Có 1 kết quả:

gài ㄍㄞˋ
Âm Pinyin: gài ㄍㄞˋ
Tổng nét: 4
Bộ: yī 一 (+3 nét)
Lục thư: hội ý
Nét bút: 一丨一フ
Thương Hiệt: MYVS (一卜女尸)
Unicode: U+4E10
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: cái
Âm Nôm: cái, gái
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): こ.う (ko.u)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: koi3

Tự hình 2

Dị thể 7

1/1

gài ㄍㄞˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. kẻ ăn mày
2. cầu xin

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Xin, cầu khẩn. ◇Tả truyện 左傳: “Bất cưỡng cái” 不強丐 (Chiêu Công lục niên 昭公六年) Đừng cố nài.
2. (Động) Cho, cấp cho. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Hựu xuất khố tiền nhị thiên vạn, dĩ cái bần dân tao hạn bất năng cung thuế giả” 又出庫錢二千萬, 以丐貧民遭旱不能供稅者 (Giang Nam tây đạo 江南西道) Lại xuất khố tiền hai ngàn vạn, đem cấp cho dân nghèo gặp hạn không đủ sức đóng thuế. ◇Tân Đường Thư 新唐書: “Triêm cái hậu nhân đa hĩ” 沾丐後人多矣 (Đỗ Phủ truyện tán 杜甫傳贊) Để ơn lại cho người đời sau rất nhiều.
3. (Danh) Người ăn xin, người ăn mày. ◎Như: “khất cái” 乞丐 người ăn mày. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tài ẩm bác bất sự sanh sản, kì bần như cái” 才飲博不事生產, 奇貧如丐 (Vương Lan 王蘭) Tài rượu chè cờ bạc không có nghề nghiệp sinh sống, nghèo rớt như ăn mày.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Cầu khẩn: 不強丐 Đừng cố nài (Tả truyện: Chiêu công lục niên);
② Ăn mày, ăn xin: 乞丐 Người ăn mày;
③ Cho, ban cho: 沾丐後人多矣 Ban ơn cho người sau rất nhiều (Tân Đường thư: Đỗ Phủ truyện tán).

Từ điển Trung-Anh

(1) to beg for alms
(2) beggar

Từ điển Trung-Anh

variant of 丐[gai4]

Từ điển Trung-Anh

variant of 丐[gai4]

Từ ghép 3