Có 2 kết quả:
chéng ㄔㄥˊ • zhěng ㄓㄥˇ
Tổng nét: 6
Bộ: yī 一 (+5 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱氶一
Nét bút: フ丨フノ丶一
Thương Hiệt: NEM (弓水一)
Unicode: U+4E1E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chưng, thừa
Âm Nôm: chẳng, thừa
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): すく.う (suku.u), たす.ける (tasu.keru)
Âm Hàn: 승
Âm Quảng Đông: sing4
Âm Nôm: chẳng, thừa
Âm Nhật (onyomi): ジョウ (jō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): すく.う (suku.u), たす.ける (tasu.keru)
Âm Hàn: 승
Âm Quảng Đông: sing4
Tự hình 5
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồ tát man kỳ 2 - 菩薩蠻其二 (Đào Tấn)
• Đề Tĩnh An huyện thừa Tăng Tử Phương từ huấn đường - 題靜安縣丞曾子芳慈訓堂 (Phạm Nhữ Dực)
• Điếu Trần Bích San - 弔陳碧珊 (Tự Đức hoàng đế)
• Giải muộn kỳ 08 - 解悶其八 (Đỗ Phủ)
• Hạ Tùng Hiên tôn sư ngũ thập thọ - 賀松軒尊師五十壽 (Đoàn Huyên)
• Lệ nhân hành - 麗人行 (Đỗ Phủ)
• Sơ đáo Hàng Châu ký Tử Do nhị tuyệt kỳ 1 - 初到杭州寄子由二絕其一 (Tô Thức)
• Tặng tì bộ Tiêu lang trung thập huynh - 贈比部蕭郎中十兄 (Đỗ Phủ)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Cao Khải)
• Trấn Quốc quy tăng - 鎮國歸僧 (Lý Văn Phức)
• Đề Tĩnh An huyện thừa Tăng Tử Phương từ huấn đường - 題靜安縣丞曾子芳慈訓堂 (Phạm Nhữ Dực)
• Điếu Trần Bích San - 弔陳碧珊 (Tự Đức hoàng đế)
• Giải muộn kỳ 08 - 解悶其八 (Đỗ Phủ)
• Hạ Tùng Hiên tôn sư ngũ thập thọ - 賀松軒尊師五十壽 (Đoàn Huyên)
• Lệ nhân hành - 麗人行 (Đỗ Phủ)
• Sơ đáo Hàng Châu ký Tử Do nhị tuyệt kỳ 1 - 初到杭州寄子由二絕其一 (Tô Thức)
• Tặng tì bộ Tiêu lang trung thập huynh - 贈比部蕭郎中十兄 (Đỗ Phủ)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Cao Khải)
• Trấn Quốc quy tăng - 鎮國歸僧 (Lý Văn Phức)
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Trần Văn Chánh