zhì 肾上腺髓质shèn shàng xiàn suǐ zhì 腎上腺髓質shèn xiāo chén shàng 甚嚣尘上shèn xiāo chén shàng 甚囂塵上shèng shàng 圣上shèng shàng 聖上shí jì shàng 实际上shí jì shàng 實際上shí zhì shàng 实质上shí zhì shàng 實質上shǐ shàng 史上shì shàng 世上shì shí shàng 事实上shì shí shàng 事實上shǔ bù shàng 数不上shǔ bù shàng 數不上shǔ de shàng 数得上shǔ de shàng 數得上shù shàng kāi huā 树上开花shù shàng kāi huā 樹上開花shuǎi shàng 甩上Shuǐ shàng 水上shuǐ shàng bā lěi 水上芭蕾shuǐ shàng diàn dān chē 水上电单车shuǐ shàng diàn dān chē 水上電單車shuǐ shàng fēi jī 水上飛機shuǐ shàng fēi jī 水上飞机shuǐ shàng mó tuō 水上摩托shuǐ shàng mó tuō chē 水上摩托車shuǐ shàng mó tuō chē 水上摩托车Shuǐ shàng xiāng 水上乡Shuǐ shàng xiāng 水上鄉shuǐ shàng yùn dòng 水上运动shuǐ shàng yùn dòng 水上運動shuō bu shàng 說不上shuō bu shàng 说不上shuō de shàng 說得上shuō de shàng 说得上shuō shàng 說上shuō shàng 说上sòng shàng guǐ dào 送上軌道sòng shàng guǐ dào 送上轨道sòng shàng tài kōng 送上太空suí xìn fù shàng 随信附上suí xìn fù shàng 隨信附上suǒ shàng 鎖上suǒ shàng 锁上tà shàng 踏上tái shàng 台上tái shàng 臺上tái shàng yī fēn zhōng , tái xià shí nián gōng 台上一分钟,台下十年功tái shàng yī fēn zhōng , tái xià shí nián gōng 臺上一分鐘,臺下十年功tài gōng diào yú , yuàn zhě shàng gōu 太公釣魚,願者上鉤tài gōng diào yú , yuàn zhě shàng gōu 太公钓鱼,愿者上钩tài shàng 太上Tài shàng huáng 太上皇tán bu shàng 談不上tán bu shàng 谈不上tí shàng yì shì rì chéng 提上議事日程tí shàng yì shì rì chéng 提上议事日程tiān shàng 天上tiān shàng bù huì diào xiàn bǐng 天上不会掉馅饼tiān shàng bù huì diào xiàn bǐng 天上不會掉餡餅tiān shàng xià dāo zi 天上下刀子tīng shàng qu 听上去tīng shàng qu 聽上去tóng shàng 同上tóu shàng 头上tóu shàng 頭上wǎn shàng 晚上wǎn shàng 晩上wǎn shàng hǎo 晚上好wǎng liǎn shàng mǒ hēi 往脸上抹黑wǎng liǎn shàng mǒ hēi 往臉上抹黑wǎng shàng 網上wǎng shàng 网上wǎng shàng guǎng bō 網上廣播wǎng shàng guǎng bō 网上广播wén shàng qù 聞上去wén shàng qù 闻上去Wèn shàng 汶上Wèn shàng Xiàn 汶上县Wèn shàng Xiàn 汶上縣wú shàng 无上wú shàng 無上wù shàng zéi chuán 誤上賊船wù shàng zéi chuán 误上贼船xī huáng shàng rén 羲皇上人xī shàng wǔ 膝上舞xī shàng xíng 膝上型xī shàng xíng diàn nǎo 膝上型电脑xī shàng xíng diàn nǎo 膝上型電腦xiā māo pèng shàng sǐ hào zi 瞎猫碰上死耗子xiā māo pèng shàng sǐ hào zi 瞎貓碰上死耗子xià ér shàng 下而上xià zhì shàng 下至上xiān huā chā zài niú fèn shàng 鮮花插在牛糞上xiān huā chā zài niú fèn shàng 鲜花插在牛粪上xiàn shàng 献上xiàn shàng 獻上xiàn shàng 線上xiàn shàng 线上xiàn shàng chá xún 線上查詢xiàn shàng chá xún 线上查询xiàng shàng 向上xiàng shàng rén tóu 項上人頭xiàng shàng rén tóu 项上人头xīn guān shàng rèn sān bǎ huǒ 新官上任三把火xīn líng shàng 心灵上xīn líng shàng 心靈上xīn shàng rén 心上人xíng ér shàng xué 形而上学xíng ér shàng xué 形而上學xíng shàng 形上xuě shàng jiā shuāng 雪上加霜yáng máo chū zài yáng shēn shàng 羊毛出在羊身上yī gēn shéng shàng de mà zha 一根繩上的螞蚱yī gēn shéng shàng de mà zha 一根绳上的蚂蚱yī kū èr nào sān shàng diào 一哭二闹三上吊yī kū èr nào sān shàng diào 一哭二鬧三上吊yī tiáo shéng shàng de mà zha 一条绳上的蚂蚱yī tiáo shéng shàng de mà zha 一條繩上的螞蚱yī yōng ér shàng 一拥而上yī yōng ér shàng 一擁而上yǐ shàng 以上yǐn guǐ shàng mén 引鬼上門yǐn guǐ shàng mén 引鬼上门yǐn tǐ xiàng shàng 引体向上yǐn tǐ xiàng shàng 引體向上yíng tóu gǎn shàng 迎头赶上yíng tóu gǎn shàng 迎頭趕上Yǐng shàng 潁上Yǐng shàng 颍上Yǐng shàng xiàn 潁上縣Yǐng shàng xiàn 穎上縣Yǐng shàng xiàn 颍上县Yǐng shàng xiàn 颖上县yòng de shàng 用得上yòu shàng 右上yuè rán zhǐ shàng 跃然纸上yuè rán zhǐ shàng 躍然紙上zǎo shàng 早上zhàn shàng fēng 佔上風zhàn shàng fēng 占上风zhǎng shàng diàn nǎo 掌上电脑zhǎng shàng diàn nǎo 掌上電腦zhǎng shàng míng zhū 掌上明珠zhǎo shàng mén 找上門zhǎo shàng mén 找上门zhēng zhēng rì shàng 蒸蒸日上zhī shàng 之上zhí shàng yún xiāo 直上云霄zhí shàng yún xiāo 直上雲霄zhǐ shàng tán bīng 紙上談兵zhǐ shàng tán bīng 纸上谈兵zhì gāo wú shàng 至高无上zhì gāo wú shàng 至高無上zhì shàng 至上zhuī shàng 追上zhuō miànr shàng 桌面儿上zhuō miànr shàng 桌面兒上zhuō shàng xíng 桌上型zhuō shàng xíng diàn nǎo 桌上型电脑zhuō shàng xíng diàn nǎo 桌上型電腦zì dǐ xiàng shàng 自底向上zì shàng ér xià 自上而下zì xià ér shàng 自下而上zōng shàng suǒ shù 綜上所述zōng shàng suǒ shù 综上所述zǒng tǐ shàng shuō 总体上说zǒng tǐ shàng shuō 總體上說zǒu mǎ shàng rèn 走馬上任zǒu mǎ shàng rèn 走马上任zǒu wéi shàng 走为上zǒu wéi shàng 走為上zǒu wéi shàng jì 走为上计zǒu wéi shàng jì 走為上計zuǐ shàng méi máo , bàn shì bù láo 嘴上沒毛,辦事不牢zuǐ shàng méi máo , bàn shì bù láo 嘴上没毛,办事不牢zuǐ shàng wú máo , bàn shì bù láo 嘴上无毛,办事不牢zuǐ shàng wú máo , bàn shì bù láo 嘴上無毛,辦事不牢zuǒ shàng 左上zuò shàng kè 座上客