Có 1 kết quả:

xià ㄒㄧㄚˋ
Âm Pinyin: xià ㄒㄧㄚˋ
Tổng nét: 3
Bộ: yī 一 (+2 nét)
Lục thư: chỉ sự
Nét bút: 一丨丶
Thương Hiệt: MY (一卜)
Unicode: U+4E0B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Tự hình 5

Dị thể 2

1/1

xià ㄒㄧㄚˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. đi xuống
2. ở bên dưới

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Phần dưới, chỗ thấp. § Đối lại với “thượng” 上. ◇Mạnh Tử 孟子: “Do thủy chi tựu hạ” 猶水之就下 (Li Lâu thượng 離婁上) Giống như nước tụ ở chỗ thấp.
2. (Danh) Bề dưới, bậc dưới (đối với người trên, cấp trên). ◎Như: “bộ hạ” 部下 tay chân, “thủ hạ” 手下 tay sai, “thuộc hạ” 屬下 dưới quyền. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Chu Du vấn trướng hạ thùy cảm tiên xuất” 周瑜問帳下誰敢先出 (Đệ tứ thập bát hồi) Chu Du hỏi (các tướng) dưới trướng ai dám ra trước (đối địch).
3. (Danh) Bên trong, mặt trong. ◎Như: “tâm hạ” 心下 trong lòng, “ngôn hạ chi ý” 言下之意 hàm ý trong lời nói.
4. (Danh) Bên, bề, phía, phương diện. ◎Như: “tứ hạ khán nhất khán” 四下看一看 nhìn xem bốn mặt. ◇Liễu Kì Khanh 柳耆卿: “Lưỡng hạ tương tư bất tương kiến” :兩下相思不相見 (Thi tửu ngoạn giang lâu kí 詩酒翫江樓記) Hai bên nhớ nhau mà không thấy nhau.
5. (Danh) Trong khoảng (không gian) hoặc lúc (thời gian) nào đó. ◎Như: “mục hạ” 目下 bây giờ, hiện tại, “thì hạ” 時下 trước mắt, hiện giờ.
6. (Danh) Lượng từ: cái, lần, lượt. ◎Như: “suất liễu kỉ hạ” 摔了幾下 ngã mấy lần. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Dụng quyền đầu hướng tha thân thượng lụy liễu kỉ hạ” 用拳頭向他身上擂了幾下 (Đệ tứ thập thất hồi) Dùng nắm tay nhắm trên mình nó đấm mấy quả.
7. (Tính) Thấp, kém (bậc, cấp). ◎Như: “hạ phẩm” 下品, “hạ sách” 下策, “hạ cấp” 下級.
8. (Tính) Hèn, mọn (thân phận). ◎Như: “hạ nhân” 下人, “hạ lại” 下吏.
9. (Tính) Tiếng tự khiêm. ◎Như: “hạ quan” 下官, “hạ hoài” 下懷, “hạ ngu” 下愚.
10. (Tính) Sau, lúc sau. ◎Như: “hạ hồi”下回 hồi sau, “hạ nguyệt” 下月 tháng sau, “hạ tinh kì” 下星期 tuần lễ sau.
11. (Tính) Bên trong, trong khoảng. ◎Như: “tâm hạ” 心下 lòng này, “ngôn hạ chi ý” 言下之意 ý trong lời.
12. (Tính) Dưới, ít hơn (số lượng). ◎Như: “bất hạ nhị thập vạn nhân” 不下二十萬人 không dưới hai trăm ngàn người.
13. (Động) Ban bố, truyền xuống. ◎Như: “hạ chiếu” 下詔 ban bố chiếu vua, “hạ mệnh lệnh” 下命令 truyền mệnh lệnh.
14. (Động) Vào trong, tiến nhập. ◎Như: “hạ thủy” 下水, “hạ tràng bỉ tái” 下場比賽.
15. (Động) Gửi đi. ◎Như: “hạ thiếp” 下帖 gửi thiếp mời, “hạ chiến thư” 下戰書 gửi chiến thư.
16. (Động) Đánh thắng, chiếm được. ◎Như: “bất chiến nhi hạ” 不戰而下 không đánh mà thắng, “liên hạ tam thành” 連下三城 hạ liền được ba thành.
17. (Động) Đối đãi khiêm tốn, hạ mình xuống (với kẻ dưới). ◎Như: “lễ hiền hạ sĩ” 禮賢下士. ◇Luận Ngữ 論語: “Mẫn nhi hiếu học, bất sỉ hạ vấn” 敏而好學, 不恥下問 (Công Dã Tràng 公冶長) Thông minh và hiếu học, không thẹn phải hạ mình hỏi kẻ dưới mình.
18. (Động) Bỏ xuống, dỡ xuống, bỏ vào. ◎Như: “hạ hóa” 下貨 dỡ hàng hóa xuống, “hạ độc dược” 下毒藥 bỏ thuốc độc, “hạ võng bộ ngư” 下網捕魚 dỡ lưới xuống bắt cá.
19. (Động) Lấy dùng, sử dụng. ◎Như: “hạ kì” 下棋, “hạ đao” 下刀, “hạ bút như hữu thần” 下筆如有神.
20. (Động) Đi, đi đến. ◎Như: “nam hạ” 南下 đi đến phương nam, “hạ hương thị sát” 下鄉視察 đến làng thị sát. ◇Lí Bạch 李白: “Cố nhân tây từ Hoàng hạc lâu, Yên hoa tam nguyệt hạ Dương Châu” 故人西辭黃鶴樓, 煙花三月下揚州 (Hoàng hạc lâu tống Mạnh Hạo Nhiên 黃鶴樓送孟浩然) Cố nhân từ biệt lầu Hoàng hạc, sang phía tây, Vào tháng ba tiết xuân hoa nở thịnh đi đến Dương Châu.
21. (Động) Coi thường, khinh thị.
22. (Động) Sinh, đẻ. ◎Như: “mẫu kê hạ đản” 母雞下蛋 gà mẹ đẻ trứng.
23. (Động) Trọ, ở, lưu túc. ◇Tây sương kí 西廂記: “Quan nhân yếu hạ a, yêm giá lí hữu can tịnh đích điếm” 官人要下呵, 俺這裡有乾淨的店 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhất chiết).
24. (Phó) Biểu thị động tác hoàn thành hoặc kết thúc. ◎Như: “tọa hạ” 坐下. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Tâm mãn ý túc đích đắc thắng đích thảng hạ liễu” 心滿意足的得勝的躺下了 (A Q chánh truyện 阿Q正傳) Hả lòng hả dạ đắc thắng nằm thẳng cẳng xuống giường.
25. (Phó) Chịu được. ◎Như: “hoàn tọa đắc hạ ma?” 還坐得下嗎?
26. Một âm là “há”. (Động) Xuống, từ trên xuống dưới. ◎Như: “há vũ” 下雨 rơi mưa, “há sơn” 下山 xuống núi, “há lâu” 下樓 xuống lầu.
27. (Động) Cuốn. ◎Như: “há kì” 下旗 cuốn cờ, “há duy” 下帷 cuốn màn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Dưới, phần dưới, hạ: 山下 Dưới núi; 燈下 Dưới đèn, 往下看 Nhìn xuống dưới; 下級 Cấp dưới, hạ cấp. (Ngb) Sau: 下回 Hạ hồi, hồi sau: 下月 Tháng sau; 下星期 Tuần lễ sau;
② Xuống, hạ, bỏ, ban ra (lệnh), đánh hạ: 下山Xuống núi; 下樓 Xuống gác; 下視其轍 Bước xuống xem vết bánh xe (Tả truyện); 下獄 Hạ ngục, bỏ tù; 下水 Hạ thuỷ, đưa xuống nước; 下雪 Xuống tuyết; 下令 Hạ lệnh, ra lệnh; 令初下,群臣進諫,門庭若市 Lệnh vừa ban ra, các bề tôi kéo vào can gián, cửa và sân đông như chợ (Chiến quốc sách); 下鄉 Xuống nông thôn, xuống làng; 下決心 Hạ quyết tâm; 下火 Hạ hoả; 連下數城 Hạ liền mấy thành; 東下齊城七十二 Phía đông đánh hạ được bảy mươi hai thành của Tề (Lí Bạch: Lương Phủ ngâm);
③ Rơi xuống: 念天地之悠悠,獨愴然而涕下 Nghĩ đến sự đằng đẵng của đất trời mà một mình đau thương rơi lệ (Trần Tử Ngang);
④ Tiến lên phía trước: 水陸俱下 Quân thuỷ lực (của Tào Tháo) đều tiến lên (Tư trị thông giám);
⑤ Đi, đi đến: 于是使下韓 Do vậy sai Lí Tư đi đến nước Hàn (Sử kí);
⑥ Dưới, ít hơn (về số lượng): 要害之處,通川之道,調立城邑,毌下千家 Những nơi trọng yếu, chỗ đường thông với sông, điều động lập nên thành thị, không nên dưới một ngàn nhà (Triều Thác); 劉琦合江夏戰士亦不下萬人 Binh của Lưu Kì hợp thêm với binh của Giang Hạ cũng không dưới một vạn người (Tư trị thông giám);
⑦ Đóng lại: 王平 引兵離山十里下寨 Vương Bình dẫn quân rời khỏi núi mười dặm thì cho hạ trại (đóng trại) (Tam quốc chí diễn nghĩa);
⑧ Đối đãi khiêm tốn, hạ mình xuống (với kẻ dưới): 敏而好學不恥下問 Thông minh mà hiếu học thì không thẹn hạ mình xuống hỏi kẻ dưới mình (Luận ngữ); 公子爲人,仁而下士 Công tử (nước Nguỵ) là người nhân ái và đối đãi khiêm tốn với kẻ sĩ (Sử kí: Ngụy Công tử liệt truyện);
⑨ Hạ xuống, dỡ xuống: 把窗戶下下來 Hạ cánh cửa sổ xuống; 下貨 Dỡ hàng xuống;
⑩ Lùi xuống, nhân nhượng: 相持不下 Găng nhau mãi không ai chịu nhân nhượng; Bỏ ra, dùng: 下了很大氣力 Đã bỏ ra nhiều công sức;
⑫ Sinh đẻ (chỉ động vật): 雞下蛋 Gà đẻ trứng;
⑬ Đặt sau danh từ, tỏ ý bao gồm trong đó; hoặc trong thời gian đó: 言下之意 Ý trong lời; 年下 Giữa ngày tết (nguyên đán);
⑭ Đặt sau động từ, tỏ ý có quan hệ; tỏ ý hoàn thành hay kết quả; tỏ xu hướng hay tiếp diễn: 打下了基礎 Đã đặt được nền móng: 從高處掉下 Rơi từ trên cao xuống; 念下去 Đọc tiếp đi;
⑮ (loại) Lần, cái, lượt: 摔了幾下 Ngã mấy lần; 拍幾下掌 Vỗ tay mấy cái; 親舉筑三下 Tự mình dơ cây đàn trúc lên ba lần (Hán thư); 舉起大板打了十來下 Dơ tấm phách lớn lên đánh mười cái (Hồng lâu mộng).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tụt xuống, leo xuống. Chẳng hạn Há mã ( xuống ngựa ). Ta quen đọc là Hạ luôn — Hàng phục — Một âm là Hạ. Xem Hạ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thấp — Dưới. Bên dưới — Thấp kém — Rơi xuống — Một âm là Há. Xem Há.

Từ điển Trung-Anh

(1) down
(2) downwards
(3) below
(4) lower
(5) later
(6) next (week etc)
(7) second (of two parts)
(8) to decline
(9) to go down
(10) to arrive at (a decision, conclusion etc)
(11) measure word to show the frequency of an action

Từ ghép 713

àn xià 按下àn xià hú lú fú qǐ piáo 按下葫芦浮起瓢àn xià hú lú fú qǐ piáo 按下葫蘆浮起瓢Bái xià 白下Bái xià qū 白下区Bái xià qū 白下區bāo dǎ tiān xià 包打天下bēi xià 卑下bèi xià 備下bèi xià 备下bǐ dǐ xià 笔底下bǐ dǐ xià 筆底下bǐ shàng bù zú bǐ xià yǒu yú 比上不足比下有余bǐ shàng bù zú bǐ xià yǒu yú 比上不足比下有餘bǐ xià 笔下bǐ xià 筆下bǐ xià qù 比下去bǐ xià shēng huā 笔下生花bǐ xià shēng huā 筆下生花bì xià 陛下bīng lín chéng xià 兵临城下bīng lín chéng xià 兵臨城下bù chǐ xià wèn 不恥下問bù chǐ xià wèn 不耻下问bù fēn gāo xià 不分高下bù fēn shàng xià 不分上下bù kuì xià xué 不愧下学bù kuì xià xué 不愧下學bù xià 不下bù xià 布下bù xià 部下bù xià yú 不下于bù xiāng shàng xià 不相上下bù zài huà xià 不在話下bù zài huà xià 不在话下chāi xià 拆下chǎn xià 产下chǎn xià 產下chè xià 撤下chén xià 臣下chéng shàng qǐ xià 承上起下chī bu xià 吃不下chuàng xià 创下chuàng xià 創下chuàng xià gāo piào fáng 创下高票房chuàng xià gāo piào fáng 創下高票房chuí xià 垂下dǎ tiān xià 打天下dǎ xià 打下dǎ xià shǒu 打下手dà shù dǐ xià hǎo chéng liáng 大树底下好乘凉dà shù dǐ xià hǎo chéng liáng 大樹底下好乘涼dāng xià 当下dāng xià 當下dǎo xià 倒下děng ér xià zhī 等而下之děng yī xià 等一下dī sān xià sì 低三下四dī shǒu xià xīn 低首下心dī xià 低下dī xià 滴下dì xià 地下dì xià hé bào zhà 地下核爆炸dì xià hé shì yàn 地下核試驗dì xià hé shì yàn 地下核试验dì xià shì 地下室dì xià shuǐ 地下水dì xià tiě lù 地下鐵路dì xià tiě lù 地下铁路dì xià tōng dào 地下通道diàn xià 殿下diào xià 掉下diū xià 丟下diū xià 丢下duì zhèng xià yào 对症下药duì zhèng xià yào 對症下藥dūn xià 蹲下ěr xià xiàn 耳下腺èr chóng xià biāo 二重下标èr chóng xià biāo 二重下標fáng xià 房下fàng bu xià 放不下fàng bu xià xīn 放不下心fàng de xià 放得下fàng shè xìng luò xià huī 放射性落下灰fàng xià 放下fàng xià shēn duàn 放下身段fàng xià tú dāo , lì dì chéng fó 放下屠刀,立地成佛Fǔ xià 乶下fù cháo zhī xià wú wán luǎn 覆巢之下无完卵fù cháo zhī xià wú wán luǎn 覆巢之下無完卵Gāi xià 垓下gān bài xià fēng 甘拜下風gān bài xià fēng 甘拜下风gāng xià jī 冈下肌gāng xià jī 岡下肌gāo xià 高下gé xià 閣下gé xià 阁下guā tián bù nà lǚ , lǐ xià bù zhěng guān 瓜田不納履,李下不整冠guā tián bù nà lǚ , lǐ xià bù zhěng guān 瓜田不纳履,李下不整冠guā tián lǐ xià 瓜田李下guò bu xià 过不下guò bu xià 過不下hàn rú yǔ xià 汗如雨下hàn xià 頷下hàn xià 颔下hàn xià xiàn 頷下腺hàn xià xiàn 颔下腺hēi dēng xià huǒ 黑灯下火hēi dēng xià huǒ 黑燈下火hū shàng hū xià 忽上忽下hú lún tūn xià 囫囵吞下hú lún tūn xià 囫圇吞下huā qián yuè xià 花前月下huī xià 麾下hún shēn shàng xià 浑身上下hún shēn shàng xià 渾身上下huó bù xià qu 活不下去huó xià 活下huó xià qù 活下去jí zhuǎn zhí xià 急轉直下jí zhuǎn zhí xià 急转直下jì rén lí xià 寄人篱下jì rén lí xià 寄人籬下jiān chí xià qù 坚持下去jiān chí xià qù 堅持下去jiāng hé rì xià 江河日下jiàng xià 降下jiǎo xià 脚下jiǎo xià 腳下jiē xià 接下jiē xià lái 接下來jiē xià lái 接下来jǐng xià 井下jiǔ gōng bù xià 久攻不下jū gāo bù xià 居高不下jū gāo lín xià 居高临下jū gāo lín xià 居高臨下jǔ guó shàng xià 举国上下jǔ guó shàng xià 舉國上下kàn rén xià cài diér 看人下菜碟儿kàn rén xià cài diér 看人下菜碟兒kuà xià wù 胯下物kuà xià zhī rǔ 胯下之辱lǎo shǔ lā guī , wú cóng xià shǒu 老鼠拉龜,無從下手lǎo shǔ lā guī , wú cóng xià shǒu 老鼠拉龟,无从下手lèi rú yǔ xià 泪如雨下lèi rú yǔ xià 淚如雨下lǐ xián xià shì 礼贤下士lǐ xián xià shì 禮賢下士Lì dài zhì xià 历代志下Lì dài zhì xià 歷代志下Lì xià 历下Lì xià 歷下lì xià 立下Lì xià qū 历下区Lì xià qū 歷下區liǎng xià 两下liǎng xià 兩下liǎng xià zi 两下子liǎng xià zi 兩下子Liè wáng jì xià 列王紀下Liè wáng jì xià 列王纪下Liè wáng jì xià 列王記下Liè wáng jì xià 列王记下líng xià 零下liú xià 留下lóu xià 楼下lóu xià 樓下luò jǐng xià shí 落井下石luò xià 落下luò yú xià fēng 落于下风luò yú xià fēng 落於下風mán shàng qī xià 瞒上欺下mán shàng qī xià 瞞上欺下mào tiān xià zhī dà bù wěi 冒天下之大不韙mào tiān xià zhī dà bù wěi 冒天下之大不韪méi shàng méi xià 沒上沒下méi shàng méi xià 没上没下měi kuàng yù xià 每况愈下měi kuàng yù xià 每況愈下měi xià yù kuàng 每下愈况měi xià yù kuàng 每下愈況míng mǎn tiān xià 名满天下míng mǎn tiān xià 名滿天下míng xià 名下mǒ bù xià liǎn 抹不下脸mǒ bù xià liǎn 抹不下臉Mù xià 木下mù xià 目下mù xià shí háng 目下十行ná de qǐ fàng de xià 拿得起放得下ná xià 拿下nán rén xī xià yǒu huáng jīn 男人膝下有黃金nán rén xī xià yǒu huáng jīn 男人膝下有黄金nán xià 南下nǎo xià chuí tǐ 脑下垂体nǎo xià chuí tǐ 腦下垂體néng shàng néng xià 能上能下ní shā jù xià 泥沙俱下nián xià 年下niǎo jiǎo xià mù 鳥腳下目niǎo jiǎo xià mù 鸟脚下目pái wū dì xià zhǔ guǎn wǎng 排污地下主管網pái wū dì xià zhǔ guǎn wǎng 排污地下主管网pāo xià 抛下pāo xià 拋下pāo xià máo 抛下锚pāo xià máo 拋下錨pí céng xià shī yǔ zhèng 皮层下失语症pí céng xià shī yǔ zhèng 皮層下失語症pí xià 皮下pí xià de 皮下的pí xià zhù shè 皮下注射piáo pō ér xià 瓢泼而下piáo pō ér xià 瓢潑而下pín xià zhōng nóng 貧下中農pín xià zhōng nóng 贫下中农píng tiān xià 平天下pǔ tiān xià 普天下qī shàng bā xià 七上八下qí hǔ nán xià 騎虎難下qí hǔ nán xià 骑虎难下qí xià 旗下qiān lǐ zhī xíng , shǐ yú zú xià 千里之行,始于足下qiān lǐ zhī xíng , shǐ yú zú xià 千里之行,始於足下qián bù pí céng xià sǔn shāng 前部皮层下损伤qián bù pí céng xià sǔn shāng 前部皮層下損傷qiáng jiàng shǒu xià wú ruò bīng 強將手下無弱兵qiáng jiàng shǒu xià wú ruò bīng 强将手下无弱兵qiě tīng xià huí fēn jiě 且听下回分解qiě tīng xià huí fēn jiě 且聽下回分解qíng jí zhī xià 情急之下rén xíng dì xià tōng dào 人行地下通道rēng xià 扔下róng xià 容下rú xià 如下Sā mǔ ěr jì xià 撒母耳記下Sā mǔ ěr jì xià 撒母耳记下sān xià liǎng xià 三下两下sān xià liǎng xià 三下兩下sān xià wǔ chú èr 三下五除二sǎn xià 伞下sǎn xià 傘下sǎo chú tiān xià 扫除天下sǎo chú tiān xià 掃除天下shān rán lèi xià 潸然泪下shān rán lèi xià 潸然淚下Shān xià 山下shàng liáng bù zhèng xià liáng wāi 上梁不正下梁歪shàng qì bù jiē xià qì 上气不接下气shàng qì bù jiē xià qì 上氣不接下氣shàng shān xià xiāng 上山下乡shàng shān xià xiāng 上山下鄉shàng tù xià xiè 上吐下泻shàng tù xià xiè 上吐下瀉shàng xià 上下shàng xià bān 上下班shàng xià bān shí jiān 上下班时间shàng xià bān shí jiān 上下班時間shàng xià chuáng 上下床shàng xià qí shǒu 上下其手shàng xià wén 上下文shàng xià wén cài dān 上下文菜单shàng xià wén cài dān 上下文菜單shàng xià wǔ qiān nián 上下五千年shàng xíng xià xiào 上行下傚shàng xíng xià xiào 上行下效shàng yǒu lǎo xià yǒu xiǎo 上有老下有小shàng yǒu tiān táng , xià yǒu Sū Háng 上有天堂,下有苏杭shàng yǒu tiān táng , xià yǒu Sū Háng 上有天堂,下有蘇杭shàng yǒu zhèng cè , xià yǒu duì cè 上有政策,下有对策shàng yǒu zhèng cè , xià yǒu duì cè 上有政策,下有對策shé xià 舌下shé xià hán fù 舌下含服shé xià piàn 舌下片shé xià xiàn 舌下腺shě de yī shēn guǎ , gǎn bǎ huáng dì lā xià mǎ 捨得一身剮,敢把皇帝拉下馬shě de yī shēn guǎ , gǎn bǎ huáng dì lā xià mǎ 舍得一身剐,敢把皇帝拉下马shě xià 捨下shě xià 舍下shè xià 舍下shēng lèi jù xià 声泪俱下shēng lèi jù xià 聲淚俱下shēng xià 生下shèng xià 剩下shí xià 时下shí xià 時下shì fēng rì xià 世風日下shì fēng rì xià 世风日下shǒu xià 手下shǒu xià liú qíng 手下留情shǔ xià 属下shǔ xià 屬下shuāng guǎn qí xià 双管齐下shuāng guǎn qí xià 雙管齊下shuǐ xià 水下shuǐ xià hé bào zhà 水下核爆炸shuǐ xià hé shì yàn 水下核試驗shuǐ xià hé shì yàn 水下核试验sī xià 私下sì xià 四下sì xià li 四下裡sì xià li 四下里sōng xià 松下Sōng xià Diàn qì 松下电器Sōng xià Diàn qì 松下電器sōng xià diàn qì gōng yè 松下电气工业sōng xià diàn qì gōng yè 松下電氣工業Sōng xià gōng sī 松下公司tā xià 塌下tái shàng yī fēn zhōng , tái xià shí nián gōng 台上一分钟,台下十年功tái shàng yī fēn zhōng , tái xià shí nián gōng 臺上一分鐘,臺下十年功tái xià 台下tǎng xià 淌下tǎng xià 躺下tiān shàng xià dāo zi 天上下刀子tiān xià 天下tiān xià dà luàn 天下大乱tiān xià dà luàn 天下大亂tiān xià dì yī 天下第一tiān xià méi yǒu bù sàn de yán xí 天下沒有不散的筵席tiān xià méi yǒu bù sàn de yán xí 天下没有不散的筵席tiān xià méi yǒu bù sàn de yàn xí 天下沒有不散的宴席tiān xià méi yǒu bù sàn de yàn xí 天下没有不散的宴席tiān xià tài píng 天下太平tiān xià wú nán shì , zhǐ pà yǒu xīn rén 天下无难事,只怕有心人tiān xià wú nán shì , zhǐ pà yǒu xīn rén 天下無難事,只怕有心人tiān xià xīng wáng , pǐ fū yǒu zé 天下兴亡,匹夫有责tiān xià xīng wáng , pǐ fū yǒu zé 天下興亡,匹夫有責tíng xià 停下tíng xià lái 停下來tíng xià lái 停下来tóu cháo xià 头朝下tóu cháo xià 頭朝下tóu jǐng xià shí 投井下石tuì xià 退下tuì xià jīn 退下金tùn xià 褪下tuō rén xià shuǐ 拖人下水tuō xià 脫下tuō xià 脱下tuō xià shuǐ 拖下水wàng xià cí huáng 妄下雌黃wàng xià cí huáng 妄下雌黄wēi zhèn tiān xià 威震天下wéi kǒng tiān xià bù luàn 唯恐天下不乱wéi kǒng tiān xià bù luàn 唯恐天下不亂wèi xià chuí 胃下垂Wú xià ā Méng 吳下阿蒙Wú xià ā Méng 吴下阿蒙xī xià 膝下xī yáng xī xià 夕阳西下xī yáng xī xià 夕陽西下xià bā 下巴xià ba 下巴xià ba kē 下巴頦xià ba kē 下巴颏xià bǎi 下摆xià bǎi 下擺xià bài 下拜xià bān 下班xià bàn 下半xià bàn nián 下半年xià bàn shēn 下半身xià bàn tiān 下半天xià bèi 下輩xià bèi 下辈xià bèi zi 下輩子xià bèi zi 下辈子xià bí jiǎ 下鼻甲xià bǐ 下笔xià bǐ 下筆xià bian 下边xià bian 下邊xià bianr 下边儿xià bianr 下邊兒xià biāo 下标xià biāo 下標xià bù lái 下不來xià bù lái 下不来xià bù lái tái 下不來臺xià bù lái tái 下不来台xià bù wéi lì 下不为例xià bù wéi lì 下不為例xià bu liǎo tái 下不了台xià bu liǎo tái 下不了臺xià céng 下层xià céng 下層xià chǎng 下场xià chǎng 下場xià chǎng mén 下场门xià chǎng mén 下場門xià chang 下场xià chang 下場xià chē 下車xià chē 下车xià chén 下沉xià chǐ 下齒xià chǐ 下齿xià chú 下厨xià chú 下廚xià chuí 下垂xià chún 下唇xià cì 下次xià cuò 下挫xià dá 下达xià dá 下達xià dān 下单xià dān 下單xià dàn 下蛋xià dì 下地xià diào 下調xià diào 下调xià diē 下跌xià dìng dān 下訂單xià dìng dān 下订单xià dìng jué xīn 下定决心xià dìng jué xīn 下定決心xià dìng yì 下定义xià dìng yì 下定義xià dú 下毒xià è 下顎xià è 下颚xià ér shàng 下而上xià fán 下凡xià fāng 下方xià fàng 下放xià fēi jī 下飛機xià fēi jī 下飞机xià fēng 下風xià fēng 下风xià fēng fāng xiàng 下風方向xià fēng fāng xiàng 下风方向xià fú 下浮xià fù bù 下腹部xià gǎng 下岗xià gǎng 下崗xià gè xīng qī 下个星期xià gè xīng qī 下個星期xià gè yuè 下个月xià gè yuè 下個月xià gōng 下工xià gōng fu 下功夫xià gōng fu 下工夫xià guǎn zi 下館子xià guǎn zi 下馆子xià guī 下邽xià guì 下跪xià hǎi 下海xià hán wǔ 下寒武xià hán wǔ tǒng 下寒武統xià hán wǔ tǒng 下寒武统xià hàn 下頷xià hàn 下颔xià hàn gǔ 下頷骨xià hàn gǔ 下颔骨xià hé 下頜xià hé 下颌xià hé gǔ 下頜骨xià hé gǔ 下颌骨xià hé xià xiàn 下頜下腺xià hé xià xiàn 下颌下腺xià huá 下滑xià huà xiàn 下划线xià huà xiàn 下劃線xià huà xiàn 下画线xià huà xiàn 下畫線xià huàn 下浣xià huí 下回xià jí 下級xià jí 下级xià jiā 下家xià jià 下架xià jiàn 下賤xià jiàn 下贱xià jiàn tóu 下箭头xià jiàn tóu 下箭頭xià jiàn tóu jiàn 下箭头键xià jiàn tóu jiàn 下箭頭鍵xià jiàng 下降xià jiǎo liào 下脚料xià jiǎo liào 下腳料xià jiè 下屆xià jiè 下届xià jiè 下界xià jiǔ 下酒xià jiǔ cài 下酒菜xià jiǔ liú 下九流xià jué xīn 下决心xià jué xīn 下決心xià kǎn 下槛xià kǎn 下檻xià kē 下頦xià kē 下颏xià kè 下課xià kè 下课xià kuā kè 下夸克xià kuǎn 下款xià lai 下來xià lai 下来xià liè 下列xià lìng 下令xià liú 下流xià luò 下落xià luò bù míng 下落不明xià mǎ 下馬xià mǎ 下马xià mǎ wēi 下馬威xià mǎ wēi 下马威xià máo 下錨xià máo 下锚xià miàn 下面xià miàn 下麵xià piàn 下片xià pìn 下聘xià pō 下坡xià pō lù 下坡路xià qí 下棋xià qíng 下情xià qiū nǎo 下丘脑xià qiū nǎo 下丘腦xià qù 下去xià què jiè 下确界xià què jiè 下確界xià rèn 下任xià sān làn 下三滥xià sān làn 下三濫xià sān làn 下三烂xià sān làn 下三爛xià shān 下山xià shēn 下身xià shì 下世xià shì 下士xià shì qiū 下視丘xià shì qiū 下视丘xià shǒu 下手xià shǔ 下属xià shǔ 下屬xià shǔ gōng sī 下属公司xià shǔ gōng sī 下屬公司xià shuǐ 下水xià shuǐ dào 下水道xià shuǐ guǎn 下水管xià shuǐ lǐ 下水礼xià shuǐ lǐ 下水禮xià shui 下水xià sǐ jìn 下死劲xià sǐ jìn 下死勁xià tà 下榻xià tái 下台xià tái 下臺xià tái jiē 下台阶xià tái jiē 下臺階xià tǐ 下体xià tǐ 下體xià tiáo 下調xià tiáo 下调xià tóng 下同xià wǎng 下網xià wǎng 下网xià wǔ 下午xià xī yáng 下西洋xià xiá 下轄xià xiá 下辖xià xián 下弦xià xián yuè 下弦月xià xiàn 下線xià xiàn 下线xià xiàn 下陷xià xiàn yí shì 下線儀式xià xiàn yí shì 下线仪式xià xiāng 下乡xià xiāng 下鄉xià xīng qī 下星期xià xíng 下行xià xiū 下修xià xuán 下旋xià xuán xiāo qiú 下旋削球xià xuě 下雪xià xún 下旬xià yǎn jiǎn 下眼睑xià yǎn jiǎn 下眼瞼xià yāo 下腰xià yào 下药xià yào 下藥xià yě 下野xià yè 下頁xià yè 下页xià yī bù 下一步xià yī cì 下一次xià yī dài 下一代xià yī ge 下一个xià yī ge 下一個xià yī yè 下一頁xià yī yè 下一页xià yī zhàn 下一站xià yì shí 下意識xià yì shí 下意识xià yì yuàn 下議院xià yì yuàn 下议院xià yì yuàn yì yuán 下議院議員xià yì yuàn yì yuán 下议院议员xià yóu 下游xià yǔ 下雨xià yù 下狱xià yù 下獄xià yuàn 下院xià yuè 下月xià zǎi 下崽xià zǎi 下載xià zǎi 下载xià zàng 下葬xià zhá 下閘xià zhá 下闸xià zhào 下詔xià zhào 下诏xià zhī 下肢xià zhì shàng 下至上xià zhōu 下周xià zhōu 下週xià zhú kè lìng 下逐客令xià zhù 下注xià zhuāng 下装xià zhuāng 下裝xiān tiān xià zhī yōu ér yōu , hòu tiān xià zhī lè ér lè 先天下之忧而忧,后天下之乐而乐xiān tiān xià zhī yōu ér yōu , hòu tiān xià zhī lè ér lè 先天下之憂而憂,後天下之樂而樂xiān xià shǒu wéi qiáng 先下手为强xiān xià shǒu wéi qiáng 先下手為強xiàn xià 现下xiàn xià 現下xiàn xià 線下xiàn xià 线下xiāng bǐ zhī xià 相比之下xiāng chí bù xià 相持不下xiāng xià rén 乡下人xiāng xià rén 鄉下人xiāng xià xí qì 乡下习气xiāng xià xí qì 鄉下習氣xiàng xià 向下xié tiān zǐ yǐ lìng tiān xià 挟天子以令天下xié tiān zǐ yǐ lìng tiān xià 挾天子以令天下xiě xià 写下xiě xià 寫下xiè xià 卸下xīn xià 心下xiù cai bù chū mén , néng zhī tiān xià shì 秀才不出門,能知天下事xiù cai bù chū mén , néng zhī tiān xià shì 秀才不出门,能知天下事xiù cai bù chū mén , quán zhī tiān xià shì 秀才不出門,全知天下事xiù cai bù chū mén , quán zhī tiān xià shì 秀才不出门,全知天下事xǔ xià 許下xǔ xià 许下xǔ xià yuàn xīn 許下願心xǔ xià yuàn xīn 许下愿心yán xià zhī yì 言下之意yǎn xià 眼下yàn xià 咽下yàn xià 嚥下yàn xià kùn nán 咽下困难yàn xià kùn nán 嚥下困難yè xià 腋下yī jiào gāo xià 一較高下yī jiào gāo xià 一较高下yī qì zhī xià 一气之下yī qì zhī xià 一氣之下yī xià 一下yī xià zi 一下子yǐ xià 以下yì xià rú hé 意下如何yǐn bì qiǎng pò xià zài 隐蔽强迫下载yǐn bì qiǎng pò xià zài 隱蔽強迫下載yǒu liǎng xià zi 有两下子yǒu liǎng xià zi 有兩下子yòu xià 右下yú xià 余下yú xià 餘下yǔ zé xià zhù 雨泽下注yǔ zé xià zhù 雨澤下注yuè xià huā qián 月下花前yuè xià lǎo rén 月下老人yuè xià měi rén 月下美人zài dì xià 在地下zài xià 在下zài xià fāng 在下方zài xià miàn 在下面zhāi xià 摘下zhàn xià fēng 佔下風zhàn xià fēng 占下风zhè xià 这下zhè xià 這下zhè xià zi 这下子zhè xià zi 這下子zhēng zhí bù xià 争执不下zhēng zhí bù xià 爭執不下zhèng zhòng xià huái 正中下怀zhèng zhòng xià huái 正中下懷zhī xià 之下zhì lì dī xià 智力低下zhì xià 治下zhū xià shuǐ 猪下水zhū xià shuǐ 豬下水zhuǎn rù dì xià 轉入地下zhuǎn rù dì xià 转入地下zì dǐng xiàng xià 自頂向下zì dǐng xiàng xià 自顶向下zì shàng ér xià 自上而下zì xià ér shàng 自下而上zǒu xià pō lù 走下坡路zú xià 足下zuǒ xià 左下zuò xià 作下zuò xià 坐下