Có 2 kết quả:

Qiū ㄑㄧㄡqiū ㄑㄧㄡ

1/2

qiū ㄑㄧㄡ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. gò, đống
2. thửa (ruộng)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Gò, đống, đồi. ◎Như: “sa khâu” 沙丘 đồi cát, “khâu lăng” 丘陵 gò đống. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Ngu khê chi thượng, mãi tiểu khâu vi Ngu khâu” 幽邃淺狹, 蛟龍不屑居 (Ngu khê thi tự 愚溪詩序) Phía trên ngòi Ngu tôi mua một cái gò nhỏ, gọi là gò Ngu.
2. (Danh) Mồ, mả. ◇Tư Mã Thiên 司馬遷: “Diệc hà diện mục phục thượng phụ mẫu khâu mộ hồ?” 亦何面目復上父母丘墓乎 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Còn mặt mũi nào mà trở lại nấm mồ của cha mẹ nữa.
3. (Danh) Lượng từ: khoảnh, thửa, miếng. ◎Như: “khâu điền” 丘田 thửa ruộng. § Ghi chú: Phép tỉnh điền ngày xưa chia bốn “tỉnh” 井 là “ấp” 邑, bốn “ấp” 邑 là “khâu” 丘.
4. (Danh) Tên đức Khổng tử, vì thế sách nhà Hán đổi chữ 丘 làm 邱.
5. (Danh) Họ “Khâu”.
6. (Tính) Lớn, trưởng. ◎Như: “khâu tẩu” 丘嫂 chị dâu trưởng (ngày xưa).
7. Một âm là “khiêu”. (Danh) ◎Như: “tỉ khiêu” 比丘 dịch âm tiếng Phạn "bhikkhu", người tu hành đạo Phật đã chịu đủ 250 giới luật, lần lượt đến các nhà xin ăn, trên cầu tu cho thành Phật, dưới hóa độ cho chúng sinh.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Gò, đống, đồi: 土丘 Gò đất; 沙丘 Đồi cát;
② Mộ, mồ mả: 填丘子 Nấm mồ, mồ mả; 晉代衣冠成古丘 Những nhân vật phong lưu đời Đông Tấn đều trở thành những ngôi mộ cổ (Lí Bạch);
③ Khoảnh, thửa, miếng (phép chia ruộng thời xưa, cứ 4 tỉnh là một ấp, bốn ấp là một khâu): 四井爲邑,四邑爲丘 Bốn tỉnh là ấp, bốn ấp là khưu (Chu lễ); 丘田 Thửa ruộng;
④ Đống gạch vụn, bãi hoang tàn, thành cũ hoang phế: 曾不知夏之爲丘兮 Lại không biết rằng đô thành cung điện đã trở thành nơi hoang phế (Khuất Nguyên: Cửu chương);
⑤ Lớn, niên trưởng: 高祖微時,常避事,時時與賓客過其丘嫂食 Vua Cao tổ lúc còn hàn vi, thường tránh né công việc, luôn cùng các tân khách đến nhà chị dâu lớn xin ăn (Hán thư: Sở Nguyên vương truyện);
⑥ Trống không: 躬歸國,未有第宅,寄居丘亭 Cung trở về nước, không có nhà ở, phải ở trong một chòi trống (Hán thư);
⑦ [Qiu] (Họ) Khưu.

Từ điển Trung-Anh

(1) mound
(2) hillock
(3) grave
(4) classifier for fields

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 丘[qiu1]
(2) hillock

Từ ghép 74

Ān qiū 安丘Ān qiū shì 安丘市bèi qiū 貝丘bèi qiū 贝丘Bǐ qiū 比丘bǐ qiū ní 比丘尼Bó jiā qiū 薄伽丘dī qiū 低丘fàng qíng qiū hè 放情丘壑fén qiū 坟丘fén qiū 墳丘Fēng qiū 封丘Fēng qiū xiàn 封丘县Fēng qiū xiàn 封丘縣Hǔ qiū 虎丘Hǔ qiū qū 虎丘区Hǔ qiū qū 虎丘區huá wū qiū xū 华屋丘墟huá wū qiū xū 華屋丘墟huī yán cán qiū 灰岩残丘huī yán cán qiū 灰巖殘丘Huò qiū 霍丘Kè lā fū qiū kè 克拉夫丘克Líng qiū 灵丘Líng qiū 靈丘Líng qiū xiàn 灵丘县Líng qiū xiàn 靈丘縣Mǎ qiū Bǐ qiū 馬丘比丘Mǎ qiū Bǐ qiū 马丘比丘Mò qiū lì 墨丘利Nèi qiū 內丘Nèi qiū 内丘Nèi qiū xiàn 內丘縣Nèi qiū xiàn 内丘县qī qiū 郪丘qióng qiū 穹丘qiū bā 丘八qiū hè 丘壑qiū líng 丘陵qiū nǎo 丘脑qiū nǎo 丘腦qiū nǎo sǔn shāng 丘脑损伤qiū nǎo sǔn shāng 丘腦損傷qiū sǎo 丘嫂qiū yù 丘鷸qiū yù 丘鹬qiū zhěn 丘疹Rèn qiū shì 任丘市róng yán qióng qiū 熔岩穹丘shā qiū 沙丘shā qiū hè 沙丘鶴shā qiū hè 沙丘鹤shān qiū 山丘Shāng qiū 商丘Shāng qiū dì qū 商丘地区Shāng qiū dì qū 商丘地區Shāng qiū shì 商丘市Shěn qiū 沈丘Shěn qiū xiàn 沈丘县Shěn qiū xiàn 沈丘縣tǔ qiū 土丘Wū qiū 乌丘Wū qiū xiāng 乌丘乡xià qiū nǎo 下丘脑xià qiū nǎo 下丘腦xià shì qiū 下視丘xià shì qiū 下视丘xiǎo qiū 小丘xiōng yǒu qiū hè 胸有丘壑yī qiū zhī hé 一丘之貉yǐ qiū 蚁丘yǐ qiū 蟻丘Zhāng qiū 章丘Zhāng qiū shì 章丘市