Có 2 kết quả:
shǎng ㄕㄤˇ • shàng ㄕㄤˋ
Tổng nét: 3
Bộ: yī 一 (+2 nét)
Lục thư: chỉ sự
Nét bút: 丨一一
Thương Hiệt: YM (卜一)
Unicode: U+4E0A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thượng
Âm Nôm: thượng
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ショウ (shō), シャン (shan)
Âm Nhật (kunyomi): うえ (ue), -うえ (-ue), うわ- (uwa-), かみ (kami), あ.げる (a.geru), -あ.げる (-a.geru), あ.がる (a.garu), -あ.がる (-a.garu), あ.がり (a.gari), -あ.がり (-a.gari), のぼ.る (nobo.ru), のぼ.り (nobo.ri), のぼ.せる (nobo.seru), のぼ.す (nobo.su), よ.す (yo.su)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: soeng5, soeng6
Âm Nôm: thượng
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ショウ (shō), シャン (shan)
Âm Nhật (kunyomi): うえ (ue), -うえ (-ue), うわ- (uwa-), かみ (kami), あ.げる (a.geru), -あ.げる (-a.geru), あ.がる (a.garu), -あ.がる (-a.garu), あ.がり (a.gari), -あ.がり (-a.gari), のぼ.る (nobo.ru), のぼ.り (nobo.ri), のぼ.せる (nobo.seru), のぼ.す (nobo.su), よ.す (yo.su)
Âm Hàn: 상
Âm Quảng Đông: soeng5, soeng6
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Giang thượng địch - 江上笛 (Bạch Cư Dị)
• Hoạ Tử Do “Mãnh Trì hoài cựu” - 和子由澠池懷舊 (Tô Thức)
• Khốc Điền Bố - 哭田布 (Lý Thiệp)
• Nhiệt kỳ 2 - 熱其二 (Đỗ Phủ)
• Tân Sửu vãn xuân, tôn giá tự nam thuỳ phụng triệu hồi kinh chiêm bái, hỉ phú - 辛丑晚春尊駕自南陲奉召回京瞻拜喜賦 (Phan Huy Ích)
• Tần trung ngâm kỳ 01 - Nghị hôn - 秦中吟其一-議婚 (Bạch Cư Dị)
• Thứ Ung Giang khai thuyền nguyên vận - 次邕江開船元韻 (Đường Tổ Hướng)
• Tống tăng Đạo Khiêm quy sơn - 送僧道謙歸山 (Nguyễn Trãi)
• Tống thiên khách - 送遷客 (Vương Kiến)
• U hận thi - 幽恨詩 (An Ba phường nữ)
• Hoạ Tử Do “Mãnh Trì hoài cựu” - 和子由澠池懷舊 (Tô Thức)
• Khốc Điền Bố - 哭田布 (Lý Thiệp)
• Nhiệt kỳ 2 - 熱其二 (Đỗ Phủ)
• Tân Sửu vãn xuân, tôn giá tự nam thuỳ phụng triệu hồi kinh chiêm bái, hỉ phú - 辛丑晚春尊駕自南陲奉召回京瞻拜喜賦 (Phan Huy Ích)
• Tần trung ngâm kỳ 01 - Nghị hôn - 秦中吟其一-議婚 (Bạch Cư Dị)
• Thứ Ung Giang khai thuyền nguyên vận - 次邕江開船元韻 (Đường Tổ Hướng)
• Tống tăng Đạo Khiêm quy sơn - 送僧道謙歸山 (Nguyễn Trãi)
• Tống thiên khách - 送遷客 (Vương Kiến)
• U hận thi - 幽恨詩 (An Ba phường nữ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ở trên, trên: 樓上 Trên gác; 上級領導下級 Cấp trên lãnh đạo cấp dưới; 而位居我上 Mà chức vị thì ở trên ta (Sử kí); 西方有木焉,生于高山之上 Ở phía tây có loài cây mọc ở trên núi cao (Tuân tử); 惟江上之清風 Chỉ có gió mát ở trên sông (Cao Bá Quát).
Từ điển Trần Văn Chánh
Một trong bốn thanh trong tiếng Trung Quốc: 上聲 Thượng thanh. Xem 上 [shàng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lên. Bước lên. Tiến lên. Lên cao — Một âm là Thượng. Xem Thượng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trên. Ở trên — Người bề trên. Td: Trưởng thượng — Chỉ ông vua. Xem Thượng đức — Dâng lên. Tiến lên. Bước lên. Td: Thượng lộ » với nghĩa này đáng lẽ đọc Thướng «.
Từ điển Trung-Anh
see 上聲|上声[shang3 sheng1]
Từ ghép 4
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đi lên
2. ở phía trên
2. ở phía trên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Trên, chỗ cao. ◇Trang Tử 莊子: “Thượng lậu hạ thấp, khuông tọa nhi huyền” 上漏下溼, 匡坐而弦 (Nhượng vương 讓王) Trên dột dưới ướt, ngồi ngay ngắn mà gảy đàn.
2. (Danh) Phần ở trên của vật thể. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Thủy tựu tòng đỉnh khẩu dũng khởi, thượng tiêm hạ quảng, tượng nhất tọa tiểu san” 水就從鼎口涌起, 上尖下廣, 像一座小山 (Cố sự tân biên 故事新編, Chú kiếm 鑄劍) Nước theo miệng đỉnh vọt lên, phần trên nhọn phần dưới rộng, giống như một hòn núi nhỏ.
3. (Danh) Địa vị trên, cấp cao nhất trong xã hội. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Thượng tự vương hậu, hạ chí lộng thần, cá cá hỉ hình ư sắc” 上自王后, 下至弄臣,個個喜形於色 (Cố sự tân biên 故事新編, Chú kiếm 鑄劍) Bề trên từ vương hậu, bên dưới cho tới lộng thần, ai nấy đều tươi vui hớn hở.
4. (Danh) Trời, thiên đế. ◇Luận Ngữ 論語: “Đảo nhĩ ư thượng hạ thần kì” 禱爾於上下神祇 (Thuật nhi 述而) Cầu cúng với trời đất (thiên địa), thần trời và thần đất.
5. (Danh) Vua, hoàng đế. ◎Như: Ngày xưa gọi vua là “chúa thượng” 主上, gọi ông vua đang đời mình là “kim thượng” 今上.
6. (Danh) Phiếm chỉ bậc tôn trưởng. ◇Luận Ngữ 論語: “Kì vi nhân dã hiếu đễ, nhi hiếu phạm thượng giả tiển hĩ” 其為人也孝弟, 而好犯上者鮮矣 (Học nhi 學而) Làm người mà hiếu đễ, thì ít ai xúc phạm bậc người trên.
7. (Danh) Một trong bảy kí hiệu ghi âm trong nhạc phổ Trung Quốc thời xưa: “thượng, xích, công, phàm, lục, ngũ, ất” 上, 尺, 工, 凡, 六, 五, 乙.
8. (Danh) Một trong bốn thanh điệu trong Hán ngữ: “bình, thượng, khứ, nhập” 平, 上, 去, 入.
9. (Danh) Họ “Thượng”.
10. (Phó) Ở trong chỗ nhất định hoặc phạm vi nào đó, ở bên cạnh (sông hồ), ở mặt ngoài (“thượng” 上 đặt sau danh từ). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Nhân sanh thế thượng, thế vị phú quý, cái khả hốt hồ tai!” 人生世上, 勢位富貴, 蓋可忽乎哉 (Tần sách nhất 秦策一) Người sinh ở đời, thế lực, chức vị và tiền của có thể coi thường được đâu! ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Giang thượng tiểu đường sào phỉ thúy” 江上小堂巢翡翠 (Khúc Giang 曲江) Bên sông, nơi nhà nhỏ, chim phỉ thúy làm tổ. ◇Trần Kì Thông 陳其通: “Bi thượng khắc hữu "Kim Sa Giang" tam cá đại tự” 碑上 刻有"金沙江"三個大字 (Vạn thủy thiên san 萬水千山, Đệ tam mạc đệ nhị tràng) Ở mặt ngoài bia khắc ba chữ lớn "Kim Sa Giang".
11. (Phó) Về phương diện nào đó (“thượng” 上 đặt sau danh từ). ◇Tần Mục 秦牧: “Giá phúc họa tại khảo cổ thượng đích giá trị thị bất đãi thuyết liễu, tựu thị đan đan tòng nghệ thuật đích quan điểm khán lai, dã ngận lệnh nhân tán mĩ” 這幅畫在考古上的價值是不待說了, 就是單單從藝術的觀點看來, 也很令人贊美 (Nhất phúc cổ họa đích phong vị 一幅古畫的風味) Giá trị bức họa cổ đó về phương diện khảo cổ không cần phải nói, chỉ đơn thuần nhìn theo quan điểm nghệ thuật, cũng đã khiến người ta rất tán thưởng.
12. (Phó) Vì nguyên cớ nào đó (“thượng” 上 đặt sau danh từ). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khước dã nan đắc Sử Tiến vị nghĩa khí thượng phóng liễu ngã môn” 卻也難得史進為義氣上放了我們 (Đệ nhị hồi) Nhưng Sử Tiến vì nghĩa khí mà tha chúng ta thật là một điều hiếm có.
13. (Phó) Mới, mới đầu. § Dùng như “thủy” 始.
14. (Tính) Trước (về thời gian hoặc thứ tự). ◎Như: “thượng thứ” 上次 lần trước, “thượng bán niên” 上半年 nửa năm đầu.
15. (Tính) Tốt nhất, ưu đẳng (cấp bậc hoặc phẩm chất). ◎Như: “thượng sách” 上策.
16. (Tính) Địa vị cao. ◎Như: “thượng cấp” 上級, “thượng lưu xã hội” 上流社會.
17. (Tính) Chính, chủ yếu.
18. (Tính) Được mùa, phong túc. ◇Quản Tử 管子: “Án điền nhi thuế, nhị tuế thuế nhất, thượng niên thập thủ tam, trung niên thập thủ nhị, hạ niên thập thủ nhất, tuế cơ bất thuế” 案田而稅, 二歲稅一, 上年什取三, 中年什取二, 下年什取一, 歲飢不稅 (Đại khuông 大匡) Theo ruộng mà đánh thuế, hai năm đánh thuế một lần, năm được mùa mười lấy ba, năm vừa mười lấy hai, năm thấp kém mười lấy một, năm đói kém không đánh thuế.
19. (Tính) Xa, lâu.
20. (Tính) Rộng lớn, quảng đại.
21. (Trợ) Dùng sau động từ, biểu thị xu hướng hoặc kết quả của động tác. ◎Như: “ba thượng đính phong” 爬上頂峰 leo lên đỉnh núi, “quan thượng môn” 關上門 đóng cửa lại.
22. § Thông “thượng” 尚.
23. Một âm là “thướng”. (Động) Lên. ◎Như: “thướng đường” 上堂 lên thềm.
24. (Động) Trình báo, báo lên cấp trên. ◎Như: “thướng thư” 上書 trình thư, “thướng biểu” 上表 trình biểu.
25. (Động) Dâng lên, phụng hiến. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhĩ thì Long Nữ hữu nhất bảo châu, giá trị tam thiên đại thiên thế giới, trì dĩ thướng Phật” 爾時龍女有一寶珠, 價值三千大千世界, 持以上佛 (Đề Bà Đạt Đa phẩm đệ thập nhị 提婆達多品第十二) Lúc bấy giờ, Long Nữ có một hột châu báu, giá trị bằng cõi tam thiên đại thiên, đem dâng đức Phật.
26. (Động) Nộp, giao nạp.
27. (Động) Khinh thường, khi lăng. ◇Quốc ngữ 國語: “Dân khả cận dã, nhi bất khả thướng dã” 民可近也, 而不可上也 (Chu ngữ trung 周語中) Dân có thể thân gần, nhưng không thể khinh thường.
28. (Động) Vượt quá, siêu xuất.
29. (Động) Tăng gia, thêm.
30. (Động) Tiến tới, đi tới trước. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Cam Mậu công Nghi Dương, tam cổ chi nhi tốt bất thướng” 甘茂攻宜陽,,三鼓之而卒不上 (Tần sách nhị 秦策二) Cam Mậu đánh Nghi Dương, ba lần thúc trống mà quân không tiến tới.
31. (Động) Đi, đến. ◇Tây du kí 西遊記: “Long Vương thậm nộ, cấp đề liễu kiếm, tựu yêu thướng Trường An thành, tru diệt giá mại quái đích” 龍王甚怒, 急提了劍, 就要上長安城, 誅滅這賣卦的 (Đệ thập hồi) Long Vương giận lắm, vội cầm gươm, đòi đi ngay đến thành Trường An, giết ông thầy xem quẻ.
32. (Động) Đáo nhậm, tựu chức.
33. (Động) Đặt, để, cho vào. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Trục nhi đắc chi. Thẩm thị, cự thân tu vĩ, thanh hạng kim sí. Đại hỉ, lung quy. (...), thướng ư bồn nhi dưỡng chi” 逐而得之. 審視, 巨身修尾, 青項金翅. 大喜, 籠歸. (...), 上於盆而養之 (Xúc chức 促織) Đuổi theo bắt được (con dế). Nhìn kĩ, mình to đuôi dài, cổ xanh cánh vàng. Mừng lắm, bỏ vào lồng đem về. (...), cho nó vô chậu nuôi.
34. (Động) Tới, đạt đáo.
35. (Động) Mắc phải, tao thụ.
36. (Động) Phù hợp.
37. (Động) Diễn xuất.
38. (Động) Đăng tải. ◎Như: “thướng báo” 上報 đăng báo.
39. (Động) Giảng dạy, học tập.
40. (Động) Thắp, đốt. ◇Úc Đạt Phu 郁達夫: “Điếm gia đích điện đăng, dã đô dĩ thướng hỏa” 店家的電燈, 也都已上火 (Bạc điện 薄奠) Đèn điện của những cửa tiệm đều đã thắp sáng.
41. (Động) Khâu vá.
2. (Danh) Phần ở trên của vật thể. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Thủy tựu tòng đỉnh khẩu dũng khởi, thượng tiêm hạ quảng, tượng nhất tọa tiểu san” 水就從鼎口涌起, 上尖下廣, 像一座小山 (Cố sự tân biên 故事新編, Chú kiếm 鑄劍) Nước theo miệng đỉnh vọt lên, phần trên nhọn phần dưới rộng, giống như một hòn núi nhỏ.
3. (Danh) Địa vị trên, cấp cao nhất trong xã hội. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Thượng tự vương hậu, hạ chí lộng thần, cá cá hỉ hình ư sắc” 上自王后, 下至弄臣,個個喜形於色 (Cố sự tân biên 故事新編, Chú kiếm 鑄劍) Bề trên từ vương hậu, bên dưới cho tới lộng thần, ai nấy đều tươi vui hớn hở.
4. (Danh) Trời, thiên đế. ◇Luận Ngữ 論語: “Đảo nhĩ ư thượng hạ thần kì” 禱爾於上下神祇 (Thuật nhi 述而) Cầu cúng với trời đất (thiên địa), thần trời và thần đất.
5. (Danh) Vua, hoàng đế. ◎Như: Ngày xưa gọi vua là “chúa thượng” 主上, gọi ông vua đang đời mình là “kim thượng” 今上.
6. (Danh) Phiếm chỉ bậc tôn trưởng. ◇Luận Ngữ 論語: “Kì vi nhân dã hiếu đễ, nhi hiếu phạm thượng giả tiển hĩ” 其為人也孝弟, 而好犯上者鮮矣 (Học nhi 學而) Làm người mà hiếu đễ, thì ít ai xúc phạm bậc người trên.
7. (Danh) Một trong bảy kí hiệu ghi âm trong nhạc phổ Trung Quốc thời xưa: “thượng, xích, công, phàm, lục, ngũ, ất” 上, 尺, 工, 凡, 六, 五, 乙.
8. (Danh) Một trong bốn thanh điệu trong Hán ngữ: “bình, thượng, khứ, nhập” 平, 上, 去, 入.
9. (Danh) Họ “Thượng”.
10. (Phó) Ở trong chỗ nhất định hoặc phạm vi nào đó, ở bên cạnh (sông hồ), ở mặt ngoài (“thượng” 上 đặt sau danh từ). ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Nhân sanh thế thượng, thế vị phú quý, cái khả hốt hồ tai!” 人生世上, 勢位富貴, 蓋可忽乎哉 (Tần sách nhất 秦策一) Người sinh ở đời, thế lực, chức vị và tiền của có thể coi thường được đâu! ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Giang thượng tiểu đường sào phỉ thúy” 江上小堂巢翡翠 (Khúc Giang 曲江) Bên sông, nơi nhà nhỏ, chim phỉ thúy làm tổ. ◇Trần Kì Thông 陳其通: “Bi thượng khắc hữu "Kim Sa Giang" tam cá đại tự” 碑上 刻有"金沙江"三個大字 (Vạn thủy thiên san 萬水千山, Đệ tam mạc đệ nhị tràng) Ở mặt ngoài bia khắc ba chữ lớn "Kim Sa Giang".
11. (Phó) Về phương diện nào đó (“thượng” 上 đặt sau danh từ). ◇Tần Mục 秦牧: “Giá phúc họa tại khảo cổ thượng đích giá trị thị bất đãi thuyết liễu, tựu thị đan đan tòng nghệ thuật đích quan điểm khán lai, dã ngận lệnh nhân tán mĩ” 這幅畫在考古上的價值是不待說了, 就是單單從藝術的觀點看來, 也很令人贊美 (Nhất phúc cổ họa đích phong vị 一幅古畫的風味) Giá trị bức họa cổ đó về phương diện khảo cổ không cần phải nói, chỉ đơn thuần nhìn theo quan điểm nghệ thuật, cũng đã khiến người ta rất tán thưởng.
12. (Phó) Vì nguyên cớ nào đó (“thượng” 上 đặt sau danh từ). ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khước dã nan đắc Sử Tiến vị nghĩa khí thượng phóng liễu ngã môn” 卻也難得史進為義氣上放了我們 (Đệ nhị hồi) Nhưng Sử Tiến vì nghĩa khí mà tha chúng ta thật là một điều hiếm có.
13. (Phó) Mới, mới đầu. § Dùng như “thủy” 始.
14. (Tính) Trước (về thời gian hoặc thứ tự). ◎Như: “thượng thứ” 上次 lần trước, “thượng bán niên” 上半年 nửa năm đầu.
15. (Tính) Tốt nhất, ưu đẳng (cấp bậc hoặc phẩm chất). ◎Như: “thượng sách” 上策.
16. (Tính) Địa vị cao. ◎Như: “thượng cấp” 上級, “thượng lưu xã hội” 上流社會.
17. (Tính) Chính, chủ yếu.
18. (Tính) Được mùa, phong túc. ◇Quản Tử 管子: “Án điền nhi thuế, nhị tuế thuế nhất, thượng niên thập thủ tam, trung niên thập thủ nhị, hạ niên thập thủ nhất, tuế cơ bất thuế” 案田而稅, 二歲稅一, 上年什取三, 中年什取二, 下年什取一, 歲飢不稅 (Đại khuông 大匡) Theo ruộng mà đánh thuế, hai năm đánh thuế một lần, năm được mùa mười lấy ba, năm vừa mười lấy hai, năm thấp kém mười lấy một, năm đói kém không đánh thuế.
19. (Tính) Xa, lâu.
20. (Tính) Rộng lớn, quảng đại.
21. (Trợ) Dùng sau động từ, biểu thị xu hướng hoặc kết quả của động tác. ◎Như: “ba thượng đính phong” 爬上頂峰 leo lên đỉnh núi, “quan thượng môn” 關上門 đóng cửa lại.
22. § Thông “thượng” 尚.
23. Một âm là “thướng”. (Động) Lên. ◎Như: “thướng đường” 上堂 lên thềm.
24. (Động) Trình báo, báo lên cấp trên. ◎Như: “thướng thư” 上書 trình thư, “thướng biểu” 上表 trình biểu.
25. (Động) Dâng lên, phụng hiến. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Nhĩ thì Long Nữ hữu nhất bảo châu, giá trị tam thiên đại thiên thế giới, trì dĩ thướng Phật” 爾時龍女有一寶珠, 價值三千大千世界, 持以上佛 (Đề Bà Đạt Đa phẩm đệ thập nhị 提婆達多品第十二) Lúc bấy giờ, Long Nữ có một hột châu báu, giá trị bằng cõi tam thiên đại thiên, đem dâng đức Phật.
26. (Động) Nộp, giao nạp.
27. (Động) Khinh thường, khi lăng. ◇Quốc ngữ 國語: “Dân khả cận dã, nhi bất khả thướng dã” 民可近也, 而不可上也 (Chu ngữ trung 周語中) Dân có thể thân gần, nhưng không thể khinh thường.
28. (Động) Vượt quá, siêu xuất.
29. (Động) Tăng gia, thêm.
30. (Động) Tiến tới, đi tới trước. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Cam Mậu công Nghi Dương, tam cổ chi nhi tốt bất thướng” 甘茂攻宜陽,,三鼓之而卒不上 (Tần sách nhị 秦策二) Cam Mậu đánh Nghi Dương, ba lần thúc trống mà quân không tiến tới.
31. (Động) Đi, đến. ◇Tây du kí 西遊記: “Long Vương thậm nộ, cấp đề liễu kiếm, tựu yêu thướng Trường An thành, tru diệt giá mại quái đích” 龍王甚怒, 急提了劍, 就要上長安城, 誅滅這賣卦的 (Đệ thập hồi) Long Vương giận lắm, vội cầm gươm, đòi đi ngay đến thành Trường An, giết ông thầy xem quẻ.
32. (Động) Đáo nhậm, tựu chức.
33. (Động) Đặt, để, cho vào. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Trục nhi đắc chi. Thẩm thị, cự thân tu vĩ, thanh hạng kim sí. Đại hỉ, lung quy. (...), thướng ư bồn nhi dưỡng chi” 逐而得之. 審視, 巨身修尾, 青項金翅. 大喜, 籠歸. (...), 上於盆而養之 (Xúc chức 促織) Đuổi theo bắt được (con dế). Nhìn kĩ, mình to đuôi dài, cổ xanh cánh vàng. Mừng lắm, bỏ vào lồng đem về. (...), cho nó vô chậu nuôi.
34. (Động) Tới, đạt đáo.
35. (Động) Mắc phải, tao thụ.
36. (Động) Phù hợp.
37. (Động) Diễn xuất.
38. (Động) Đăng tải. ◎Như: “thướng báo” 上報 đăng báo.
39. (Động) Giảng dạy, học tập.
40. (Động) Thắp, đốt. ◇Úc Đạt Phu 郁達夫: “Điếm gia đích điện đăng, dã đô dĩ thướng hỏa” 店家的電燈, 也都已上火 (Bạc điện 薄奠) Đèn điện của những cửa tiệm đều đã thắp sáng.
41. (Động) Khâu vá.
Từ điển Trung-Anh
(1) on top
(2) upon
(3) above
(4) upper
(5) previous
(6) first (of multiple parts)
(7) to climb
(8) to get onto
(9) to go up
(10) to attend (class or university)
(2) upon
(3) above
(4) upper
(5) previous
(6) first (of multiple parts)
(7) to climb
(8) to get onto
(9) to go up
(10) to attend (class or university)
Từ ghép 765
āi bù shàng 挨不上 • ài shàng 愛上 • ài shàng 爱上 • àn shàng 岸上 • bā gāo wàng shàng 巴高望上 • bà wáng yìng shàng gōng 霸王硬上弓 • bān shàng 班上 • bǎn shàng dìng dīng 板上釘釘 • bǎn shàng dìng dīng 板上钉钉 • bàn shù yǐ shàng 半数以上 • bàn shù yǐ shàng 半數以上 • bàn yǐ shàng 半以上 • bāo zi yǒu ròu bù zài zhě shàng 包子有肉不在褶上 • bào shàng 報上 • bào shàng 报上 • běi shàng 北上 • bèi shàng sù rén 被上訴人 • bèi shàng sù rén 被上诉人 • běn zhì shàng 本質上 • běn zhì shàng 本质上 • bī shàng liáng shān 逼上梁山 • bǐ bù shàng 比不上 • bǐ shàng bù zú bǐ xià yǒu yú 比上不足比下有余 • bǐ shàng bù zú bǐ xià yǒu yú 比上不足比下有餘 • bīng shàng yùn dòng 冰上运动 • bīng shàng yùn dòng 冰上運動 • bù fēn shàng xià 不分上下 • bù xiāng shàng xià 不相上下 • bù yào zài yī kē shù shàng diào sǐ 不要在一棵树上吊死 • bù yào zài yī kē shù shàng diào sǐ 不要在一棵樹上吊死 • chā bu shàng shǒu 插不上手 • chēng de shàng 称得上 • chēng de shàng 稱得上 • chéng bǎi shàng qiān 成百上千 • chéng qiān shàng wàn 成千上万 • chéng qiān shàng wàn 成千上萬 • chéng shàng qǐ xià 承上起下 • chī bu shàng 吃不上 • chī dé kǔ zhōng kǔ , fāng wéi rén shàng rén 吃得苦中苦,方为人上人 • chī dé kǔ zhōng kǔ , fāng wéi rén shàng rén 吃得苦中苦,方為人上人 • chī kuī shàng dàng 吃亏上当 • chī kuī shàng dàng 吃虧上當 • Chí shàng 池上 • Chí shàng xiāng 池上乡 • Chí shàng xiāng 池上鄉 • chì bó shàng zhèn 赤膊上阵 • chì bó shàng zhèn 赤膊上陣 • chuán shàng jiāo huò 船上交貨 • chuán shàng jiāo huò 船上交货 • chuáng shàng xì 床上戏 • chuáng shàng xì 床上戲 • chuàng yè bǎn shàng shì 创业板上市 • chuàng yè bǎn shàng shì 創業板上市 • Cūn shàng 村上 • Cūn shàng Chūn shù 村上春树 • Cūn shàng Chūn shù 村上春樹 • Cūn shàng Lōng 村上隆 • dà tǐ shàng 大体上 • dà tǐ shàng 大體上 • dài shàng 带上 • dài shàng 帶上 • dài shàng mén 带上门 • dài shàng mén 帶上門 • dēng bí zi shàng liǎn 蹬鼻子上脸 • dēng bí zi shàng liǎn 蹬鼻子上臉 • dēng shàng 登上 • diàn shàng 垫上 • diàn shàng 墊上 • dǐng shàng 頂上 • dǐng shàng 顶上 • dǐng tóu shàng si 頂頭上司 • dǐng tóu shàng si 顶头上司 • dǔ chuáng shàng 堵床上 • dǔ shàng yī jú 賭上一局 • dǔ shàng yī jú 赌上一局 • duān shàng 端上 • duì bù shàng 对不上 • duì bù shàng 對不上 • duì shàng 对上 • duì shàng 對上 • fàn bu shàng 犯不上 • fàn de shàng 犯得上 • fàn shàng 犯上 • fàn shàng zuò luàn 犯上作乱 • fàn shàng zuò luàn 犯上作亂 • fàng zài xīn shàng 放在心上 • fēng zhōng zhú , wǎ shàng shuāng 風中燭,瓦上霜 • fēng zhōng zhú , wǎ shàng shuāng 风中烛,瓦上霜 • fèng shàng 奉上 • fú shàng 浮上 • fú yáo zhí shàng 扶搖直上 • fú yáo zhí shàng 扶摇直上 • fǔ shàng 府上 • fù shàng 附上 • gǎn bù shàng 赶不上 • gǎn bù shàng 趕不上 • gǎn shàng 赶上 • gǎn shàng 趕上 • gǎn yā zi shàng jià 赶鸭子上架 • gǎn yā zi shàng jià 趕鴨子上架 • gāng shàng jī 冈上肌 • gāng shàng jī 岡上肌 • gāo dà shàng 高大上 • gāo gāo zài shàng 高高在上 • gāo pān bù shàng 高攀不上 • gè rén zì sǎo mén qián xuě , mò guǎn tā jiā wǎ shàng shuāng 各人自扫门前雪,莫管他家瓦上霜 • gè rén zì sǎo mén qián xuě , mò guǎn tā jiā wǎ shàng shuāng 各人自掃門前雪,莫管他家瓦上霜 • gēn bu shàng 跟不上 • gēn shàng 跟上 • gèng shàng yī céng lóu 更上一层楼 • gèng shàng yī céng lóu 更上一層樓 • gù bu shàng 顧不上 • gù bu shàng 顾不上 • gù kè zhì shàng 顧客至上 • gù kè zhì shàng 顾客至上 • guān shàng 关上 • guān shàng 關上 • hǎi jūn shàng xiào 海军上校 • hǎi jūn shàng xiào 海軍上校 • hǎi shàng 海上 • Hǎi shàng Huā Liè zhuàn 海上花列传 • Hǎi shàng Huā Liè zhuàn 海上花列傳 • hǎi shàng qí shū 海上奇书 • hǎi shàng qí shū 海上奇書 • hǎi shàng yùn dòng 海上运动 • hǎi shàng yùn dòng 海上運動 • hǎo hǎo xué xí , tiān tiān xiàng shàng 好好学习,天天向上 • hǎo hǎo xué xí , tiān tiān xiàng shàng 好好學習,天天向上 • hé shàng 合上 • hòu lái jū shàng 后来居上 • hòu lái jū shàng 後來居上 • hū shàng hū xià 忽上忽下 • Hù shàng 沪上 • Hù shàng 滬上 • huá dēng chū shàng 华灯初上 • huá dēng chū shàng 華燈初上 • Huái shàng 淮上 • Huái shàng qū 淮上区 • Huái shàng qū 淮上區 • huáng guān shàng de míng zhū 皇冠上的明珠 • hún shēn shàng xià 浑身上下 • hún shēn shàng xià 渾身上下 • huǒ shàng jiā yóu 火上加油 • huǒ shàng jiāo yóu 火上浇油 • huǒ shàng jiāo yóu 火上澆油 • jǐ shàng qu 挤上去 • jǐ shàng qu 擠上去 • jiā shàng 加上 • jià shàng huì huà 架上繪畫 • jià shàng huì huà 架上绘画 • jiàn nán ér shàng 見難而上 • jiàn nán ér shàng 见难而上 • Jiāng tài gōng diào yú , yuàn zhě shàng gōu 姜太公钓鱼,愿者上钩 • Jiāng tài gōng diào yú , yuàn zhě shàng gōu 薑太公釣魚,願者上鉤 • jiàng shèn shàng xiàn sù 降肾上腺素 • jiàng shèn shàng xiàn sù 降腎上腺素 • jiē shàng 接上 • jié shàng shēng zhī 節上生枝 • jié shàng shēng zhī 节上生枝 • jǐn shàng 謹上 • jǐn shàng 谨上 • jǐn shàng tiān huā 錦上添花 • jǐn shàng tiān huā 锦上添花 • Jǐng shàng 井上 • jìng shàng 敬上 • jǔ guó shàng xià 举国上下 • jǔ guó shàng xià 舉國上下 • kàn shàng 看上 • kǎo shàng 考上 • kòu shàng 扣上 • lǎn lǘ shàng mò shǐ niào duō 懒驴上磨屎尿多 • lǎn lǘ shàng mò shǐ niào duō 懶驢上磨屎尿多 • làn ní fú bù shàng qiáng 烂泥扶不上墙 • làn ní fú bù shàng qiáng 爛泥扶不上牆 • làn ní hú bù shàng qiáng 烂泥糊不上墙 • làn ní hú bù shàng qiáng 爛泥糊不上牆 • lǎng lǎng shàng kǒu 朗朗上口 • Lì dài zhì shàng 历代志上 • Lì dài zhì shàng 歷代志上 • lì shǐ shàng 历史上 • lì shǐ shàng 歷史上 • lì zhēng shàng yóu 力争上游 • lì zhēng shàng yóu 力爭上游 • liáng shàng jūn zǐ 梁上君子 • Liè wáng jì shàng 列王紀上 • Liè wáng jì shàng 列王纪上 • Liè wáng jì shàng 列王記上 • Liè wáng jì shàng 列王记上 • lóu shàng 楼上 • lóu shàng 樓上 • lù jūn shàng xiào 陆军上校 • lù jūn shàng xiào 陸軍上校 • lù shàng 陆上 • lù shàng 陸上 • luò shuǐ gǒu shàng àn 落水狗上岸 • mǎ shàng 馬上 • mǎ shàng 马上 • mǎ shàng bǐ wǔ 馬上比武 • mǎ shàng bǐ wǔ 马上比武 • mán shàng qī xià 瞒上欺下 • mán shàng qī xià 瞞上欺下 • máo chū zài yáng shēn shàng 毛出在羊身上 • mǎo shàng 鉚上 • mǎo shàng 铆上 • méi shàng méi xià 沒上沒下 • méi shàng méi xià 没上没下 • mí shàng 迷上 • míng yì shàng 名义上 • míng yì shàng 名義上 • néng shàng néng xià 能上能下 • pá shàng 爬上 • pài shàng yòng chǎng 派上用场 • pài shàng yòng chǎng 派上用場 • pěng dào tiān shàng 捧到天上 • pěng shàng tiān 捧上天 • pèng shàng 碰上 • qī jūn wǎng shàng 欺君罔上 • qī shàng bā luò 七上八落 • qī shàng bā xià 七上八下 • qí hè shàng Yáng zhōu 騎鶴上揚州 • qí hè shàng Yáng zhōu 骑鹤上扬州 • qì tóu shàng 气头上 • qì tóu shàng 氣頭上 • qīng yún zhí shàng 青云直上 • qīng yún zhí shàng 青雲直上 • rǎn rǎn shàng shēng 冉冉上升 • rǎn rǎn shàng shēng 冉冉上昇 • rǎn shàng 染上 • Sā mǔ ěr jì shàng 撒母耳記上 • Sā mǔ ěr jì shàng 撒母耳记上 • sān shí liù jì , zǒu wéi shàng cè 三十六計,走為上策 • sān shí liù jì , zǒu wéi shàng cè 三十六计,走为上策 • sān shí liù jì , zǒu wéi shàng jì 三十六計,走為上計 • sān shí liù jì , zǒu wéi shàng jì 三十六计,走为上计 • sān tiān bù dǎ , shàng fáng jiē wǎ 三天不打,上房揭瓦 • Sāng jiān Pú shàng 桑間濮上 • Sāng jiān Pú shàng 桑间濮上 • sè zì tóu shàng yī bǎ dāo 色字头上一把刀 • sè zì tóu shàng yī bǎ dāo 色字頭上一把刀 • Shān shàng 山上 • Shān shàng xiāng 山上乡 • Shān shàng xiāng 山上鄉 • shàng àn 上岸 • shàng bān 上班 • shàng bān shí jiān 上班时间 • shàng bān shí jiān 上班時間 • shàng bān zú 上班族 • shàng bàn 上半 • shàng bàn bù fèn 上半部分 • shàng bàn nián 上半年 • shàng bàn shǎng 上半晌 • shàng bàn shēn 上半身 • shàng bàn tiān 上半天 • shàng bàn yè 上半叶 • shàng bàn yè 上半夜 • shàng bàn yè 上半葉 • shàng bǎng 上榜 • shàng bào 上報 • shàng bào 上报 • shàng bèi 上輩 • shàng bèi 上辈 • shàng bèi zi 上輩子 • shàng bèi zi 上辈子 • shàng bian 上边 • shàng bian 上邊 • shàng bianr 上边儿 • shàng bianr 上邊兒 • shàng biāo 上标 • shàng biāo 上標 • shàng biāo 上膘 • shàng bù 上部 • shàng bù dé tái pán 上不得台盤 • shàng bù dé tái pán 上不得臺盤 • shàng bù liǎo tái miàn 上不了台面 • shàng bù liǎo tái miàn 上不了檯面 • shàng cài 上菜 • shàng cāng 上苍 • shàng cāng 上蒼 • shàng cè 上策 • shàng céng 上层 • shàng céng 上層 • shàng céng jiàn zhù 上层建筑 • shàng céng jiàn zhù 上層建築 • shàng chǎng 上场 • shàng chǎng 上場 • shàng chē 上車 • shàng chē 上车 • shàng chéng 上乘 • shàng chǐ 上齒 • shàng chǐ 上齿 • shàng chǐ yín 上齒齦 • shàng chǐ yín 上齿龈 • shàng chuán 上传 • shàng chuán 上傳 • shàng chuán 上船 • shàng chuáng 上床 • shàng chún 上唇 • shàng cì 上次 • shàng dá 上达 • shàng dá 上達 • shàng dài 上代 • shàng dàng 上当 • shàng dàng 上當 • shàng děng 上等 • shàng děng bīng 上等兵 • shàng dì 上帝 • shàng dì 上第 • shàng diào 上吊 • shàng è zhèng mén chǐ 上顎正門齒 • shàng è zhèng mén chǐ 上颚正门齿 • shàng fāng bǎo jiàn 上方宝剑 • shàng fāng bǎo jiàn 上方寶劍 • shàng fáng 上房 • shàng fǎng 上訪 • shàng fǎng 上访 • shàng fén 上坟 • shàng fén 上墳 • shàng fēng 上風 • shàng fēng 上风 • shàng fú 上浮 • shàng fù 上覆 • shàng gān 上杆 • shàng gān 上桿 • shàng gāng shàng xiàn 上綱上線 • shàng gāng shàng xiàn 上纲上线 • shàng gǎng 上岗 • shàng gǎng 上崗 • shàng gè 上个 • shàng gè 上個 • shàng gè xīng qī 上个星期 • shàng gè xīng qī 上個星期 • shàng gè yuè 上个月 • shàng gè yuè 上個月 • shàng ge 上个 • shàng ge 上個 • shàng gōng 上工 • shàng gòng 上供 • shàng gōu 上鉤 • shàng gōu 上钩 • shàng gōur 上鉤兒 • shàng gōur 上钩儿 • shàng gǔ 上古 • shàng gǔ Hàn yǔ 上古汉语 • shàng gǔ Hàn yǔ 上古漢語 • shàng guān 上官 • shàng guǎn zi 上館子 • shàng guǎn zi 上馆子 • shàng guī 上邽 • shàng guǐ dào 上軌道 • shàng guǐ dào 上轨道 • shàng hǎi 上海 • shàng hàn 上頷 • shàng hàn 上颔 • shàng hǎo 上好 • shàng hé 上頜 • shàng hé 上颌 • shàng hé gǔ 上頜骨 • shàng hé gǔ 上颌骨 • shàng hū xī dào gǎn rǎn 上呼吸道感染 • shàng huán 上环 • shàng huán 上環 • shàng huàn 上浣 • shàng huí 上回 • shàng huǒ 上火 • shàng jí 上級 • shàng jí 上级 • shàng jí lǐng dǎo 上級領導 • shàng jí lǐng dǎo 上级领导 • shàng jiā 上佳 • shàng jiā 上家 • shàng jiǎn 上睑 • shàng jiǎn 上瞼 • shàng jiàn tóu 上箭头 • shàng jiàn tóu 上箭頭 • shàng jiàn tóu jiàn 上箭头键 • shàng jiàn tóu jiàn 上箭頭鍵 • shàng jiàng 上将 • shàng jiàng 上將 • shàng jiàng jūn 上将军 • shàng jiàng jūn 上將軍 • shàng jiāo 上交 • shàng jiǎo 上繳 • shàng jiǎo 上缴 • shàng jiē 上街 • shàng jiè 上界 • shàng jìn 上进 • shàng jìn 上進 • shàng jìn xīn 上进心 • shàng jìn xīn 上進心 • shàng jìng 上鏡 • shàng jìng 上镜 • shàng kè 上課 • shàng kè 上课 • shàng kōng 上空 • shàng kōng xǐ chē 上空洗車 • shàng kōng xǐ chē 上空洗车 • shàng kǒu 上口 • shàng kǒu chǐ 上口齒 • shàng kǒu chǐ 上口齿 • shàng kuā kè 上夸克 • shàng kuǎn 上款 • shàng lái 上來 • shàng lái 上来 • shàng liáng bù zhèng xià liáng wāi 上梁不正下梁歪 • shàng liū yóu 上溜油 • shàng liú 上流 • shàng liú shè huì 上流社会 • shàng liú shè huì 上流社會 • shàng liù 上流 • shàng lóng 上龍 • shàng lóng 上龙 • shàng lóu 上楼 • shàng lóu 上樓 • shàng lù 上路 • shàng mǎ 上馬 • shàng mǎ 上马 • shàng mén 上門 • shàng mén 上门 • shàng mén fèi 上門費 • shàng mén fèi 上门费 • shàng miàn 上面 • shàng nián 上年 • shàng nóng 上农 • shàng nóng 上農 • shàng pái 上牌 • shàng pí 上皮 • shàng piàn 上片 • shàng pō 上坡 • shàng pō duàn 上坡段 • shàng pō lù 上坡路 • shàng qì bù jiē xià qì 上气不接下气 • shàng qì bù jiē xià qì 上氣不接下氣 • shàng qián 上前 • shàng qù 上去 • shàng què jiè 上确界 • shàng què jiè 上確界 • shàng rèn 上任 • shàng sè 上色 • shàng shǎi 上色 • shàng shān 上山 • shàng shān 上衫 • shàng shān xià xiāng 上山下乡 • shàng shān xià xiāng 上山下鄉 • shàng shàng zhī cè 上上之策 • shàng shēn 上身 • shàng shēng 上升 • shàng shēng 上昇 • shàng shēng kōng jiān 上升空間 • shàng shēng kōng jiān 上升空间 • shàng shēng qū shì 上升趋势 • shàng shēng qū shì 上升趨勢 • shàng shì 上巿 • shàng shì 上市 • shàng shì gōng sī 上市公司 • shàng shǒu 上手 • shàng shǒu 上首 • shàng shū 上书 • shàng shū 上書 • shàng shū 上疏 • shàng shù 上述 • shàng shuǐ 上水 • shàng sī 上司 • shàng si 上司 • shàng sù 上訴 • shàng sù 上诉 • shàng sù fǎ yuàn 上訴法院 • shàng sù fǎ yuàn 上诉法院 • shàng tái 上台 • shàng táng 上膛 • shàng tiān 上天 • shàng tiān rù dì 上天入地 • shàng tiān wú lù , rù dì wú mén 上天无路,入地无门 • shàng tiān wú lù , rù dì wú mén 上天無路,入地無門 • shàng tiáo 上調 • shàng tiáo 上调 • shàng tóng diào 上同調 • shàng tóng diào 上同调 • shàng tóu 上头 • shàng tóu 上頭 • shàng tou 上头 • shàng tou 上頭 • shàng tù xià xiè 上吐下泻 • shàng tù xià xiè 上吐下瀉 • shàng wǎn 上苑 • shàng wàn 上万 • shàng wàn 上萬 • shàng wǎng 上網 • shàng wǎng 上网 • shàng wǎng běn 上網本 • shàng wǎng běn 上网本 • shàng wèi 上位 • shàng wèi 上尉 • shàng wèi gài niàn 上位概念 • shàng wén 上文 • shàng wǔ 上午 • shàng xī tiān 上西天 • shàng xià 上下 • shàng xià bān 上下班 • shàng xià bān shí jiān 上下班时间 • shàng xià bān shí jiān 上下班時間 • shàng xià chuáng 上下床 • shàng xià qí shǒu 上下其手 • shàng xià wén 上下文 • shàng xià wén cài dān 上下文菜单 • shàng xià wén cài dān 上下文菜單 • shàng xià wǔ qiān nián 上下五千年 • shàng xián 上弦 • shàng xián yuè 上弦月 • shàng xiàn 上線 • shàng xiàn 上线 • shàng xiàn 上限 • shàng xiàng 上相 • shàng xiào 上校 • shàng xié 上鞋 • shàng xīn 上心 • shàng xīng 上星 • shàng xīng qī 上星期 • shàng xíng 上行 • shàng xíng xià xiào 上行下傚 • shàng xíng xià xiào 上行下效 • shàng xué 上学 • shàng xué 上學 • shàng xún 上旬 • shàng yá táng 上牙膛 • shàng yǎn 上演 • shàng yǎn jiǎn 上眼睑 • shàng yǎn jiǎn 上眼瞼 • shàng yáng 上扬 • shàng yáng 上揚 • shàng yáng qū shì 上扬趋势 • shàng yáng qū shì 上揚趨勢 • shàng yè 上夜 • shàng yè 上頁 • shàng yè 上页 • shàng yī 上衣 • shàng yī cì dàng , xué yī cì guāi 上一次当,学一次乖 • shàng yī cì dàng , xué yī cì guāi 上一次當,學一次乖 • shàng yī ge 上一个 • shàng yī ge 上一個 • shàng yī hào 上一号 • shàng yī hào 上一號 • shàng yī yè 上一頁 • shàng yī yè 上一页 • shàng yǐn 上瘾 • shàng yǐn 上癮 • shàng yìng 上映 • shàng yóu 上游 • shàng yǒu lǎo xià yǒu xiǎo 上有老下有小 • shàng yǒu tiān táng , xià yǒu Sū Háng 上有天堂,下有苏杭 • shàng yǒu tiān táng , xià yǒu Sū Háng 上有天堂,下有蘇杭 • shàng yǒu zhèng cè , xià yǒu duì cè 上有政策,下有对策 • shàng yǒu zhèng cè , xià yǒu duì cè 上有政策,下有對策 • shàng yù 上域 • shàng yù 上諭 • shàng yù 上谕 • shàng yuè 上月 • shàng zǎi 上載 • shàng zǎi 上载 • shàng zài 上載 • shàng zài 上载 • shàng zhǎng 上涨 • shàng zhǎng 上漲 • shàng zhǎng 上胀 • shàng zhèn 上阵 • shàng zhèn 上陣 • shàng zhèn shā dí 上阵杀敌 • shàng zhèn shā dí 上陣殺敵 • shàng zhī 上肢 • shàng zhōng 上鐘 • shàng zhōng 上钟 • shàng zhōu 上周 • shàng zhuāng 上装 • shàng zhuāng 上裝 • shàng zuò 上座 • shè jí ér shàng 拾級而上 • shè jí ér shàng 拾级而上 • shèn shàng xiàn 肾上腺 • shèn shàng xiàn 腎上腺 • shèn shàng xiàn pí zhì 肾上腺皮质 • shèn shàng xiàn pí zhì 腎上腺皮質 • shèn shàng xiàn sù 肾上腺素 • shèn shàng xiàn sù 腎上腺素 • shèn shàng xiàn suǐ zhì 肾上腺髓质 • shèn shàng xiàn suǐ zhì 腎上腺髓質 • shèn xiāo chén shàng 甚嚣尘上 • shèn xiāo chén shàng 甚囂塵上 • shèng shàng 圣上 • shèng shàng 聖上 • shí jì shàng 实际上 • shí jì shàng 實際上 • shí zhì shàng 实质上 • shí zhì shàng 實質上 • shǐ shàng 史上 • shì shàng 世上 • shì shí shàng 事实上 • shì shí shàng 事實上 • shǔ bù shàng 数不上 • shǔ bù shàng 數不上 • shǔ de shàng 数得上 • shǔ de shàng 數得上 • shù shàng kāi huā 树上开花 • shù shàng kāi huā 樹上開花 • shuǎi shàng 甩上 • Shuǐ shàng 水上 • shuǐ shàng bā lěi 水上芭蕾 • shuǐ shàng diàn dān chē 水上电单车 • shuǐ shàng diàn dān chē 水上電單車 • shuǐ shàng fēi jī 水上飛機 • shuǐ shàng fēi jī 水上飞机 • shuǐ shàng mó tuō 水上摩托 • shuǐ shàng mó tuō chē 水上摩托車 • shuǐ shàng mó tuō chē 水上摩托车 • Shuǐ shàng xiāng 水上乡 • Shuǐ shàng xiāng 水上鄉 • shuǐ shàng yùn dòng 水上运动 • shuǐ shàng yùn dòng 水上運動 • shuō bu shàng 說不上 • shuō bu shàng 说不上 • shuō de shàng 說得上 • shuō de shàng 说得上 • shuō shàng 說上 • shuō shàng 说上 • sòng shàng guǐ dào 送上軌道 • sòng shàng guǐ dào 送上轨道 • sòng shàng tài kōng 送上太空 • suí xìn fù shàng 随信附上 • suí xìn fù shàng 隨信附上 • suǒ shàng 鎖上 • suǒ shàng 锁上 • tà shàng 踏上 • tái shàng 台上 • tái shàng 臺上 • tái shàng yī fēn zhōng , tái xià shí nián gōng 台上一分钟,台下十年功 • tái shàng yī fēn zhōng , tái xià shí nián gōng 臺上一分鐘,臺下十年功 • tài gōng diào yú , yuàn zhě shàng gōu 太公釣魚,願者上鉤 • tài gōng diào yú , yuàn zhě shàng gōu 太公钓鱼,愿者上钩 • tài shàng 太上 • Tài shàng huáng 太上皇 • tán bu shàng 談不上 • tán bu shàng 谈不上 • tí shàng yì shì rì chéng 提上議事日程 • tí shàng yì shì rì chéng 提上议事日程 • tiān shàng 天上 • tiān shàng bù huì diào xiàn bǐng 天上不会掉馅饼 • tiān shàng bù huì diào xiàn bǐng 天上不會掉餡餅 • tiān shàng xià dāo zi 天上下刀子 • tīng shàng qu 听上去 • tīng shàng qu 聽上去 • tóng shàng 同上 • tóu shàng 头上 • tóu shàng 頭上 • wǎn shàng 晚上 • wǎn shàng 晩上 • wǎn shàng hǎo 晚上好 • wǎng liǎn shàng mǒ hēi 往脸上抹黑 • wǎng liǎn shàng mǒ hēi 往臉上抹黑 • wǎng shàng 網上 • wǎng shàng 网上 • wǎng shàng guǎng bō 網上廣播 • wǎng shàng guǎng bō 网上广播 • wén shàng qù 聞上去 • wén shàng qù 闻上去 • Wèn shàng 汶上 • Wèn shàng Xiàn 汶上县 • Wèn shàng Xiàn 汶上縣 • wú shàng 无上 • wú shàng 無上 • wù shàng zéi chuán 誤上賊船 • wù shàng zéi chuán 误上贼船 • xī huáng shàng rén 羲皇上人 • xī shàng wǔ 膝上舞 • xī shàng xíng 膝上型 • xī shàng xíng diàn nǎo 膝上型电脑 • xī shàng xíng diàn nǎo 膝上型電腦 • xiā māo pèng shàng sǐ hào zi 瞎猫碰上死耗子 • xiā māo pèng shàng sǐ hào zi 瞎貓碰上死耗子 • xià ér shàng 下而上 • xià zhì shàng 下至上 • xiān huā chā zài niú fèn shàng 鮮花插在牛糞上 • xiān huā chā zài niú fèn shàng 鲜花插在牛粪上 • xiàn shàng 献上 • xiàn shàng 獻上 • xiàn shàng 線上 • xiàn shàng 线上 • xiàn shàng chá xún 線上查詢 • xiàn shàng chá xún 线上查询 • xiàng shàng 向上 • xiàng shàng rén tóu 項上人頭 • xiàng shàng rén tóu 项上人头 • xīn guān shàng rèn sān bǎ huǒ 新官上任三把火 • xīn líng shàng 心灵上 • xīn líng shàng 心靈上 • xīn shàng rén 心上人 • xíng ér shàng xué 形而上学 • xíng ér shàng xué 形而上學 • xíng shàng 形上 • xuě shàng jiā shuāng 雪上加霜 • yáng máo chū zài yáng shēn shàng 羊毛出在羊身上 • yī gēn shéng shàng de mà zha 一根繩上的螞蚱 • yī gēn shéng shàng de mà zha 一根绳上的蚂蚱 • yī kū èr nào sān shàng diào 一哭二闹三上吊 • yī kū èr nào sān shàng diào 一哭二鬧三上吊 • yī tiáo shéng shàng de mà zha 一条绳上的蚂蚱 • yī tiáo shéng shàng de mà zha 一條繩上的螞蚱 • yī yōng ér shàng 一拥而上 • yī yōng ér shàng 一擁而上 • yǐ shàng 以上 • yǐn guǐ shàng mén 引鬼上門 • yǐn guǐ shàng mén 引鬼上门 • yǐn tǐ xiàng shàng 引体向上 • yǐn tǐ xiàng shàng 引體向上 • yíng tóu gǎn shàng 迎头赶上 • yíng tóu gǎn shàng 迎頭趕上 • Yǐng shàng 潁上 • Yǐng shàng 颍上 • Yǐng shàng xiàn 潁上縣 • Yǐng shàng xiàn 穎上縣 • Yǐng shàng xiàn 颍上县 • Yǐng shàng xiàn 颖上县 • yòng de shàng 用得上 • yòu shàng 右上 • yuè rán zhǐ shàng 跃然纸上 • yuè rán zhǐ shàng 躍然紙上 • zǎo shàng 早上 • zhàn shàng fēng 佔上風 • zhàn shàng fēng 占上风 • zhǎng shàng diàn nǎo 掌上电脑 • zhǎng shàng diàn nǎo 掌上電腦 • zhǎng shàng míng zhū 掌上明珠 • zhǎo shàng mén 找上門 • zhǎo shàng mén 找上门 • zhēng zhēng rì shàng 蒸蒸日上 • zhī shàng 之上 • zhí shàng yún xiāo 直上云霄 • zhí shàng yún xiāo 直上雲霄 • zhǐ shàng tán bīng 紙上談兵 • zhǐ shàng tán bīng 纸上谈兵 • zhì gāo wú shàng 至高无上 • zhì gāo wú shàng 至高無上 • zhì shàng 至上 • zhuī shàng 追上 • zhuō miànr shàng 桌面儿上 • zhuō miànr shàng 桌面兒上 • zhuō shàng xíng 桌上型 • zhuō shàng xíng diàn nǎo 桌上型电脑 • zhuō shàng xíng diàn nǎo 桌上型電腦 • zì dǐ xiàng shàng 自底向上 • zì shàng ér xià 自上而下 • zì xià ér shàng 自下而上 • zōng shàng suǒ shù 綜上所述 • zōng shàng suǒ shù 综上所述 • zǒng tǐ shàng shuō 总体上说 • zǒng tǐ shàng shuō 總體上說 • zǒu mǎ shàng rèn 走馬上任 • zǒu mǎ shàng rèn 走马上任 • zǒu wéi shàng 走为上 • zǒu wéi shàng 走為上 • zǒu wéi shàng jì 走为上计 • zǒu wéi shàng jì 走為上計 • zuǐ shàng méi máo , bàn shì bù láo 嘴上沒毛,辦事不牢 • zuǐ shàng méi máo , bàn shì bù láo 嘴上没毛,办事不牢 • zuǐ shàng wú máo , bàn shì bù láo 嘴上无毛,办事不牢 • zuǐ shàng wú máo , bàn shì bù láo 嘴上無毛,辦事不牢 • zuǒ shàng 左上 • zuò shàng kè 座上客