Có 3 kết quả:

ㄩˊㄩˇㄩˋ
Âm Pinyin: ㄩˊ, ㄩˇ, ㄩˋ
Tổng nét: 3
Bộ: yī 一 (+2 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一フ一
Thương Hiệt: YSM (卜尸一)
Unicode: U+4E0E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: dữ
Âm Nôm: dữ, đử
Âm Nhật (onyomi): ヨ (yo)
Âm Nhật (kunyomi): あた.える (ata.eru), あずか.る (azuka.ru), くみ.する (kumi.suru), ともに (tomoni)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jyu4, jyu5, jyu6

Tự hình 2

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/3

ㄩˊ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. cho
2. đi lại chơi bời, thân thiện
3. khen ngợi, tán thưởng

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ 與.
2. Giản thể của chữ 與.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 與 (bộ 臼).

Từ điển Trung-Anh

variant of 歟|欤[yu2]

Từ ghép 3

ㄩˇ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. và, với
2. chơi thân

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ 與.
2. Giản thể của chữ 與.

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 與 (bộ 臼).

Từ điển Trung-Anh

(1) and
(2) to give
(3) together with

Từ ghép 58

Ān dōng ní yǔ Kè lì ào pèi tè lā 安东尼与克莉奥佩特拉Àò màn yǔ piān jiàn 傲慢与偏见cì yǔ 赐与diàn nǎo fǔ zhù shè jì yǔ huì tú 电脑辅助设计与绘图fù yǔ 赋与Guān shuì yǔ Mào yì Zǒng xié dìng 关税与贸易总协定huò fú yǔ gòng 祸福与共jǐ yǔ 给与jiān bìng yǔ shōu gòu 兼并与收购jiāo yǔ 交与Jīng jì Hé zuò yǔ Fā zhǎn Zǔ zhī 经济合作与发展组织Lǐ xìng yǔ Gǎn xìng 理性与感性Liáng Shān bó yǔ Zhù Yīng tái 梁山伯与祝英台Luó mì ōu yǔ Zhū lì yè 罗密欧与朱丽叶Niǔ fēn lán yǔ lā bù lā duō 纽芬兰与拉布拉多Ōū zhōu Ān quán yǔ Hé zuò Zǔ zhī 欧洲安全与合作组织ràng xián yǔ néng 让贤与能róng rǔ yǔ gòng 荣辱与共shī yǔ 施与shì yǔ yuàn wéi 事与愿违shòu yǔ 授与suì bù wǒ yǔ 岁不我与Suǒ duō mǎ yǔ É mó lā 所多玛与蛾摩拉Suǒ duō mǎ yǔ Hā mó là 索多玛与哈摩辣wú yǔ lún bǐ 无与伦比xìn xī yǔ tōng xùn jì shù 信息与通讯技术xū yǔ wēi yí 虚与委蛇Xuān huá yǔ Sāo dòng 喧哗与骚动Yà zhōu yǔ Tài píng yáng 亚洲与太平洋Yà zhōu yǔ Tài píng yáng dì qū 亚洲与太平洋地区yú yǔ xióng zhǎng 鱼与熊掌yú yǔ xióng zhǎng bù kě jiān dé 鱼与熊掌不可兼得yǔ cǐ tóng shí 与此同时yǔ fǒu 与否yǔ gé 与格yǔ qí 与其yǔ quán shì jiè wéi dí 与全世界为敌yǔ rén fāng biàn , zì jǐ fāng biàn 与人方便,自己方便yǔ rén wéi shàn 与人为善yǔ rì jù jìn 与日俱进yǔ rì jù zēng 与日俱增yǔ rì tóng huī 与日同辉yǔ shēng jù lái 与生俱来yǔ shí jiān sài pǎo 与时间赛跑yǔ shí jù jìn 与时俱进yǔ shí xiāo xi 与时消息yǔ shì cháng cí 与世长辞yǔ shì fǔ yǎng 与世俯仰yǔ shì gé jué 与世隔绝yǔ shì wú zhēng 与世无争yǔ shì yǒng bié 与世永别yǔ zhòng bù tóng 与众不同yù qǔ gū yǔ 欲取姑与zèng yǔ 赠与zèng yǔ zhě 赠与者Zhàn zhēng yǔ Hé píng 战争与和平zhī yǔ liú yì 支与流裔Zuì yǔ Fá 罪与罚

ㄩˋ

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Tục dùng như chữ 與.
2. Giản thể của chữ 與.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Vậy ư?, thế ru? (trợ từ cuối câu để biểu thị sự cảm thán hoặc để hỏi, dùng như 歟, bộ 欠): 孝弟者,其爲仁之本與! Hiếu, đễ là gốc của nhân ư! (Luận ngữ); 可不勉與? Có thể không cố gắng ư? (Sử kí); 南方之強與? Đó có phải là sức mạnh của phương nam không? (Trung dung).

Từ điển Trần Văn Chánh

① Với, cùng với: 與衆不同 Khác với mọi người, khác thường; 吾與子言人事 Tôi với ông nói chuyện về việc người (nhân sự) (Quốc ngữ); 古之人與民偕樂 Người xưa cùng vui với dân (Mạnh tử); 我與子異 Tôi với ông khác nhau (tôi khác với ông) (Mặc tử);
② Cho (để nêu lên đối tượng được thụ hưởng, dùng như 爲 [wèi], bộ 爪): 後若有事,吾與子圖之 Sau nếu có việc gì, tôi sẽ tính cho ông (Quốc ngữ); 陳涉少時,嘗與人擁耕 Trần Thiệp lúc thiếu thời đã từng đi cày ruộng cho người (Sử kí); 與人方便 Tiện cho mọi người;
③ (văn) Ở, tại: 坐與上風 Ngồi ở thượng phong;
④ (văn) Để cho, bị: 遂與勾踐擒,死於干隧 Bèn bị Câu Tiễn bắt, chết ở Can Toại (Chiến quốc sách);
⑤ (lt) Và: 工業與農業 Công nghiệp và nông nghiệp; 夫子之言性與天道,不可得而聞也 Phu tử nói về tính và đạo trời thì không được nghe (Luận ngữ);
⑥ (văn) Hay, hay là (biểu thị mối quan hệ chọn lựa, được nêu lên trong hai từ hoặc nhóm từ chứa đựng hai nội dung tương phản nhau): 三十年春,晉人侵鄭 ,以觀其可攻與否! Mùa xuân năm thứ ba mươi, nước Tấn xâm lấn nước Trịnh, để quan sát xem có thể đánh được nước Trịnh hay không (Tả truyện); 不知有功德與無也 Chẳng biết có công đức hay không (Thế thuyết tân ngữ). 【與否】 dữ phủ [yưfôu] Hay không: 設想正確與否,有待實踐檢驗 Thiết tưởng có chính xác hay không, phải chờ thực tiễn kiểm nghiệm;
⑦ (văn) Nếu: 回與執政,則由,賜焉施其能哉? Nếu Nhan Hồi mà chấp chính thì Tử Lộ và Tử Cống còn thi thố tài năng vào đâu được? (Hàn Thi ngoại truyện). 【與...不如】 dữ... bất như [yư... bùrú] (văn) Nếu... chẳng bằng: 與使斶爲慕 勢,不如使王爲趨士 Nếu để cho Xúc này mang tiếng hâm mộ thế lực, (thì) không bằng để vua được tiếng là quý chuộng kẻ sĩ (Chiến quốc sách); 與吾得革車千乘,不如聞行人燭過之一言也 Nếu ta được một ngàn cỗ chiến xa, chẳng bằng nghe được một câu nói của người đi đường Chúc Quá (Lã thị Xuân thu); 【與…不若】 dữ... bất nhược [yư... bùruò] (văn) Nếu... chẳng bằng, thà... còn hơn (dùng như 與…不如): 與吾 因子而生,不若 反拘而死 Nếu tôi nhờ ông mà được sống thì thà bị bắt mà chết còn hơn (Tân tự); 【與…寧】 dữ... ninh [yư... nìng] (văn) Nếu... thì thà... còn hơn: 與爲人妻,寧爲夫子妾者 Nếu làm vợ người, thì thà làm thiếp (nàng hầu, vợ lẽ) cho phu tử còn hơn (Trang tử); 與人刃我,寧自刃 Nếu người giết ta thì ta tự giết mình còn hơn (Sử kí); 【與…豈若】dữ... khởi nhược [yư... qê ruò] (văn) Nếu... sao bằng. Như 與其…豈若; 【與其】dữ kì [yư qí] (lt) Thà... (kết hợp với 不如: 與其…不如… nếu... chẳng bằng, thà... còn hơn): 與其坐車,不如坐船 Thà đi tàu còn hơn đi xe; 與其得百里于燕,不如得十里于宋 Nếu lấy được một trăm dặm ở nước Yên thì chẳng bằng lấy được mười dặm ở Tống (Chiến quốc sách);【與其…不如】dữ kì... bất như [yưqí... bùrú] Nếu... chẳng bằng (không bằng). Xem 與其; 【與其…不若】 dữ kì... bất nhược [yưqí... bùruò] Nếu... chẳng bằng (không bằng), thà... còn hơn (dùng như 與其…不如): 祭禮,與其敬不足而禮有餘也,不若禮不足而敬有餘也 Trong việc tế lễ, nếu lòng kính không đủ mà lễ có thừa, (thì) chẳng bằng lễ không đủ mà lòng kính có thừa (Lễ kí); 【與其…寧】dữ kì... ninh [yưqí... nìng] Nếu... thì thà... còn hơn, thà... còn hơn: 禮,與其奢也,寧儉 Về lễ, nếu xa xí thì thà tiết kiệm còn hơn (thà tiết kiệm còn hơn xa xí) (Luận ngữ); 與其害于民,寧我獨死 Nếu hại dân thì thà ta chịu chết một mình còn hơn (Tả truyện); 【與其…寧其】dữ kì... ninh kì [yưqí... nìngqí] Như 與其…寧;【與其…豈如】dữ kì ... khởi như [yưqí... qêrú] Nếu... sao bằng (há bằng): 與其閉藏之,豈如弊之身乎? Nếu đóng nó lại để cất đi thì sao bằng che mình nó lại? (Án tử Xuân thu); 【與其…豈若】dữ kì... khởi nhược [yưqí... qêruò] Nếu... sao bằng (há bằng) (dùng như 與其…豈如): 且而與其從闢人之士也,豈若從闢世之哉? Vả lại nếu nhà ngươi theo những kẻ sĩ lánh người thì sao bằng theo kẻ lánh đời (Luận ngữ);
⑧ (văn) Để (nối kết trạng ngữ với vị ngữ): 是以君子擇人與交,農人擇田而田 Cho nên người quân tử chọn người để kết giao, người làm ruộng chọn ruộng mà cày (Thuyết uyển: Tạp ngôn);
⑨ (văn) Đều, hoàn toàn: 天下之君子與謂之不祥者 Các bậc quân tử trong thiên hạ đều cho họ là những kẻ không tốt (Mặc tử);
⑩ Cho, giao cho, trao cho, tán thành, đối phó: 天與不 取,反受其咎 Trời đã cho mà không nhận thì sẽ bị tội (Việt sử lược); 與其進也,不與其退也 Tán thành ông ta tiến lên, không tán thành ông ta lùi bước (Luận ngữ: Thuật nhi); 此所謂一與一,勇者得前耳 Đó gọi là một đối phó với một, người gan dạ dũng cảm tiến tới được vậy (Tam quốc chí);
⑪ (văn) Chờ đợi: 日月逝矣,歲不我與 Thời gian trôi đi mất, năm chẳng chờ đợi ta (Luận ngữ);
⑫ (văn) Viện trợ, giúp đỡ: 不如與魏以勁之 Chẳng bằng giúp cho Nguỵ để làm cho Ngụy mạnh lên (Chiến quốc sách);
⑬ Đi lại, giao hảo, kết giao, hữu hảo: 相與 Đi lại (thân với nhau);
⑭ (văn) Kẻ đồng minh: 約結已定,雖睹利敗,不欺其與 Hiệp ước liên minh đã định rồi thì dù đã thấy rõ những mặt lợi hại, cũng không thể lừa bịp kẻ đồng minh của họ (Tuân tử).

Từ điển Trần Văn Chánh

Tham dự, dự vào: 老師參與學生們的遊戲 Thầy giáo tham dự trò chơi của các học sinh; 巍巍乎有天下而不與焉! Cao cả thay, có thiên hạ mà không dự vào! (Luận ngữ).

Từ điển Trần Văn Chánh

Xem 與 (bộ 臼).

Từ điển Trung-Anh

to take part in

Từ ghép 6