Có 1 kết quả:
xià ㄒㄧㄚˋ
Tổng nét: 3
Bộ: yī 一 (+2 nét)
Lục thư: chỉ sự
Nét bút: 一丨丶
Thương Hiệt: MY (一卜)
Unicode: U+4E0B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hạ
Âm Nôm: hạ
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ゲ (ge)
Âm Nhật (kunyomi): した (shita), しも (shimo), もと (moto), さ.げる (sa.geru), さ.がる (sa.garu), くだ.る (kuda.ru), くだ.り (kuda.ri), くだ.す (kuda.su), -くだ.す (-kuda.su), くだ.さる (kuda.saru), お.ろす (o.rosu), お.りる (o.riru)
Âm Hàn: 하
Âm Quảng Đông: haa5, haa6
Âm Nôm: hạ
Âm Nhật (onyomi): カ (ka), ゲ (ge)
Âm Nhật (kunyomi): した (shita), しも (shimo), もと (moto), さ.げる (sa.geru), さ.がる (sa.garu), くだ.る (kuda.ru), くだ.り (kuda.ri), くだ.す (kuda.su), -くだ.す (-kuda.su), くだ.さる (kuda.saru), お.ろす (o.rosu), お.りる (o.riru)
Âm Hàn: 하
Âm Quảng Đông: haa5, haa6
Tự hình 5
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch mã - 白馬 (Giả Chí)
• Hạ tuyền 1 - 下泉 1 (Khổng Tử)
• Khoá phạt mộc - 課伐木 (Đỗ Phủ)
• Kỳ 08 - Đề Quốc Tử Giám - 其八-題國子監 (Vũ Tông Phan)
• Mãn đình phương - Tàn xuân - 滿庭芳-殘春 (Lý Thanh Chiếu)
• Nam xá - 南垞 (Bùi Địch)
• Quân tử vu dịch 1 - 君子于役 1 (Khổng Tử)
• Thanh minh cảm thương - 清明感傷 (Đới Phục Cổ)
• Thu cúc - 秋菊 (Ngô Thì Nhậm)
• Trúc chi kỳ 2 - 竹枝其二 (Lý Thiệp)
• Hạ tuyền 1 - 下泉 1 (Khổng Tử)
• Khoá phạt mộc - 課伐木 (Đỗ Phủ)
• Kỳ 08 - Đề Quốc Tử Giám - 其八-題國子監 (Vũ Tông Phan)
• Mãn đình phương - Tàn xuân - 滿庭芳-殘春 (Lý Thanh Chiếu)
• Nam xá - 南垞 (Bùi Địch)
• Quân tử vu dịch 1 - 君子于役 1 (Khổng Tử)
• Thanh minh cảm thương - 清明感傷 (Đới Phục Cổ)
• Thu cúc - 秋菊 (Ngô Thì Nhậm)
• Trúc chi kỳ 2 - 竹枝其二 (Lý Thiệp)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đi xuống
2. ở bên dưới
2. ở bên dưới
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phần dưới, chỗ thấp. § Đối lại với “thượng” 上. ◇Mạnh Tử 孟子: “Do thủy chi tựu hạ” 猶水之就下 (Li Lâu thượng 離婁上) Giống như nước tụ ở chỗ thấp.
2. (Danh) Bề dưới, bậc dưới (đối với người trên, cấp trên). ◎Như: “bộ hạ” 部下 tay chân, “thủ hạ” 手下 tay sai, “thuộc hạ” 屬下 dưới quyền. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Chu Du vấn trướng hạ thùy cảm tiên xuất” 周瑜問帳下誰敢先出 (Đệ tứ thập bát hồi) Chu Du hỏi (các tướng) dưới trướng ai dám ra trước (đối địch).
3. (Danh) Bên trong, mặt trong. ◎Như: “tâm hạ” 心下 trong lòng, “ngôn hạ chi ý” 言下之意 hàm ý trong lời nói.
4. (Danh) Bên, bề, phía, phương diện. ◎Như: “tứ hạ khán nhất khán” 四下看一看 nhìn xem bốn mặt. ◇Liễu Kì Khanh 柳耆卿: “Lưỡng hạ tương tư bất tương kiến” :兩下相思不相見 (Thi tửu ngoạn giang lâu kí 詩酒翫江樓記) Hai bên nhớ nhau mà không thấy nhau.
5. (Danh) Trong khoảng (không gian) hoặc lúc (thời gian) nào đó. ◎Như: “mục hạ” 目下 bây giờ, hiện tại, “thì hạ” 時下 trước mắt, hiện giờ.
6. (Danh) Lượng từ: cái, lần, lượt. ◎Như: “suất liễu kỉ hạ” 摔了幾下 ngã mấy lần. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Dụng quyền đầu hướng tha thân thượng lụy liễu kỉ hạ” 用拳頭向他身上擂了幾下 (Đệ tứ thập thất hồi) Dùng nắm tay nhắm trên mình nó đấm mấy quả.
7. (Tính) Thấp, kém (bậc, cấp). ◎Như: “hạ phẩm” 下品, “hạ sách” 下策, “hạ cấp” 下級.
8. (Tính) Hèn, mọn (thân phận). ◎Như: “hạ nhân” 下人, “hạ lại” 下吏.
9. (Tính) Tiếng tự khiêm. ◎Như: “hạ quan” 下官, “hạ hoài” 下懷, “hạ ngu” 下愚.
10. (Tính) Sau, lúc sau. ◎Như: “hạ hồi”下回 hồi sau, “hạ nguyệt” 下月 tháng sau, “hạ tinh kì” 下星期 tuần lễ sau.
11. (Tính) Bên trong, trong khoảng. ◎Như: “tâm hạ” 心下 lòng này, “ngôn hạ chi ý” 言下之意 ý trong lời.
12. (Tính) Dưới, ít hơn (số lượng). ◎Như: “bất hạ nhị thập vạn nhân” 不下二十萬人 không dưới hai trăm ngàn người.
13. (Động) Ban bố, truyền xuống. ◎Như: “hạ chiếu” 下詔 ban bố chiếu vua, “hạ mệnh lệnh” 下命令 truyền mệnh lệnh.
14. (Động) Vào trong, tiến nhập. ◎Như: “hạ thủy” 下水, “hạ tràng bỉ tái” 下場比賽.
15. (Động) Gửi đi. ◎Như: “hạ thiếp” 下帖 gửi thiếp mời, “hạ chiến thư” 下戰書 gửi chiến thư.
16. (Động) Đánh thắng, chiếm được. ◎Như: “bất chiến nhi hạ” 不戰而下 không đánh mà thắng, “liên hạ tam thành” 連下三城 hạ liền được ba thành.
17. (Động) Đối đãi khiêm tốn, hạ mình xuống (với kẻ dưới). ◎Như: “lễ hiền hạ sĩ” 禮賢下士. ◇Luận Ngữ 論語: “Mẫn nhi hiếu học, bất sỉ hạ vấn” 敏而好學, 不恥下問 (Công Dã Tràng 公冶長) Thông minh và hiếu học, không thẹn phải hạ mình hỏi kẻ dưới mình.
18. (Động) Bỏ xuống, dỡ xuống, bỏ vào. ◎Như: “hạ hóa” 下貨 dỡ hàng hóa xuống, “hạ độc dược” 下毒藥 bỏ thuốc độc, “hạ võng bộ ngư” 下網捕魚 dỡ lưới xuống bắt cá.
19. (Động) Lấy dùng, sử dụng. ◎Như: “hạ kì” 下棋, “hạ đao” 下刀, “hạ bút như hữu thần” 下筆如有神.
20. (Động) Đi, đi đến. ◎Như: “nam hạ” 南下 đi đến phương nam, “hạ hương thị sát” 下鄉視察 đến làng thị sát. ◇Lí Bạch 李白: “Cố nhân tây từ Hoàng hạc lâu, Yên hoa tam nguyệt hạ Dương Châu” 故人西辭黃鶴樓, 煙花三月下揚州 (Hoàng hạc lâu tống Mạnh Hạo Nhiên 黃鶴樓送孟浩然) Cố nhân từ biệt lầu Hoàng hạc, sang phía tây, Vào tháng ba tiết xuân hoa nở thịnh đi đến Dương Châu.
21. (Động) Coi thường, khinh thị.
22. (Động) Sinh, đẻ. ◎Như: “mẫu kê hạ đản” 母雞下蛋 gà mẹ đẻ trứng.
23. (Động) Trọ, ở, lưu túc. ◇Tây sương kí 西廂記: “Quan nhân yếu hạ a, yêm giá lí hữu can tịnh đích điếm” 官人要下呵, 俺這裡有乾淨的店 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhất chiết).
24. (Phó) Biểu thị động tác hoàn thành hoặc kết thúc. ◎Như: “tọa hạ” 坐下. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Tâm mãn ý túc đích đắc thắng đích thảng hạ liễu” 心滿意足的得勝的躺下了 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Hả lòng hả dạ đắc thắng nằm thẳng cẳng xuống giường.
25. (Phó) Chịu được. ◎Như: “hoàn tọa đắc hạ ma?” 還坐得下嗎?
26. Một âm là “há”. (Động) Xuống, từ trên xuống dưới. ◎Như: “há vũ” 下雨 rơi mưa, “há sơn” 下山 xuống núi, “há lâu” 下樓 xuống lầu.
27. (Động) Cuốn. ◎Như: “há kì” 下旗 cuốn cờ, “há duy” 下帷 cuốn màn.
2. (Danh) Bề dưới, bậc dưới (đối với người trên, cấp trên). ◎Như: “bộ hạ” 部下 tay chân, “thủ hạ” 手下 tay sai, “thuộc hạ” 屬下 dưới quyền. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Chu Du vấn trướng hạ thùy cảm tiên xuất” 周瑜問帳下誰敢先出 (Đệ tứ thập bát hồi) Chu Du hỏi (các tướng) dưới trướng ai dám ra trước (đối địch).
3. (Danh) Bên trong, mặt trong. ◎Như: “tâm hạ” 心下 trong lòng, “ngôn hạ chi ý” 言下之意 hàm ý trong lời nói.
4. (Danh) Bên, bề, phía, phương diện. ◎Như: “tứ hạ khán nhất khán” 四下看一看 nhìn xem bốn mặt. ◇Liễu Kì Khanh 柳耆卿: “Lưỡng hạ tương tư bất tương kiến” :兩下相思不相見 (Thi tửu ngoạn giang lâu kí 詩酒翫江樓記) Hai bên nhớ nhau mà không thấy nhau.
5. (Danh) Trong khoảng (không gian) hoặc lúc (thời gian) nào đó. ◎Như: “mục hạ” 目下 bây giờ, hiện tại, “thì hạ” 時下 trước mắt, hiện giờ.
6. (Danh) Lượng từ: cái, lần, lượt. ◎Như: “suất liễu kỉ hạ” 摔了幾下 ngã mấy lần. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Dụng quyền đầu hướng tha thân thượng lụy liễu kỉ hạ” 用拳頭向他身上擂了幾下 (Đệ tứ thập thất hồi) Dùng nắm tay nhắm trên mình nó đấm mấy quả.
7. (Tính) Thấp, kém (bậc, cấp). ◎Như: “hạ phẩm” 下品, “hạ sách” 下策, “hạ cấp” 下級.
8. (Tính) Hèn, mọn (thân phận). ◎Như: “hạ nhân” 下人, “hạ lại” 下吏.
9. (Tính) Tiếng tự khiêm. ◎Như: “hạ quan” 下官, “hạ hoài” 下懷, “hạ ngu” 下愚.
10. (Tính) Sau, lúc sau. ◎Như: “hạ hồi”下回 hồi sau, “hạ nguyệt” 下月 tháng sau, “hạ tinh kì” 下星期 tuần lễ sau.
11. (Tính) Bên trong, trong khoảng. ◎Như: “tâm hạ” 心下 lòng này, “ngôn hạ chi ý” 言下之意 ý trong lời.
12. (Tính) Dưới, ít hơn (số lượng). ◎Như: “bất hạ nhị thập vạn nhân” 不下二十萬人 không dưới hai trăm ngàn người.
13. (Động) Ban bố, truyền xuống. ◎Như: “hạ chiếu” 下詔 ban bố chiếu vua, “hạ mệnh lệnh” 下命令 truyền mệnh lệnh.
14. (Động) Vào trong, tiến nhập. ◎Như: “hạ thủy” 下水, “hạ tràng bỉ tái” 下場比賽.
15. (Động) Gửi đi. ◎Như: “hạ thiếp” 下帖 gửi thiếp mời, “hạ chiến thư” 下戰書 gửi chiến thư.
16. (Động) Đánh thắng, chiếm được. ◎Như: “bất chiến nhi hạ” 不戰而下 không đánh mà thắng, “liên hạ tam thành” 連下三城 hạ liền được ba thành.
17. (Động) Đối đãi khiêm tốn, hạ mình xuống (với kẻ dưới). ◎Như: “lễ hiền hạ sĩ” 禮賢下士. ◇Luận Ngữ 論語: “Mẫn nhi hiếu học, bất sỉ hạ vấn” 敏而好學, 不恥下問 (Công Dã Tràng 公冶長) Thông minh và hiếu học, không thẹn phải hạ mình hỏi kẻ dưới mình.
18. (Động) Bỏ xuống, dỡ xuống, bỏ vào. ◎Như: “hạ hóa” 下貨 dỡ hàng hóa xuống, “hạ độc dược” 下毒藥 bỏ thuốc độc, “hạ võng bộ ngư” 下網捕魚 dỡ lưới xuống bắt cá.
19. (Động) Lấy dùng, sử dụng. ◎Như: “hạ kì” 下棋, “hạ đao” 下刀, “hạ bút như hữu thần” 下筆如有神.
20. (Động) Đi, đi đến. ◎Như: “nam hạ” 南下 đi đến phương nam, “hạ hương thị sát” 下鄉視察 đến làng thị sát. ◇Lí Bạch 李白: “Cố nhân tây từ Hoàng hạc lâu, Yên hoa tam nguyệt hạ Dương Châu” 故人西辭黃鶴樓, 煙花三月下揚州 (Hoàng hạc lâu tống Mạnh Hạo Nhiên 黃鶴樓送孟浩然) Cố nhân từ biệt lầu Hoàng hạc, sang phía tây, Vào tháng ba tiết xuân hoa nở thịnh đi đến Dương Châu.
21. (Động) Coi thường, khinh thị.
22. (Động) Sinh, đẻ. ◎Như: “mẫu kê hạ đản” 母雞下蛋 gà mẹ đẻ trứng.
23. (Động) Trọ, ở, lưu túc. ◇Tây sương kí 西廂記: “Quan nhân yếu hạ a, yêm giá lí hữu can tịnh đích điếm” 官人要下呵, 俺這裡有乾淨的店 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhất chiết).
24. (Phó) Biểu thị động tác hoàn thành hoặc kết thúc. ◎Như: “tọa hạ” 坐下. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Tâm mãn ý túc đích đắc thắng đích thảng hạ liễu” 心滿意足的得勝的躺下了 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Hả lòng hả dạ đắc thắng nằm thẳng cẳng xuống giường.
25. (Phó) Chịu được. ◎Như: “hoàn tọa đắc hạ ma?” 還坐得下嗎?
26. Một âm là “há”. (Động) Xuống, từ trên xuống dưới. ◎Như: “há vũ” 下雨 rơi mưa, “há sơn” 下山 xuống núi, “há lâu” 下樓 xuống lầu.
27. (Động) Cuốn. ◎Như: “há kì” 下旗 cuốn cờ, “há duy” 下帷 cuốn màn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dưới, phần dưới, hạ: 山下 Dưới núi; 燈下 Dưới đèn, 往下看 Nhìn xuống dưới; 下級 Cấp dưới, hạ cấp. (Ngb) Sau: 下回 Hạ hồi, hồi sau: 下月 Tháng sau; 下星期 Tuần lễ sau;
② Xuống, hạ, bỏ, ban ra (lệnh), đánh hạ: 下山Xuống núi; 下樓 Xuống gác; 下視其轍 Bước xuống xem vết bánh xe (Tả truyện); 下獄 Hạ ngục, bỏ tù; 下水 Hạ thuỷ, đưa xuống nước; 下雪 Xuống tuyết; 下令 Hạ lệnh, ra lệnh; 令初下,群臣進諫,門庭若市 Lệnh vừa ban ra, các bề tôi kéo vào can gián, cửa và sân đông như chợ (Chiến quốc sách); 下鄉 Xuống nông thôn, xuống làng; 下決心 Hạ quyết tâm; 下火 Hạ hoả; 連下數城 Hạ liền mấy thành; 東下齊城七十二 Phía đông đánh hạ được bảy mươi hai thành của Tề (Lí Bạch: Lương Phủ ngâm);
③ Rơi xuống: 念天地之悠悠,獨愴然而涕下 Nghĩ đến sự đằng đẵng của đất trời mà một mình đau thương rơi lệ (Trần Tử Ngang);
④ Tiến lên phía trước: 水陸俱下 Quân thuỷ lực (của Tào Tháo) đều tiến lên (Tư trị thông giám);
⑤ Đi, đi đến: 于是使下韓 Do vậy sai Lí Tư đi đến nước Hàn (Sử kí);
⑥ Dưới, ít hơn (về số lượng): 要害之處,通川之道,調立城邑,毌下千家 Những nơi trọng yếu, chỗ đường thông với sông, điều động lập nên thành thị, không nên dưới một ngàn nhà (Triều Thác); 劉琦合江夏戰士亦不下萬人 Binh của Lưu Kì hợp thêm với binh của Giang Hạ cũng không dưới một vạn người (Tư trị thông giám);
⑦ Đóng lại: 王平 引兵離山十里下寨 Vương Bình dẫn quân rời khỏi núi mười dặm thì cho hạ trại (đóng trại) (Tam quốc chí diễn nghĩa);
⑧ Đối đãi khiêm tốn, hạ mình xuống (với kẻ dưới): 敏而好學不恥下問 Thông minh mà hiếu học thì không thẹn hạ mình xuống hỏi kẻ dưới mình (Luận ngữ); 公子爲人,仁而下士 Công tử (nước Nguỵ) là người nhân ái và đối đãi khiêm tốn với kẻ sĩ (Sử kí: Ngụy Công tử liệt truyện);
⑨ Hạ xuống, dỡ xuống: 把窗戶下下來 Hạ cánh cửa sổ xuống; 下貨 Dỡ hàng xuống;
⑩ Lùi xuống, nhân nhượng: 相持不下 Găng nhau mãi không ai chịu nhân nhượng; Bỏ ra, dùng: 下了很大氣力 Đã bỏ ra nhiều công sức;
⑫ Sinh đẻ (chỉ động vật): 雞下蛋 Gà đẻ trứng;
⑬ Đặt sau danh từ, tỏ ý bao gồm trong đó; hoặc trong thời gian đó: 言下之意 Ý trong lời; 年下 Giữa ngày tết (nguyên đán);
⑭ Đặt sau động từ, tỏ ý có quan hệ; tỏ ý hoàn thành hay kết quả; tỏ xu hướng hay tiếp diễn: 打下了基礎 Đã đặt được nền móng: 從高處掉下 Rơi từ trên cao xuống; 念下去 Đọc tiếp đi;
⑮ (loại) Lần, cái, lượt: 摔了幾下 Ngã mấy lần; 拍幾下掌 Vỗ tay mấy cái; 親舉筑三下 Tự mình dơ cây đàn trúc lên ba lần (Hán thư); 舉起大板打了十來下 Dơ tấm phách lớn lên đánh mười cái (Hồng lâu mộng).
② Xuống, hạ, bỏ, ban ra (lệnh), đánh hạ: 下山Xuống núi; 下樓 Xuống gác; 下視其轍 Bước xuống xem vết bánh xe (Tả truyện); 下獄 Hạ ngục, bỏ tù; 下水 Hạ thuỷ, đưa xuống nước; 下雪 Xuống tuyết; 下令 Hạ lệnh, ra lệnh; 令初下,群臣進諫,門庭若市 Lệnh vừa ban ra, các bề tôi kéo vào can gián, cửa và sân đông như chợ (Chiến quốc sách); 下鄉 Xuống nông thôn, xuống làng; 下決心 Hạ quyết tâm; 下火 Hạ hoả; 連下數城 Hạ liền mấy thành; 東下齊城七十二 Phía đông đánh hạ được bảy mươi hai thành của Tề (Lí Bạch: Lương Phủ ngâm);
③ Rơi xuống: 念天地之悠悠,獨愴然而涕下 Nghĩ đến sự đằng đẵng của đất trời mà một mình đau thương rơi lệ (Trần Tử Ngang);
④ Tiến lên phía trước: 水陸俱下 Quân thuỷ lực (của Tào Tháo) đều tiến lên (Tư trị thông giám);
⑤ Đi, đi đến: 于是使下韓 Do vậy sai Lí Tư đi đến nước Hàn (Sử kí);
⑥ Dưới, ít hơn (về số lượng): 要害之處,通川之道,調立城邑,毌下千家 Những nơi trọng yếu, chỗ đường thông với sông, điều động lập nên thành thị, không nên dưới một ngàn nhà (Triều Thác); 劉琦合江夏戰士亦不下萬人 Binh của Lưu Kì hợp thêm với binh của Giang Hạ cũng không dưới một vạn người (Tư trị thông giám);
⑦ Đóng lại: 王平 引兵離山十里下寨 Vương Bình dẫn quân rời khỏi núi mười dặm thì cho hạ trại (đóng trại) (Tam quốc chí diễn nghĩa);
⑧ Đối đãi khiêm tốn, hạ mình xuống (với kẻ dưới): 敏而好學不恥下問 Thông minh mà hiếu học thì không thẹn hạ mình xuống hỏi kẻ dưới mình (Luận ngữ); 公子爲人,仁而下士 Công tử (nước Nguỵ) là người nhân ái và đối đãi khiêm tốn với kẻ sĩ (Sử kí: Ngụy Công tử liệt truyện);
⑨ Hạ xuống, dỡ xuống: 把窗戶下下來 Hạ cánh cửa sổ xuống; 下貨 Dỡ hàng xuống;
⑩ Lùi xuống, nhân nhượng: 相持不下 Găng nhau mãi không ai chịu nhân nhượng; Bỏ ra, dùng: 下了很大氣力 Đã bỏ ra nhiều công sức;
⑫ Sinh đẻ (chỉ động vật): 雞下蛋 Gà đẻ trứng;
⑬ Đặt sau danh từ, tỏ ý bao gồm trong đó; hoặc trong thời gian đó: 言下之意 Ý trong lời; 年下 Giữa ngày tết (nguyên đán);
⑭ Đặt sau động từ, tỏ ý có quan hệ; tỏ ý hoàn thành hay kết quả; tỏ xu hướng hay tiếp diễn: 打下了基礎 Đã đặt được nền móng: 從高處掉下 Rơi từ trên cao xuống; 念下去 Đọc tiếp đi;
⑮ (loại) Lần, cái, lượt: 摔了幾下 Ngã mấy lần; 拍幾下掌 Vỗ tay mấy cái; 親舉筑三下 Tự mình dơ cây đàn trúc lên ba lần (Hán thư); 舉起大板打了十來下 Dơ tấm phách lớn lên đánh mười cái (Hồng lâu mộng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tụt xuống, leo xuống. Chẳng hạn Há mã ( xuống ngựa ). Ta quen đọc là Hạ luôn — Hàng phục — Một âm là Hạ. Xem Hạ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thấp — Dưới. Bên dưới — Thấp kém — Rơi xuống — Một âm là Há. Xem Há.
Từ điển Trung-Anh
(1) down
(2) downwards
(3) below
(4) lower
(5) later
(6) next (week etc)
(7) second (of two parts)
(8) to decline
(9) to go down
(10) to arrive at (a decision, conclusion etc)
(11) measure word to show the frequency of an action
(2) downwards
(3) below
(4) lower
(5) later
(6) next (week etc)
(7) second (of two parts)
(8) to decline
(9) to go down
(10) to arrive at (a decision, conclusion etc)
(11) measure word to show the frequency of an action
Từ ghép 713
àn xià 按下 • àn xià hú lú fú qǐ piáo 按下葫芦浮起瓢 • àn xià hú lú fú qǐ piáo 按下葫蘆浮起瓢 • Bái xià 白下 • Bái xià qū 白下区 • Bái xià qū 白下區 • bāo dǎ tiān xià 包打天下 • bēi xià 卑下 • bèi xià 備下 • bèi xià 备下 • bǐ dǐ xià 笔底下 • bǐ dǐ xià 筆底下 • bǐ shàng bù zú bǐ xià yǒu yú 比上不足比下有余 • bǐ shàng bù zú bǐ xià yǒu yú 比上不足比下有餘 • bǐ xià 笔下 • bǐ xià 筆下 • bǐ xià qù 比下去 • bǐ xià shēng huā 笔下生花 • bǐ xià shēng huā 筆下生花 • bì xià 陛下 • bīng lín chéng xià 兵临城下 • bīng lín chéng xià 兵臨城下 • bù chǐ xià wèn 不恥下問 • bù chǐ xià wèn 不耻下问 • bù fēn gāo xià 不分高下 • bù fēn shàng xià 不分上下 • bù kuì xià xué 不愧下学 • bù kuì xià xué 不愧下學 • bù xià 不下 • bù xià 布下 • bù xià 部下 • bù xià yú 不下于 • bù xiāng shàng xià 不相上下 • bù zài huà xià 不在話下 • bù zài huà xià 不在话下 • chāi xià 拆下 • chǎn xià 产下 • chǎn xià 產下 • chè xià 撤下 • chén xià 臣下 • chéng shàng qǐ xià 承上起下 • chī bu xià 吃不下 • chuàng xià 创下 • chuàng xià 創下 • chuàng xià gāo piào fáng 创下高票房 • chuàng xià gāo piào fáng 創下高票房 • chuí xià 垂下 • dǎ tiān xià 打天下 • dǎ xià 打下 • dǎ xià shǒu 打下手 • dà shù dǐ xià hǎo chéng liáng 大树底下好乘凉 • dà shù dǐ xià hǎo chéng liáng 大樹底下好乘涼 • dāng xià 当下 • dāng xià 當下 • dǎo xià 倒下 • děng ér xià zhī 等而下之 • děng yī xià 等一下 • dī sān xià sì 低三下四 • dī shǒu xià xīn 低首下心 • dī xià 低下 • dī xià 滴下 • dì xià 地下 • dì xià hé bào zhà 地下核爆炸 • dì xià hé shì yàn 地下核試驗 • dì xià hé shì yàn 地下核试验 • dì xià shì 地下室 • dì xià shuǐ 地下水 • dì xià tiě lù 地下鐵路 • dì xià tiě lù 地下铁路 • dì xià tōng dào 地下通道 • diàn xià 殿下 • diào xià 掉下 • diū xià 丟下 • diū xià 丢下 • duì zhèng xià yào 对症下药 • duì zhèng xià yào 對症下藥 • dūn xià 蹲下 • ěr xià xiàn 耳下腺 • èr chóng xià biāo 二重下标 • èr chóng xià biāo 二重下標 • fáng xià 房下 • fàng bu xià 放不下 • fàng bu xià xīn 放不下心 • fàng de xià 放得下 • fàng shè xìng luò xià huī 放射性落下灰 • fàng xià 放下 • fàng xià shēn duàn 放下身段 • fàng xià tú dāo , lì dì chéng fó 放下屠刀,立地成佛 • Fǔ xià 乶下 • fù cháo zhī xià wú wán luǎn 覆巢之下无完卵 • fù cháo zhī xià wú wán luǎn 覆巢之下無完卵 • Gāi xià 垓下 • gān bài xià fēng 甘拜下風 • gān bài xià fēng 甘拜下风 • gāng xià jī 冈下肌 • gāng xià jī 岡下肌 • gāo xià 高下 • gé xià 閣下 • gé xià 阁下 • guā tián bù nà lǚ , lǐ xià bù zhěng guān 瓜田不納履,李下不整冠 • guā tián bù nà lǚ , lǐ xià bù zhěng guān 瓜田不纳履,李下不整冠 • guā tián lǐ xià 瓜田李下 • guò bu xià 过不下 • guò bu xià 過不下 • hàn rú yǔ xià 汗如雨下 • hàn xià 頷下 • hàn xià 颔下 • hàn xià xiàn 頷下腺 • hàn xià xiàn 颔下腺 • hēi dēng xià huǒ 黑灯下火 • hēi dēng xià huǒ 黑燈下火 • hū shàng hū xià 忽上忽下 • hú lún tūn xià 囫囵吞下 • hú lún tūn xià 囫圇吞下 • huā qián yuè xià 花前月下 • huī xià 麾下 • hún shēn shàng xià 浑身上下 • hún shēn shàng xià 渾身上下 • huó bù xià qu 活不下去 • huó xià 活下 • huó xià qù 活下去 • jí zhuǎn zhí xià 急轉直下 • jí zhuǎn zhí xià 急转直下 • jì rén lí xià 寄人篱下 • jì rén lí xià 寄人籬下 • jiān chí xià qù 坚持下去 • jiān chí xià qù 堅持下去 • jiāng hé rì xià 江河日下 • jiàng xià 降下 • jiǎo xià 脚下 • jiǎo xià 腳下 • jiē xià 接下 • jiē xià lái 接下來 • jiē xià lái 接下来 • jǐng xià 井下 • jiǔ gōng bù xià 久攻不下 • jū gāo bù xià 居高不下 • jū gāo lín xià 居高临下 • jū gāo lín xià 居高臨下 • jǔ guó shàng xià 举国上下 • jǔ guó shàng xià 舉國上下 • kàn rén xià cài diér 看人下菜碟儿 • kàn rén xià cài diér 看人下菜碟兒 • kuà xià wù 胯下物 • kuà xià zhī rǔ 胯下之辱 • lǎo shǔ lā guī , wú cóng xià shǒu 老鼠拉龜,無從下手 • lǎo shǔ lā guī , wú cóng xià shǒu 老鼠拉龟,无从下手 • lèi rú yǔ xià 泪如雨下 • lèi rú yǔ xià 淚如雨下 • lǐ xián xià shì 礼贤下士 • lǐ xián xià shì 禮賢下士 • Lì dài zhì xià 历代志下 • Lì dài zhì xià 歷代志下 • Lì xià 历下 • Lì xià 歷下 • lì xià 立下 • Lì xià qū 历下区 • Lì xià qū 歷下區 • liǎng xià 两下 • liǎng xià 兩下 • liǎng xià zi 两下子 • liǎng xià zi 兩下子 • Liè wáng jì xià 列王紀下 • Liè wáng jì xià 列王纪下 • Liè wáng jì xià 列王記下 • Liè wáng jì xià 列王记下 • líng xià 零下 • liú xià 留下 • lóu xià 楼下 • lóu xià 樓下 • luò jǐng xià shí 落井下石 • luò xià 落下 • luò yú xià fēng 落于下风 • luò yú xià fēng 落於下風 • mán shàng qī xià 瞒上欺下 • mán shàng qī xià 瞞上欺下 • mào tiān xià zhī dà bù wěi 冒天下之大不韙 • mào tiān xià zhī dà bù wěi 冒天下之大不韪 • méi shàng méi xià 沒上沒下 • méi shàng méi xià 没上没下 • měi kuàng yù xià 每况愈下 • měi kuàng yù xià 每況愈下 • měi xià yù kuàng 每下愈况 • měi xià yù kuàng 每下愈況 • míng mǎn tiān xià 名满天下 • míng mǎn tiān xià 名滿天下 • míng xià 名下 • mǒ bù xià liǎn 抹不下脸 • mǒ bù xià liǎn 抹不下臉 • Mù xià 木下 • mù xià 目下 • mù xià shí háng 目下十行 • ná de qǐ fàng de xià 拿得起放得下 • ná xià 拿下 • nán rén xī xià yǒu huáng jīn 男人膝下有黃金 • nán rén xī xià yǒu huáng jīn 男人膝下有黄金 • nán xià 南下 • nǎo xià chuí tǐ 脑下垂体 • nǎo xià chuí tǐ 腦下垂體 • néng shàng néng xià 能上能下 • ní shā jù xià 泥沙俱下 • nián xià 年下 • niǎo jiǎo xià mù 鳥腳下目 • niǎo jiǎo xià mù 鸟脚下目 • pái wū dì xià zhǔ guǎn wǎng 排污地下主管網 • pái wū dì xià zhǔ guǎn wǎng 排污地下主管网 • pāo xià 抛下 • pāo xià 拋下 • pāo xià máo 抛下锚 • pāo xià máo 拋下錨 • pí céng xià shī yǔ zhèng 皮层下失语症 • pí céng xià shī yǔ zhèng 皮層下失語症 • pí xià 皮下 • pí xià de 皮下的 • pí xià zhù shè 皮下注射 • piáo pō ér xià 瓢泼而下 • piáo pō ér xià 瓢潑而下 • pín xià zhōng nóng 貧下中農 • pín xià zhōng nóng 贫下中农 • píng tiān xià 平天下 • pǔ tiān xià 普天下 • qī shàng bā xià 七上八下 • qí hǔ nán xià 騎虎難下 • qí hǔ nán xià 骑虎难下 • qí xià 旗下 • qiān lǐ zhī xíng , shǐ yú zú xià 千里之行,始于足下 • qiān lǐ zhī xíng , shǐ yú zú xià 千里之行,始於足下 • qián bù pí céng xià sǔn shāng 前部皮层下损伤 • qián bù pí céng xià sǔn shāng 前部皮層下損傷 • qiáng jiàng shǒu xià wú ruò bīng 強將手下無弱兵 • qiáng jiàng shǒu xià wú ruò bīng 强将手下无弱兵 • qiě tīng xià huí fēn jiě 且听下回分解 • qiě tīng xià huí fēn jiě 且聽下回分解 • qíng jí zhī xià 情急之下 • rén xíng dì xià tōng dào 人行地下通道 • rēng xià 扔下 • róng xià 容下 • rú xià 如下 • Sā mǔ ěr jì xià 撒母耳記下 • Sā mǔ ěr jì xià 撒母耳记下 • sān xià liǎng xià 三下两下 • sān xià liǎng xià 三下兩下 • sān xià wǔ chú èr 三下五除二 • sǎn xià 伞下 • sǎn xià 傘下 • sǎo chú tiān xià 扫除天下 • sǎo chú tiān xià 掃除天下 • shān rán lèi xià 潸然泪下 • shān rán lèi xià 潸然淚下 • Shān xià 山下 • shàng liáng bù zhèng xià liáng wāi 上梁不正下梁歪 • shàng qì bù jiē xià qì 上气不接下气 • shàng qì bù jiē xià qì 上氣不接下氣 • shàng shān xià xiāng 上山下乡 • shàng shān xià xiāng 上山下鄉 • shàng tù xià xiè 上吐下泻 • shàng tù xià xiè 上吐下瀉 • shàng xià 上下 • shàng xià bān 上下班 • shàng xià bān shí jiān 上下班时间 • shàng xià bān shí jiān 上下班時間 • shàng xià chuáng 上下床 • shàng xià qí shǒu 上下其手 • shàng xià wén 上下文 • shàng xià wén cài dān 上下文菜单 • shàng xià wén cài dān 上下文菜單 • shàng xià wǔ qiān nián 上下五千年 • shàng xíng xià xiào 上行下傚 • shàng xíng xià xiào 上行下效 • shàng yǒu lǎo xià yǒu xiǎo 上有老下有小 • shàng yǒu tiān táng , xià yǒu Sū Háng 上有天堂,下有苏杭 • shàng yǒu tiān táng , xià yǒu Sū Háng 上有天堂,下有蘇杭 • shàng yǒu zhèng cè , xià yǒu duì cè 上有政策,下有对策 • shàng yǒu zhèng cè , xià yǒu duì cè 上有政策,下有對策 • shé xià 舌下 • shé xià hán fù 舌下含服 • shé xià piàn 舌下片 • shé xià xiàn 舌下腺 • shě de yī shēn guǎ , gǎn bǎ huáng dì lā xià mǎ 捨得一身剮,敢把皇帝拉下馬 • shě de yī shēn guǎ , gǎn bǎ huáng dì lā xià mǎ 舍得一身剐,敢把皇帝拉下马 • shě xià 捨下 • shě xià 舍下 • shè xià 舍下 • shēng lèi jù xià 声泪俱下 • shēng lèi jù xià 聲淚俱下 • shēng xià 生下 • shèng xià 剩下 • shí xià 时下 • shí xià 時下 • shì fēng rì xià 世風日下 • shì fēng rì xià 世风日下 • shǒu xià 手下 • shǒu xià liú qíng 手下留情 • shǔ xià 属下 • shǔ xià 屬下 • shuāng guǎn qí xià 双管齐下 • shuāng guǎn qí xià 雙管齊下 • shuǐ xià 水下 • shuǐ xià hé bào zhà 水下核爆炸 • shuǐ xià hé shì yàn 水下核試驗 • shuǐ xià hé shì yàn 水下核试验 • sī xià 私下 • sì xià 四下 • sì xià li 四下裡 • sì xià li 四下里 • sōng xià 松下 • Sōng xià Diàn qì 松下电器 • Sōng xià Diàn qì 松下電器 • sōng xià diàn qì gōng yè 松下电气工业 • sōng xià diàn qì gōng yè 松下電氣工業 • Sōng xià gōng sī 松下公司 • tā xià 塌下 • tái shàng yī fēn zhōng , tái xià shí nián gōng 台上一分钟,台下十年功 • tái shàng yī fēn zhōng , tái xià shí nián gōng 臺上一分鐘,臺下十年功 • tái xià 台下 • tǎng xià 淌下 • tǎng xià 躺下 • tiān shàng xià dāo zi 天上下刀子 • tiān xià 天下 • tiān xià dà luàn 天下大乱 • tiān xià dà luàn 天下大亂 • tiān xià dì yī 天下第一 • tiān xià méi yǒu bù sàn de yán xí 天下沒有不散的筵席 • tiān xià méi yǒu bù sàn de yán xí 天下没有不散的筵席 • tiān xià méi yǒu bù sàn de yàn xí 天下沒有不散的宴席 • tiān xià méi yǒu bù sàn de yàn xí 天下没有不散的宴席 • tiān xià tài píng 天下太平 • tiān xià wú nán shì , zhǐ pà yǒu xīn rén 天下无难事,只怕有心人 • tiān xià wú nán shì , zhǐ pà yǒu xīn rén 天下無難事,只怕有心人 • tiān xià xīng wáng , pǐ fū yǒu zé 天下兴亡,匹夫有责 • tiān xià xīng wáng , pǐ fū yǒu zé 天下興亡,匹夫有責 • tíng xià 停下 • tíng xià lái 停下來 • tíng xià lái 停下来 • tóu cháo xià 头朝下 • tóu cháo xià 頭朝下 • tóu jǐng xià shí 投井下石 • tuì xià 退下 • tuì xià jīn 退下金 • tùn xià 褪下 • tuō rén xià shuǐ 拖人下水 • tuō xià 脫下 • tuō xià 脱下 • tuō xià shuǐ 拖下水 • wàng xià cí huáng 妄下雌黃 • wàng xià cí huáng 妄下雌黄 • wēi zhèn tiān xià 威震天下 • wéi kǒng tiān xià bù luàn 唯恐天下不乱 • wéi kǒng tiān xià bù luàn 唯恐天下不亂 • wèi xià chuí 胃下垂 • Wú xià ā Méng 吳下阿蒙 • Wú xià ā Méng 吴下阿蒙 • xī xià 膝下 • xī yáng xī xià 夕阳西下 • xī yáng xī xià 夕陽西下 • xià bā 下巴 • xià ba 下巴 • xià ba kē 下巴頦 • xià ba kē 下巴颏 • xià bǎi 下摆 • xià bǎi 下擺 • xià bài 下拜 • xià bān 下班 • xià bàn 下半 • xià bàn nián 下半年 • xià bàn shēn 下半身 • xià bàn tiān 下半天 • xià bèi 下輩 • xià bèi 下辈 • xià bèi zi 下輩子 • xià bèi zi 下辈子 • xià bí jiǎ 下鼻甲 • xià bǐ 下笔 • xià bǐ 下筆 • xià bian 下边 • xià bian 下邊 • xià bianr 下边儿 • xià bianr 下邊兒 • xià biāo 下标 • xià biāo 下標 • xià bù lái 下不來 • xià bù lái 下不来 • xià bù lái tái 下不來臺 • xià bù lái tái 下不来台 • xià bù wéi lì 下不为例 • xià bù wéi lì 下不為例 • xià bu liǎo tái 下不了台 • xià bu liǎo tái 下不了臺 • xià céng 下层 • xià céng 下層 • xià chǎng 下场 • xià chǎng 下場 • xià chǎng mén 下场门 • xià chǎng mén 下場門 • xià chang 下场 • xià chang 下場 • xià chē 下車 • xià chē 下车 • xià chén 下沉 • xià chǐ 下齒 • xià chǐ 下齿 • xià chú 下厨 • xià chú 下廚 • xià chuí 下垂 • xià chún 下唇 • xià cì 下次 • xià cuò 下挫 • xià dá 下达 • xià dá 下達 • xià dān 下单 • xià dān 下單 • xià dàn 下蛋 • xià dì 下地 • xià diào 下調 • xià diào 下调 • xià diē 下跌 • xià dìng dān 下訂單 • xià dìng dān 下订单 • xià dìng jué xīn 下定决心 • xià dìng jué xīn 下定決心 • xià dìng yì 下定义 • xià dìng yì 下定義 • xià dú 下毒 • xià è 下顎 • xià è 下颚 • xià ér shàng 下而上 • xià fán 下凡 • xià fāng 下方 • xià fàng 下放 • xià fēi jī 下飛機 • xià fēi jī 下飞机 • xià fēng 下風 • xià fēng 下风 • xià fēng fāng xiàng 下風方向 • xià fēng fāng xiàng 下风方向 • xià fú 下浮 • xià fù bù 下腹部 • xià gǎng 下岗 • xià gǎng 下崗 • xià gè xīng qī 下个星期 • xià gè xīng qī 下個星期 • xià gè yuè 下个月 • xià gè yuè 下個月 • xià gōng 下工 • xià gōng fu 下功夫 • xià gōng fu 下工夫 • xià guǎn zi 下館子 • xià guǎn zi 下馆子 • xià guī 下邽 • xià guì 下跪 • xià hǎi 下海 • xià hán wǔ 下寒武 • xià hán wǔ tǒng 下寒武統 • xià hán wǔ tǒng 下寒武统 • xià hàn 下頷 • xià hàn 下颔 • xià hàn gǔ 下頷骨 • xià hàn gǔ 下颔骨 • xià hé 下頜 • xià hé 下颌 • xià hé gǔ 下頜骨 • xià hé gǔ 下颌骨 • xià hé xià xiàn 下頜下腺 • xià hé xià xiàn 下颌下腺 • xià huá 下滑 • xià huà xiàn 下划线 • xià huà xiàn 下劃線 • xià huà xiàn 下画线 • xià huà xiàn 下畫線 • xià huàn 下浣 • xià huí 下回 • xià jí 下級 • xià jí 下级 • xià jiā 下家 • xià jià 下架 • xià jiàn 下賤 • xià jiàn 下贱 • xià jiàn tóu 下箭头 • xià jiàn tóu 下箭頭 • xià jiàn tóu jiàn 下箭头键 • xià jiàn tóu jiàn 下箭頭鍵 • xià jiàng 下降 • xià jiǎo liào 下脚料 • xià jiǎo liào 下腳料 • xià jiè 下屆 • xià jiè 下届 • xià jiè 下界 • xià jiǔ 下酒 • xià jiǔ cài 下酒菜 • xià jiǔ liú 下九流 • xià jué xīn 下决心 • xià jué xīn 下決心 • xià kǎn 下槛 • xià kǎn 下檻 • xià kē 下頦 • xià kē 下颏 • xià kè 下課 • xià kè 下课 • xià kuā kè 下夸克 • xià kuǎn 下款 • xià lai 下來 • xià lai 下来 • xià liè 下列 • xià lìng 下令 • xià liú 下流 • xià luò 下落 • xià luò bù míng 下落不明 • xià mǎ 下馬 • xià mǎ 下马 • xià mǎ wēi 下馬威 • xià mǎ wēi 下马威 • xià máo 下錨 • xià máo 下锚 • xià miàn 下面 • xià miàn 下麵 • xià piàn 下片 • xià pìn 下聘 • xià pō 下坡 • xià pō lù 下坡路 • xià qí 下棋 • xià qíng 下情 • xià qiū nǎo 下丘脑 • xià qiū nǎo 下丘腦 • xià qù 下去 • xià què jiè 下确界 • xià què jiè 下確界 • xià rèn 下任 • xià sān làn 下三滥 • xià sān làn 下三濫 • xià sān làn 下三烂 • xià sān làn 下三爛 • xià shān 下山 • xià shēn 下身 • xià shì 下世 • xià shì 下士 • xià shì qiū 下視丘 • xià shì qiū 下视丘 • xià shǒu 下手 • xià shǔ 下属 • xià shǔ 下屬 • xià shǔ gōng sī 下属公司 • xià shǔ gōng sī 下屬公司 • xià shuǐ 下水 • xià shuǐ dào 下水道 • xià shuǐ guǎn 下水管 • xià shuǐ lǐ 下水礼 • xià shuǐ lǐ 下水禮 • xià shui 下水 • xià sǐ jìn 下死劲 • xià sǐ jìn 下死勁 • xià tà 下榻 • xià tái 下台 • xià tái 下臺 • xià tái jiē 下台阶 • xià tái jiē 下臺階 • xià tǐ 下体 • xià tǐ 下體 • xià tiáo 下調 • xià tiáo 下调 • xià tóng 下同 • xià wǎng 下網 • xià wǎng 下网 • xià wǔ 下午 • xià xī yáng 下西洋 • xià xiá 下轄 • xià xiá 下辖 • xià xián 下弦 • xià xián yuè 下弦月 • xià xiàn 下線 • xià xiàn 下线 • xià xiàn 下陷 • xià xiàn yí shì 下線儀式 • xià xiàn yí shì 下线仪式 • xià xiāng 下乡 • xià xiāng 下鄉 • xià xīng qī 下星期 • xià xíng 下行 • xià xiū 下修 • xià xuán 下旋 • xià xuán xiāo qiú 下旋削球 • xià xuě 下雪 • xià xún 下旬 • xià yǎn jiǎn 下眼睑 • xià yǎn jiǎn 下眼瞼 • xià yāo 下腰 • xià yào 下药 • xià yào 下藥 • xià yě 下野 • xià yè 下頁 • xià yè 下页 • xià yī bù 下一步 • xià yī cì 下一次 • xià yī dài 下一代 • xià yī ge 下一个 • xià yī ge 下一個 • xià yī yè 下一頁 • xià yī yè 下一页 • xià yī zhàn 下一站 • xià yì shí 下意識 • xià yì shí 下意识 • xià yì yuàn 下議院 • xià yì yuàn 下议院 • xià yì yuàn yì yuán 下議院議員 • xià yì yuàn yì yuán 下议院议员 • xià yóu 下游 • xià yǔ 下雨 • xià yù 下狱 • xià yù 下獄 • xià yuàn 下院 • xià yuè 下月 • xià zǎi 下崽 • xià zǎi 下載 • xià zǎi 下载 • xià zàng 下葬 • xià zhá 下閘 • xià zhá 下闸 • xià zhào 下詔 • xià zhào 下诏 • xià zhī 下肢 • xià zhì shàng 下至上 • xià zhōu 下周 • xià zhōu 下週 • xià zhú kè lìng 下逐客令 • xià zhù 下注 • xià zhuāng 下装 • xià zhuāng 下裝 • xiān tiān xià zhī yōu ér yōu , hòu tiān xià zhī lè ér lè 先天下之忧而忧,后天下之乐而乐 • xiān tiān xià zhī yōu ér yōu , hòu tiān xià zhī lè ér lè 先天下之憂而憂,後天下之樂而樂 • xiān xià shǒu wéi qiáng 先下手为强 • xiān xià shǒu wéi qiáng 先下手為強 • xiàn xià 现下 • xiàn xià 現下 • xiàn xià 線下 • xiàn xià 线下 • xiāng bǐ zhī xià 相比之下 • xiāng chí bù xià 相持不下 • xiāng xià rén 乡下人 • xiāng xià rén 鄉下人 • xiāng xià xí qì 乡下习气 • xiāng xià xí qì 鄉下習氣 • xiàng xià 向下 • xié tiān zǐ yǐ lìng tiān xià 挟天子以令天下 • xié tiān zǐ yǐ lìng tiān xià 挾天子以令天下 • xiě xià 写下 • xiě xià 寫下 • xiè xià 卸下 • xīn xià 心下 • xiù cai bù chū mén , néng zhī tiān xià shì 秀才不出門,能知天下事 • xiù cai bù chū mén , néng zhī tiān xià shì 秀才不出门,能知天下事 • xiù cai bù chū mén , quán zhī tiān xià shì 秀才不出門,全知天下事 • xiù cai bù chū mén , quán zhī tiān xià shì 秀才不出门,全知天下事 • xǔ xià 許下 • xǔ xià 许下 • xǔ xià yuàn xīn 許下願心 • xǔ xià yuàn xīn 许下愿心 • yán xià zhī yì 言下之意 • yǎn xià 眼下 • yàn xià 咽下 • yàn xià 嚥下 • yàn xià kùn nán 咽下困难 • yàn xià kùn nán 嚥下困難 • yè xià 腋下 • yī jiào gāo xià 一較高下 • yī jiào gāo xià 一较高下 • yī qì zhī xià 一气之下 • yī qì zhī xià 一氣之下 • yī xià 一下 • yī xià zi 一下子 • yǐ xià 以下 • yì xià rú hé 意下如何 • yǐn bì qiǎng pò xià zài 隐蔽强迫下载 • yǐn bì qiǎng pò xià zài 隱蔽強迫下載 • yǒu liǎng xià zi 有两下子 • yǒu liǎng xià zi 有兩下子 • yòu xià 右下 • yú xià 余下 • yú xià 餘下 • yǔ zé xià zhù 雨泽下注 • yǔ zé xià zhù 雨澤下注 • yuè xià huā qián 月下花前 • yuè xià lǎo rén 月下老人 • yuè xià měi rén 月下美人 • zài dì xià 在地下 • zài xià 在下 • zài xià fāng 在下方 • zài xià miàn 在下面 • zhāi xià 摘下 • zhàn xià fēng 佔下風 • zhàn xià fēng 占下风 • zhè xià 这下 • zhè xià 這下 • zhè xià zi 这下子 • zhè xià zi 這下子 • zhēng zhí bù xià 争执不下 • zhēng zhí bù xià 爭執不下 • zhèng zhòng xià huái 正中下怀 • zhèng zhòng xià huái 正中下懷 • zhī xià 之下 • zhì lì dī xià 智力低下 • zhì xià 治下 • zhū xià shuǐ 猪下水 • zhū xià shuǐ 豬下水 • zhuǎn rù dì xià 轉入地下 • zhuǎn rù dì xià 转入地下 • zì dǐng xiàng xià 自頂向下 • zì dǐng xiàng xià 自顶向下 • zì shàng ér xià 自上而下 • zì xià ér shàng 自下而上 • zǒu xià pō lù 走下坡路 • zú xià 足下 • zuǒ xià 左下 • zuò xià 作下 • zuò xià 坐下