Có 2 kết quả:
Qiū ㄑㄧㄡ • qiū ㄑㄧㄡ
Tổng nét: 5
Bộ: yī 一 (+4 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: ノ丨一丨一
Thương Hiệt: OM (人一)
Unicode: U+4E18
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khâu, khiêu
Âm Nôm: khâu, kheo, khưu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): おか (oka)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: jau1
Âm Nôm: khâu, kheo, khưu
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): おか (oka)
Âm Hàn: 구
Âm Quảng Đông: jau1
Tự hình 6
Dị thể 10
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Điếu đài - 釣臺 (Từ Di)
• Đồng chư công “Đăng Từ Ân tự tháp” - 同諸公登慈恩寺塔 (Đỗ Phủ)
• Khốc Lưu thượng thư Mộng Đắc kỳ 1 - 哭劉尚書夢得其一 (Bạch Cư Dị)
• Lư sơn dao ký Lư thị ngự Hư Chu - 廬山謠寄盧侍御虛舟 (Lý Bạch)
• Quá Thừa Như thiền sư Tiêu cư sĩ Tung khâu Lan Nhã - 過乘如禪師蕭居士嵩丘蘭若 (Vương Duy)
• Thất đề (Du điểu tường cố sào) - 失題(遊鳥翔故巢) (Tào Thực)
• Tống Thôi Cửu - 送崔九 (Bùi Địch)
• Tuý thì ca - Tặng Quảng Văn quán bác sĩ Trịnh Kiền - 醉時歌-贈廣文館博士鄭虔 (Đỗ Phủ)
• Yết Chu Du miếu - 謁周瑜廟 (Giải Tấn)
• Điếu đài - 釣臺 (Từ Di)
• Đồng chư công “Đăng Từ Ân tự tháp” - 同諸公登慈恩寺塔 (Đỗ Phủ)
• Khốc Lưu thượng thư Mộng Đắc kỳ 1 - 哭劉尚書夢得其一 (Bạch Cư Dị)
• Lư sơn dao ký Lư thị ngự Hư Chu - 廬山謠寄盧侍御虛舟 (Lý Bạch)
• Quá Thừa Như thiền sư Tiêu cư sĩ Tung khâu Lan Nhã - 過乘如禪師蕭居士嵩丘蘭若 (Vương Duy)
• Thất đề (Du điểu tường cố sào) - 失題(遊鳥翔故巢) (Tào Thực)
• Tống Thôi Cửu - 送崔九 (Bùi Địch)
• Tuý thì ca - Tặng Quảng Văn quán bác sĩ Trịnh Kiền - 醉時歌-贈廣文館博士鄭虔 (Đỗ Phủ)
• Yết Chu Du miếu - 謁周瑜廟 (Giải Tấn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Qiu
Từ ghép 14
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. gò, đống
2. thửa (ruộng)
2. thửa (ruộng)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gò, đống, đồi. ◎Như: “sa khâu” 沙丘 đồi cát, “khâu lăng” 丘陵 gò đống. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Ngu khê chi thượng, mãi tiểu khâu vi Ngu khâu” 幽邃淺狹, 蛟龍不屑居 (Ngu khê thi tự 愚溪詩序) Phía trên ngòi Ngu tôi mua một cái gò nhỏ, gọi là gò Ngu.
2. (Danh) Mồ, mả. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Diệc hà diện mục phục thượng phụ mẫu khâu mộ hồ?” 亦何面目復上父母丘墓乎 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Còn mặt mũi nào mà trở lại nấm mồ của cha mẹ nữa.
3. (Danh) Lượng từ: khoảnh, thửa, miếng. ◎Như: “khâu điền” 丘田 thửa ruộng. § Ghi chú: Phép tỉnh điền ngày xưa chia bốn “tỉnh” 井 là “ấp” 邑, bốn “ấp” 邑 là “khâu” 丘.
4. (Danh) Tên đức Khổng tử, vì thế sách nhà Hán đổi chữ 丘 làm 邱.
5. (Danh) Họ “Khâu”.
6. (Tính) Lớn, trưởng. ◎Như: “khâu tẩu” 丘嫂 chị dâu trưởng (ngày xưa).
7. Một âm là “khiêu”. (Danh) ◎Như: “tỉ khiêu” 比丘 dịch âm tiếng Phạn "bhikkhu", người tu hành đạo Phật đã chịu đủ 250 giới luật, lần lượt đến các nhà xin ăn, trên cầu tu cho thành Phật, dưới hóa độ cho chúng sinh.
2. (Danh) Mồ, mả. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Diệc hà diện mục phục thượng phụ mẫu khâu mộ hồ?” 亦何面目復上父母丘墓乎 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Còn mặt mũi nào mà trở lại nấm mồ của cha mẹ nữa.
3. (Danh) Lượng từ: khoảnh, thửa, miếng. ◎Như: “khâu điền” 丘田 thửa ruộng. § Ghi chú: Phép tỉnh điền ngày xưa chia bốn “tỉnh” 井 là “ấp” 邑, bốn “ấp” 邑 là “khâu” 丘.
4. (Danh) Tên đức Khổng tử, vì thế sách nhà Hán đổi chữ 丘 làm 邱.
5. (Danh) Họ “Khâu”.
6. (Tính) Lớn, trưởng. ◎Như: “khâu tẩu” 丘嫂 chị dâu trưởng (ngày xưa).
7. Một âm là “khiêu”. (Danh) ◎Như: “tỉ khiêu” 比丘 dịch âm tiếng Phạn "bhikkhu", người tu hành đạo Phật đã chịu đủ 250 giới luật, lần lượt đến các nhà xin ăn, trên cầu tu cho thành Phật, dưới hóa độ cho chúng sinh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gò, đống, đồi: 土丘 Gò đất; 沙丘 Đồi cát;
② Mộ, mồ mả: 填丘子 Nấm mồ, mồ mả; 晉代衣冠成古丘 Những nhân vật phong lưu đời Đông Tấn đều trở thành những ngôi mộ cổ (Lí Bạch);
③ Khoảnh, thửa, miếng (phép chia ruộng thời xưa, cứ 4 tỉnh là một ấp, bốn ấp là một khâu): 四井爲邑,四邑爲丘 Bốn tỉnh là ấp, bốn ấp là khưu (Chu lễ); 丘田 Thửa ruộng;
④ Đống gạch vụn, bãi hoang tàn, thành cũ hoang phế: 曾不知夏之爲丘兮 Lại không biết rằng đô thành cung điện đã trở thành nơi hoang phế (Khuất Nguyên: Cửu chương);
⑤ Lớn, niên trưởng: 高祖微時,常避事,時時與賓客過其丘嫂食 Vua Cao tổ lúc còn hàn vi, thường tránh né công việc, luôn cùng các tân khách đến nhà chị dâu lớn xin ăn (Hán thư: Sở Nguyên vương truyện);
⑥ Trống không: 躬歸國,未有第宅,寄居丘亭 Cung trở về nước, không có nhà ở, phải ở trong một chòi trống (Hán thư);
⑦ [Qiu] (Họ) Khưu.
② Mộ, mồ mả: 填丘子 Nấm mồ, mồ mả; 晉代衣冠成古丘 Những nhân vật phong lưu đời Đông Tấn đều trở thành những ngôi mộ cổ (Lí Bạch);
③ Khoảnh, thửa, miếng (phép chia ruộng thời xưa, cứ 4 tỉnh là một ấp, bốn ấp là một khâu): 四井爲邑,四邑爲丘 Bốn tỉnh là ấp, bốn ấp là khưu (Chu lễ); 丘田 Thửa ruộng;
④ Đống gạch vụn, bãi hoang tàn, thành cũ hoang phế: 曾不知夏之爲丘兮 Lại không biết rằng đô thành cung điện đã trở thành nơi hoang phế (Khuất Nguyên: Cửu chương);
⑤ Lớn, niên trưởng: 高祖微時,常避事,時時與賓客過其丘嫂食 Vua Cao tổ lúc còn hàn vi, thường tránh né công việc, luôn cùng các tân khách đến nhà chị dâu lớn xin ăn (Hán thư: Sở Nguyên vương truyện);
⑥ Trống không: 躬歸國,未有第宅,寄居丘亭 Cung trở về nước, không có nhà ở, phải ở trong một chòi trống (Hán thư);
⑦ [Qiu] (Họ) Khưu.
Từ điển Trung-Anh
(1) mound
(2) hillock
(3) grave
(4) classifier for fields
(2) hillock
(3) grave
(4) classifier for fields
Từ điển Trung-Anh
(1) variant of 丘[qiu1]
(2) hillock
(2) hillock
Từ ghép 74
Ān qiū 安丘 • Ān qiū shì 安丘市 • bèi qiū 貝丘 • bèi qiū 贝丘 • Bǐ qiū 比丘 • bǐ qiū ní 比丘尼 • Bó jiā qiū 薄伽丘 • dī qiū 低丘 • fàng qíng qiū hè 放情丘壑 • fén qiū 坟丘 • fén qiū 墳丘 • Fēng qiū 封丘 • Fēng qiū xiàn 封丘县 • Fēng qiū xiàn 封丘縣 • Hǔ qiū 虎丘 • Hǔ qiū qū 虎丘区 • Hǔ qiū qū 虎丘區 • huá wū qiū xū 华屋丘墟 • huá wū qiū xū 華屋丘墟 • huī yán cán qiū 灰岩残丘 • huī yán cán qiū 灰巖殘丘 • Huò qiū 霍丘 • Kè lā fū qiū kè 克拉夫丘克 • Líng qiū 灵丘 • Líng qiū 靈丘 • Líng qiū xiàn 灵丘县 • Líng qiū xiàn 靈丘縣 • Mǎ qiū Bǐ qiū 馬丘比丘 • Mǎ qiū Bǐ qiū 马丘比丘 • Mò qiū lì 墨丘利 • Nèi qiū 內丘 • Nèi qiū 内丘 • Nèi qiū xiàn 內丘縣 • Nèi qiū xiàn 内丘县 • qī qiū 郪丘 • qióng qiū 穹丘 • qiū bā 丘八 • qiū hè 丘壑 • qiū líng 丘陵 • qiū nǎo 丘脑 • qiū nǎo 丘腦 • qiū nǎo sǔn shāng 丘脑损伤 • qiū nǎo sǔn shāng 丘腦損傷 • qiū sǎo 丘嫂 • qiū yù 丘鷸 • qiū yù 丘鹬 • qiū zhěn 丘疹 • Rèn qiū shì 任丘市 • róng yán qióng qiū 熔岩穹丘 • shā qiū 沙丘 • shā qiū hè 沙丘鶴 • shā qiū hè 沙丘鹤 • shān qiū 山丘 • Shāng qiū 商丘 • Shāng qiū dì qū 商丘地区 • Shāng qiū dì qū 商丘地區 • Shāng qiū shì 商丘市 • Shěn qiū 沈丘 • Shěn qiū xiàn 沈丘县 • Shěn qiū xiàn 沈丘縣 • tǔ qiū 土丘 • Wū qiū 乌丘 • Wū qiū xiāng 乌丘乡 • xià qiū nǎo 下丘脑 • xià qiū nǎo 下丘腦 • xià shì qiū 下視丘 • xià shì qiū 下视丘 • xiǎo qiū 小丘 • xiōng yǒu qiū hè 胸有丘壑 • yī qiū zhī hé 一丘之貉 • yǐ qiū 蚁丘 • yǐ qiū 蟻丘 • Zhāng qiū 章丘 • Zhāng qiū shì 章丘市