Có 2 kết quả:
Shì ㄕˋ • shì ㄕˋ
Tổng nét: 5
Bộ: yī 一 (+4 nét)
Lục thư: chỉ sự
Nét bút: 一丨丨一フ
Thương Hiệt: PT (心廿)
Unicode: U+4E16
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thế
Âm Nôm: thá, thé, thế
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), セ (se), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): よ (yo), さんじゅう (san jū)
Âm Hàn: 세
Âm Quảng Đông: sai3
Âm Nôm: thá, thé, thế
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), セ (se), ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): よ (yo), さんじゅう (san jū)
Âm Hàn: 세
Âm Quảng Đông: sai3
Tự hình 6
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Lạn Kha sơn - 遊爛柯山 (Vũ Lãm)
• Giới lộ hành - 薤露行 (Tào Tháo)
• Kỳ 29 - 其二十九 (Vũ Phạm Hàm)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Kim Định)
• Thai Dương di sự - 邰陽遺事 (Ngô Thì Nhậm)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Thướng thiên há đệ nhất hùng quan kỳ 1 - 上天下第一雄關其一 (Trần Đình Túc)
• Viên trung hoàng quỳ tứ tuyệt kỳ 2 - 園中黃葵四絕其二 (Cao Bá Quát)
• Vịnh Đổng Thiên Vương - 詠董天王 (Nguyễn Khuyến)
• Vịnh Nguyễn hành khiển - 詠阮行遣 (Nguyễn Khuyến)
• Giới lộ hành - 薤露行 (Tào Tháo)
• Kỳ 29 - 其二十九 (Vũ Phạm Hàm)
• Lâm giang tiên - 臨江仙 (Kim Định)
• Thai Dương di sự - 邰陽遺事 (Ngô Thì Nhậm)
• Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟 (Kỳ Đồng)
• Thướng thiên há đệ nhất hùng quan kỳ 1 - 上天下第一雄關其一 (Trần Đình Túc)
• Viên trung hoàng quỳ tứ tuyệt kỳ 2 - 園中黃葵四絕其二 (Cao Bá Quát)
• Vịnh Đổng Thiên Vương - 詠董天王 (Nguyễn Khuyến)
• Vịnh Nguyễn hành khiển - 詠阮行遣 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Shi
Từ ghép 100
Bēi cǎn Shì jiè 悲惨世界 • Bēi cǎn Shì jiè 悲慘世界 • Dèng Shì chāng 邓世昌 • Dèng Shì chāng 鄧世昌 • Dì èr Cì Shì jiè Dà zhàn 第二次世界大战 • Dì èr Cì Shì jiè Dà zhàn 第二次世界大戰 • Dì èr Shì jiè 第二世界 • Dì yī cì Shì jiè Dà zhàn 第一次世界大战 • Dì yī cì Shì jiè Dà zhàn 第一次世界大戰 • Èr cì Shì jiè Dà zhàn 二次世界大战 • Èr cì Shì jiè Dà zhàn 二次世界大戰 • Hán Shì chāng 韓世昌 • Hán Shì chāng 韩世昌 • Lǐ Shì mín 李世民 • Luó Shì chāng 罗世昌 • Luó Shì chāng 羅世昌 • Měi lì Xīn Shì jiè 美丽新世界 • Měi lì Xīn Shì jiè 美麗新世界 • Mó shòu Shì jiè 魔兽世界 • Mó shòu Shì jiè 魔獸世界 • Sān ge Shì jiè 三个世界 • Sān ge Shì jiè 三個世界 • Shì bó 世博 • Shì bó huì 世博会 • Shì bó huì 世博會 • Shì háng 世行 • Shì jiè Bào 世界報 • Shì jiè Bào 世界报 • Shì jiè bēi 世界杯 • Shì jiè Bó lǎn huì 世界博覽會 • Shì jiè Bó lǎn huì 世界博览会 • Shì jiè Hǎi guān Zǔ zhī 世界海关组织 • Shì jiè Hǎi guān Zǔ zhī 世界海關組織 • Shì jiè Jīn róng Zhōng xīn 世界金融中心 • Shì jiè Jīng jì Lùn tán 世界經濟論壇 • Shì jiè Jīng jì Lùn tán 世界经济论坛 • Shì jiè Lǚ yóu Zǔ zhī 世界旅游组织 • Shì jiè Lǚ yóu Zǔ zhī 世界旅遊組織 • Shì jiè Mào yì Zhōng xīn 世界貿易中心 • Shì jiè Mào yì Zhōng xīn 世界贸易中心 • Shì jiè Mào yì Zǔ zhī 世界貿易組織 • Shì jiè Mào yì Zǔ zhī 世界贸易组织 • Shì jiè Qì xiàng Zǔ zhī 世界气象组织 • Shì jiè Qì xiàng Zǔ zhī 世界氣象組織 • Shì jiè Rén quán Xuān yán 世界人权宣言 • Shì jiè Rén quán Xuān yán 世界人權宣言 • Shì jiè Rì bào 世界日報 • Shì jiè Rì bào 世界日报 • Shì jiè Wéi wú ěr Dài biǎo Dà huì 世界維吾爾代表大會 • Shì jiè Wéi wú ěr Dài biǎo Dà huì 世界维吾尔代表大会 • Shì jiè Wèi shēng Dà huì 世界卫生大会 • Shì jiè Wèi shēng Dà huì 世界衛生大會 • Shì jiè Wèi shēng Zǔ zhī 世界卫生组织 • Shì jiè Wèi shēng Zǔ zhī 世界衛生組織 • Shì jiè Wén huà Yí chǎn 世界文化遗产 • Shì jiè Wén huà Yí chǎn 世界文化遺產 • Shì jiè Xiǎo jie Xuǎn měi 世界小姐选美 • Shì jiè Xiǎo jie Xuǎn měi 世界小姐選美 • Shì jiè Yě shēng Shēng wù Jī jīn huì 世界野生生物基金会 • Shì jiè Yě shēng Shēng wù Jī jīn huì 世界野生生物基金會 • Shì jiè Yín háng 世界銀行 • Shì jiè Yín háng 世界银行 • Shì jiè yǔ 世界語 • Shì jiè yǔ 世界语 • Shì jiè Yùn dòng huì 世界运动会 • Shì jiè Yùn dòng huì 世界運動會 • Shì jiè Zhī shí Chǎn quán Zǔ zhī 世界知識產權組織 • Shì jiè Zhī shí Chǎn quán Zǔ zhī 世界知识产权组织 • Shì jiè Zì rán Jī jīn huì 世界自然基金会 • Shì jiè Zì rán Jī jīn huì 世界自然基金會 • Shì jué 世爵 • Shì mào 世貿 • Shì mào 世贸 • Shì mào Dà shà 世貿大廈 • Shì mào Dà shà 世贸大厦 • Shì mào Zhōng xīn Dà lóu 世貿中心大樓 • Shì mào Zhōng xīn Dà lóu 世贸中心大楼 • Shì mào Zǔ zhī 世貿組織 • Shì mào Zǔ zhī 世贸组织 • Shì shuō Xīn yǔ 世說新語 • Shì shuō Xīn yǔ 世说新语 • Shì Wéi huì 世維會 • Shì Wéi huì 世维会 • Shì wèi 世卫 • Shì wèi 世衛 • Shì wèi Zǔ zhī 世卫组织 • Shì wèi Zǔ zhī 世衛組織 • Shì Yín 世銀 • Shì Yín 世银 • Shì Yùn 世运 • Shì Yùn 世運 • Shì zōng 世宗 • Shì zōng Dà wáng 世宗大王 • Sì Shì Tóng táng 四世同堂 • Wáng Shì chōng 王世充 • Xú Shì chāng 徐世昌 • Yú Shì nán 虞世南 • Yuán Shì kǎi 袁世凯 • Yuán Shì kǎi 袁世凱 • Yuán Shì zǔ 元世祖
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đời, trên đời
2. nối đời nhau
3. chỗ quen biết cũ
2. nối đời nhau
3. chỗ quen biết cũ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ba mươi năm là một “thế”. ◇Luận Ngữ 論語: “Như hữu vương giả, tất thế nhi hậu nhân” 如有王者, 必世而後仁 (Tử Lộ 子路) Như có bậc thánh nhân làm thiên tử, phải mất một đời (30 năm) thì mọi người mới có nhân đạo.
2. (Danh) Hết đời cha đến đời con là một “thế”. ◎Như: “nhất thế” 一世 một đời, “thế hệ” 世系 nối đời. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Hữu Tưởng thị giả, chuyên kì lợi tam thế hĩ” 有蔣氏者, 專其利三世矣 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Có nhà họ Tưởng, chuyên hưởng món lợi đó đã ba đời.
3. (Danh) Triều đại. ◎Như: “nhất thế” 一世 một triều đại (họ nhà vua thay đổi). ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Vấn kim thị hà thế, nãi bất tri hữu Hán, vô luận Ngụy, Tấn” 問今是何世, 乃不知有漢, 無論魏, 晉 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Hỏi bây giờ là đời nào, thì ra họ không biết có đời Hán nữa, nói chi đến đời Ngụy và Tấn.
4. (Danh) Thời đại. ◎Như: “thịnh thế” 盛世 đời thịnh, “quý thế” 季世 đời suy.
5. (Danh) Năm. § Cũng như “niên” 年, “tuế” 歲. ◇Lễ Kí 禮記: “Khứ quốc tam thế” 去國三世 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Đi khỏi nước ba năm.
6. (Danh) Đời, người đời, thế giới, thế gian. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Cử thế giai trọc ngã độc thanh, chúng nhân giai túy ngã độc tỉnh” 舉世皆濁我獨清, 眾人皆醉我獨醒 (Sở từ 楚辭) Cả đời đều đục mình ta trong, mọi người đều say cả, mình ta tỉnh.
7. (Danh) Họ “Thế”.
8. (Tính) Nối đời. ◎Như: “thế phụ” 世父 bác ruột, “thế tử” 世子 con trưởng của chư hầu.
9. (Tính) Nhiều đời, lâu đời. ◎Như: “thế giao” 世交 đời chơi với nhau, “thế cừu” 世仇 thù truyền kiếp.
10. (Tính) Nói về sự giao tiếp trong xã hội. ◎Như: “thế cố” 世故 thói đời.
2. (Danh) Hết đời cha đến đời con là một “thế”. ◎Như: “nhất thế” 一世 một đời, “thế hệ” 世系 nối đời. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Hữu Tưởng thị giả, chuyên kì lợi tam thế hĩ” 有蔣氏者, 專其利三世矣 (Bộ xà giả thuyết 捕蛇者說) Có nhà họ Tưởng, chuyên hưởng món lợi đó đã ba đời.
3. (Danh) Triều đại. ◎Như: “nhất thế” 一世 một triều đại (họ nhà vua thay đổi). ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Vấn kim thị hà thế, nãi bất tri hữu Hán, vô luận Ngụy, Tấn” 問今是何世, 乃不知有漢, 無論魏, 晉 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Hỏi bây giờ là đời nào, thì ra họ không biết có đời Hán nữa, nói chi đến đời Ngụy và Tấn.
4. (Danh) Thời đại. ◎Như: “thịnh thế” 盛世 đời thịnh, “quý thế” 季世 đời suy.
5. (Danh) Năm. § Cũng như “niên” 年, “tuế” 歲. ◇Lễ Kí 禮記: “Khứ quốc tam thế” 去國三世 (Khúc lễ hạ 曲禮下) Đi khỏi nước ba năm.
6. (Danh) Đời, người đời, thế giới, thế gian. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Cử thế giai trọc ngã độc thanh, chúng nhân giai túy ngã độc tỉnh” 舉世皆濁我獨清, 眾人皆醉我獨醒 (Sở từ 楚辭) Cả đời đều đục mình ta trong, mọi người đều say cả, mình ta tỉnh.
7. (Danh) Họ “Thế”.
8. (Tính) Nối đời. ◎Như: “thế phụ” 世父 bác ruột, “thế tử” 世子 con trưởng của chư hầu.
9. (Tính) Nhiều đời, lâu đời. ◎Như: “thế giao” 世交 đời chơi với nhau, “thế cừu” 世仇 thù truyền kiếp.
10. (Tính) Nói về sự giao tiếp trong xã hội. ◎Như: “thế cố” 世故 thói đời.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thời đại, đời, thời: 近世 Cận đại. Như 近代 [jìndài]; 盛世 Đời thịnh; 世異則事異 Thời khác thì việc khác (Hàn Phi tử);
② Một đời (bằng 30 năm): 如有王者,必世而後仁 Nếu có vua nào lên, thì cũng phải một đời (ba mươi năm) mới thi hành được đạo nhân (Luận ngữ: Tử Lộ);
③ Đời (từ đời cha qua đời con): 有蔣氏者,專其利三世矣 Có người họ Tưởng, chuyên về mối lợi ấy đã ba đời rồi (Liễu Tôn Nguyên: Bộ xà giả thuyết);
④ Đời người: 凡君之所畢 世而經營者,爲天下也 Phàm bậc quân vương vất vả sửa sang hết cả một đời là vì thiên hạ (Hoàng Tôn Nghị: Nguyên quân);
⑤ Đương thời ấy: 當世無雙 Đương thời ấy không ai bằng (Âu Dương Tu: Mãi du ông);
⑥ Thừa kế: 賈嘉最好學 ,世其家 Giả Gia rất hiếu học, thừa kế nghiệp nhà (Hán thư: Giả Nghị truyện);
⑦ Truyền đời: 世醫 Thuốc gia truyền, thầy thuốc gia truyền;
⑧ Năm: 世之有飢穰,天之行也 Năm mà có đói kém hay trúng mùa, là do sự vận hành của trời (Hán thư: Thực hoá chí);
⑨ Thế giới, vũ trụ, toàn cầu, thế gian, thiên hạ, đời: 世上 Trên đời, trên thế giới; 世人 Người đời; 雖才高于 世,而無驕尚之情 Tuy tài giỏi hơn người trong thiên hạ, nhưng vẫn không có ý kiêu ngạo (Hậu Hán thư); 世有伯樂,然後有千里馬 Đời có Bá Nhạc, rồi sau mới có ngựa thiên lí (Hàn Dũ);
⑩ Con cháu thừa kế: 非德不及世 Không có đức thì không thể làm con cháu (Quốc ngữ);
⑪ [Shì] (Họ) Thế.
② Một đời (bằng 30 năm): 如有王者,必世而後仁 Nếu có vua nào lên, thì cũng phải một đời (ba mươi năm) mới thi hành được đạo nhân (Luận ngữ: Tử Lộ);
③ Đời (từ đời cha qua đời con): 有蔣氏者,專其利三世矣 Có người họ Tưởng, chuyên về mối lợi ấy đã ba đời rồi (Liễu Tôn Nguyên: Bộ xà giả thuyết);
④ Đời người: 凡君之所畢 世而經營者,爲天下也 Phàm bậc quân vương vất vả sửa sang hết cả một đời là vì thiên hạ (Hoàng Tôn Nghị: Nguyên quân);
⑤ Đương thời ấy: 當世無雙 Đương thời ấy không ai bằng (Âu Dương Tu: Mãi du ông);
⑥ Thừa kế: 賈嘉最好學 ,世其家 Giả Gia rất hiếu học, thừa kế nghiệp nhà (Hán thư: Giả Nghị truyện);
⑦ Truyền đời: 世醫 Thuốc gia truyền, thầy thuốc gia truyền;
⑧ Năm: 世之有飢穰,天之行也 Năm mà có đói kém hay trúng mùa, là do sự vận hành của trời (Hán thư: Thực hoá chí);
⑨ Thế giới, vũ trụ, toàn cầu, thế gian, thiên hạ, đời: 世上 Trên đời, trên thế giới; 世人 Người đời; 雖才高于 世,而無驕尚之情 Tuy tài giỏi hơn người trong thiên hạ, nhưng vẫn không có ý kiêu ngạo (Hậu Hán thư); 世有伯樂,然後有千里馬 Đời có Bá Nhạc, rồi sau mới có ngựa thiên lí (Hàn Dũ);
⑩ Con cháu thừa kế: 非德不及世 Không có đức thì không thể làm con cháu (Quốc ngữ);
⑪ [Shì] (Họ) Thế.
Từ điển Trung-Anh
(1) life
(2) age
(3) generation
(4) era
(5) world
(6) lifetime
(7) epoch
(8) descendant
(9) noble
(2) age
(3) generation
(4) era
(5) world
(6) lifetime
(7) epoch
(8) descendant
(9) noble
Từ ghép 385
Bái è shì 白垩世 • Bái è shì 白堊世 • Běn dǔ · shí liù shì 本笃十六世 • Běn dǔ · shí liù shì 本篤十六世 • bì shì 避世 • bì shì jué sú 避世絕俗 • bì shì jué sú 避世绝俗 • bù ān shì gù 不諳世故 • bù ān shì gù 不谙世故 • bù kě yī shì 不可一世 • cái huá gài shì 才华盖世 • cái huá gài shì 才華蓋世 • chāo rán shì shì 超然世事 • chén shì 塵世 • chén shì 尘世 • chū shì 出世 • chǔ shì 处世 • chǔ shì 處世 • chǔ shì yuán zé 处世原则 • chǔ shì yuán zé 處世原則 • chǔ shì zhī dào 处世之道 • chǔ shì zhī dào 處世之道 • chù shì 处世 • chù shì 處世 • chuán shì 传世 • chuán shì 傳世 • chuàng shì 创世 • chuàng shì 創世 • Chuàng shì jì 创世纪 • Chuàng shì jì 创世记 • Chuàng shì jì 創世紀 • Chuàng shì jì 創世記 • chuàng shì lùn 创世论 • chuàng shì lùn 創世論 • cí shì 辞世 • cí shì 辭世 • cōng ming yī shì , hú tu yī shí 聪明一世,糊涂一时 • cōng ming yī shì , hú tu yī shí 聰明一世,糊塗一時 • cōng ming yī shì , měng dǒng yī shí 聪明一世,懵懂一时 • cōng ming yī shì , měng dǒng yī shí 聰明一世,懵懂一時 • Dài Míng shì 戴名世 • dāng shì 当世 • dāng shì 當世 • dāng shì guàn 当世冠 • dāng shì guàn 當世冠 • dāng shì wú shuāng 当世无双 • dāng shì wú shuāng 當世無雙 • dāng shì zhī guàn 当世之冠 • dāng shì zhī guàn 當世之冠 • dì èr cì shì jiè dà zhàn 第二次世界大战 • dì èr cì shì jiè dà zhàn 第二次世界大戰 • dì sān shì jiè 第三世界 • dì yī cì shì jiè dà zhàn 第一次世界大战 • dì yī cì shì jiè dà zhàn 第一次世界大戰 • duì shì quán 对世权 • duì shì quán 對世權 • èr rén shì jiè 二人世界 • èr shí shì jì 二十世紀 • èr shí shì jì 二十世纪 • èr shí yī shì jì 二十一世紀 • èr shí yī shì jì 二十一世纪 • èr shì 二世 • Fán shì tōng 凡世通 • fēi shēng shì jiè 蜚声世界 • fēi shēng shì jiè 蜚聲世界 • fèn shì jí sú 愤世嫉俗 • fèn shì jí sú 憤世嫉俗 • fú shì 浮世 • fú shì huì 浮世繪 • fú shì huì 浮世绘 • gài shì 盖世 • gài shì 蓋世 • gài shì tài bǎo 盖世太保 • gài shì tài bǎo 蓋世太保 • gé shì 隔世 • Gēng xīn shì 更新世 • gōng zhī yú shì 公之于世 • gōng zhū yú shì 公諸於世 • gōng zhū yú shì 公诸于世 • gū dú yú shì 孤独于世 • gū dú yú shì 孤獨於世 • Gǔ xīn shì 古新世 • gù shì 故世 • Guān shì yīn 觀世音 • Guān shì yīn 观世音 • Guān shì yīn Pú sà 觀世音菩薩 • Guān shì yīn Pú sà 观世音菩萨 • guò shì 过世 • guò shì 過世 • Hā lā ěr Wǔ shì 哈拉尔五世 • Hā lā ěr Wǔ shì 哈拉爾五世 • Hēng lì Wǔ shì 亨利五世 • hóng guān shì jiè 宏觀世界 • hóng guān shì jiè 宏观世界 • hòu shì 后世 • hòu shì 後世 • huā huā shì jiè 花花世界 • huǎng rú gé shì 恍如隔世 • huǎng ruò gé shì 恍若隔世 • hùn shì mó wáng 混世魔王 • jí lè shì jiè 极乐世界 • jí lè shì jiè 極樂世界 • jì shì 季世 • jiā shì 家世 • jiā shì hán wēi 家世寒微 • Jiā shì kè 佳世客 • Jiàn xīn shì 渐新世 • Jiàn xīn shì 漸新世 • jiàng shì 降世 • jīn shì 今世 • jīng shì 經世 • jīng shì 经世 • jīng shì hài sú 惊世骇俗 • jīng shì hài sú 驚世駭俗 • Jǐng shì Tōng yán 警世通言 • jiù shì 救世 • Jiù shì jūn 救世军 • Jiù shì jūn 救世軍 • Jiù shì zhǔ 救世主 • jǔ shì 举世 • jǔ shì 舉世 • jǔ shì wén míng 举世闻名 • jǔ shì wén míng 舉世聞名 • jǔ shì wú shuāng 举世无双 • jǔ shì wú shuāng 舉世無雙 • jǔ shì zhǔ mù 举世瞩目 • jǔ shì zhǔ mù 舉世矚目 • jué shì 絕世 • jué shì 绝世 • jué shì jiā rén 絕世佳人 • jué shì jiā rén 绝世佳人 • kāng qián shèng shì 康乾盛世 • kè guān shì jiè 客觀世界 • kè guān shì jiè 客观世界 • kuàng shì 旷世 • kuàng shì 曠世 • Lái qí yē Sān shì 莱齐耶三世 • Lái qí yē Sān shì 萊齊耶三世 • Láng shì níng 郎世宁 • Láng shì níng 郎世寧 • lǎo yú shì gù 老于世故 • lǎo yú shì gù 老於世故 • lí kāi rén shì 离开人世 • lí kāi rén shì 離開人世 • lí shì 离世 • lí shì 離世 • lì shēn chǔ shì 立身处世 • lì shēn chǔ shì 立身處世 • líng de shì jiè 灵的世界 • líng de shì jiè 靈的世界 • liú fāng bǎi shì 流芳百世 • liú fāng bǎi shì 留芳百世 • luàn shì 乱世 • luàn shì 亂世 • Luàn shì Jiā rén 乱世佳人 • Luàn shì Jiā rén 亂世佳人 • mǎn shì jiè 满世界 • mǎn shì jiè 滿世界 • miàn shì 面世 • mò shì 末世 • Mù hǎn mò dé liù shì 穆罕默德六世 • nà shì 那世 • nèi xīn shì jiè 內心世界 • nèi xīn shì jiè 内心世界 • pǔ shì 普世 • pǔ shì Jī dū jiào 普世基督教 • pǔ shì jiào huì 普世教会 • pǔ shì jiào huì 普世教會 • qì shì 弃世 • qì shì 棄世 • qián shì 前世 • qián shì yīn yuán 前世姻緣 • qián shì yīn yuán 前世姻缘 • Qiáo zhì Yī shì 乔治一世 • Qiáo zhì Yī shì 喬治一世 • Qín Èr shì 秦二世 • qù shì 去世 • quán shì jiè 全世界 • quán shì jiè dì yī 全世界第一 • quán shì jiè wú chǎn zhě lián hé qǐ lai 全世界无产者联合起来 • quán shì jiè wú chǎn zhě lián hé qǐ lai 全世界無產者聯合起來 • Quán xīn shì 全新世 • rén qíng shì gù 人情世故 • rén shēng yī shì , cǎo mù yī chūn 人生一世,草木一春 • rén shì 人世 • rén shì jiān 人世間 • rén shì jiān 人世间 • rù shì 入世 • sān shì 三世 • Shàng xīn shì 上新世 • shè shì 涉世 • shè shì wèi shēn 涉世未深 • shēn shì 身世 • shén ài shì rén 神愛世人 • shén ài shì rén 神爱世人 • shèng shì 盛世 • Shī huá luò shì qí shuǐ jīng 施华洛世奇水晶 • Shī huá luò shì qí shuǐ jīng 施華洛世奇水晶 • Shǐ xīn shì 始新世 • shì bó 世伯 • shì chóu 世仇 • shì dài 世代 • shì dài jiāo tì 世代交替 • shì dài xiāng chuán 世代相传 • shì dài xiāng chuán 世代相傳 • shì dào 世道 • shì fēng 世風 • shì fēng 世风 • shì fēng rì xià 世風日下 • shì fēng rì xià 世风日下 • shì fù 世父 • shì gé jué 世隔絕 • shì gé jué 世隔绝 • shì gù 世故 • shì gu 世故 • shì háng 世行 • shì jì 世紀 • shì jì 世纪 • shì jì mò 世紀末 • shì jì mò 世纪末 • shì jì mò nián 世紀末年 • shì jì mò nián 世纪末年 • shì jiā 世家 • shì jiān 世間 • shì jiān 世间 • shì jiāo 世交 • shì jiè 世界 • shì jiè biàn nuǎn 世界变暖 • shì jiè biàn nuǎn 世界變暖 • shì jiè dà zhàn 世界大战 • shì jiè dà zhàn 世界大戰 • shì jiè dì tú 世界地图 • shì jiè dì tú 世界地圖 • shì jiè dì yī 世界第一 • shì jiè gè dì 世界各地 • shì jiè guān 世界觀 • shì jiè guān 世界观 • shì jiè hé píng 世界和平 • shì jiè jí 世界級 • shì jiè jí 世界级 • shì jiè jì lù 世界紀錄 • shì jiè jì lù 世界纪录 • shì jiè jīng jì 世界經濟 • shì jiè jīng jì 世界经济 • shì jiè liáng shi shǔ 世界粮食署 • shì jiè liáng shi shǔ 世界糧食署 • shì jiè mào yì 世界貿易 • shì jiè mào yì 世界贸易 • shì jiè mò rì 世界末日 • shì jiè qiáng guó 世界強國 • shì jiè qiáng guó 世界强国 • shì jiè wén huà yí chǎn dì 世界文化遗产地 • shì jiè wén huà yí chǎn dì 世界文化遺產地 • shì jiè wén míng 世界聞名 • shì jiè wén míng 世界闻名 • shì jiè wū jǐ 世界屋脊 • shì jiè zhī míng 世界知名 • shì jǐn sài 世錦賽 • shì jǐn sài 世锦赛 • shì jú 世局 • shì lù 世祿 • shì lù 世禄 • shì lù zhī jiā 世祿之家 • shì lù zhī jiā 世禄之家 • shì miàn 世面 • shì qíng 世情 • shì rén 世人 • shì shàng 世上 • shì shì 世世 • shì shì 世事 • shì shì 逝世 • shì shì dài dài 世世代代 • shì sú 世俗 • shì tài 世态 • shì tài 世態 • shì tài yán liáng 世态炎凉 • shì tài yán liáng 世態炎涼 • shì wài táo huā yuán 世外桃花源 • shì wài táo yuán 世外桃源 • shì wù 世务 • shì wù 世務 • shì xí 世袭 • shì xí 世襲 • shì xí jūn zhǔ guó 世袭君主国 • shì xí jūn zhǔ guó 世襲君主國 • shì xí zhī zhēng 世袭之争 • shì xí zhī zhēng 世襲之爭 • shì xì 世系 • shì xì 世繫 • shì xiàng 世相 • shì zhí 世职 • shì zhí 世職 • shì zhòu 世胄 • shì zǐ 世子 • shì zūn 世尊 • shū shì 淑世 • shǔ shì 属世 • shǔ shì 屬世 • sì shì tóng táng 四世同堂 • Sū lí shì 苏黎世 • Sū lí shì 蘇黎世 • Sū lí shì Lián bāng Lǐ gōng Xué yuàn 苏黎世联邦理工学院 • Sū lí shì Lián bāng Lǐ gōng Xué yuàn 蘇黎世聯邦理工學院 • sú shì 俗世 • sú shì qí rén 俗世奇人 • sù shì 夙世 • sù shì 宿世 • tài píng shèng shì 太平盛世 • tóng yī gè shì jiè , tóng yī gè mèng xiǎng 同一个世界,同一个梦想 • tóng yī gè shì jiè , tóng yī gè mèng xiǎng 同一個世界,同一個夢想 • wán shì bù gōng 玩世不恭 • wǎn shì 晚世 • wàn shì 万世 • wàn shì 萬世 • wàn shì shī biǎo 万世师表 • wàn shì shī biǎo 萬世師表 • wēi guān shì jiè 微觀世界 • wēi guān shì jiè 微观世界 • wén míng yú shì 聞名於世 • wén míng yú shì 闻名于世 • wèn shì 問世 • wèn shì 问世 • wǔ shì 五世 • wù yù shì jiè 物慾世界 • wù yù shì jiè 物欲世界 • xī fāng jí lè shì jiè 西方极乐世界 • xī fāng jí lè shì jiè 西方極樂世界 • xī shì 稀世 • xià shì 下世 • xiàn shì 现世 • xiàn shì 現世 • xiàn shì bǎo 现世宝 • xiàn shì bǎo 現世寶 • xiàn shì bào 现世报 • xiàn shì bào 現世報 • xié tiáo shì jiè shí 协调世界时 • xié tiáo shì jiè shí 協調世界時 • xiè shì 謝世 • xiè shì 谢世 • xīn shì jì 新世紀 • xīn shì jì 新世纪 • Xǐng shì Héng yán 醒世恆言 • Xǐng shì Héng yán 醒世恒言 • xuán hú jì shì 悬壶济世 • xuán hú jì shì 懸壺濟世 • yàn shì 厌世 • yàn shì 厭世 • yáng shì 阳世 • yáng shì 陽世 • yáng shì jiān 阳世间 • yáng shì jiān 陽世間 • Yē sū Jī dū Mò shì Shèng tú Jiào huì 耶稣基督末世圣徒教会 • Yē sū Jī dū Mò shì Shèng tú Jiào huì 耶穌基督末世聖徒教會 • yī shēng yī shì 一生一世 • yī shì 一世 • yǒng shì 永世 • yǔ quán shì jiè wéi dí 与全世界为敌 • yǔ quán shì jiè wéi dí 與全世界為敵 • yǔ shì cháng cí 与世长辞 • yǔ shì cháng cí 與世長辭 • yǔ shì fǔ yǎng 与世俯仰 • yǔ shì fǔ yǎng 與世俯仰 • yǔ shì gé jué 与世隔绝 • yǔ shì gé jué 與世隔絕 • yǔ shì wú zhēng 与世无争 • yǔ shì wú zhēng 與世無爭 • yǔ shì yǒng bié 与世永别 • yǔ shì yǒng bié 與世永別 • Yù shì Míng yán 喻世明言 • yuè shì 閱世 • yuè shì 阅世 • zài shì 在世 • zhān rǎn shì sú 沾染世俗 • zhōng shì jì 中世紀 • zhōng shì jì 中世纪 • Zhōng xīn shì 中新世 • zhōu yóu shì jiè 周游世界 • zhōu yóu shì jiè 周遊世界 • zhù chēng yú shì 著称于世 • zhù chēng yú shì 著稱於世 • zhuǎn shì 轉世 • zhuǎn shì 转世 • zhuó shì 浊世 • zhuó shì 濁世 • Zuǒ shì bǎo 佐世保